Toán 8 Bài 6: Phép Trừ Các Phân Thức đại Số - Hoc247

YOMEDIA NONE Trang chủ Toán 8 Chương 2: Phân Thức Đại Số Toán 8 Bài 6: Phép trừ các phân thức đại số ADMICRO Lý thuyết5 Trắc nghiệm14 BT SGK 112 FAQ

Với bài học này, chúng ta sẽ làm quen với Phép trừ các phân thức đại số. Đây là bài học giúp các em làm quen với cách trừ các phân thức đại số.

ATNETWORK YOMEDIA

1. Tóm tắt lý thuyết

1.1 Kiến thức cần nhớ

2. Bài tập minh hoạ

3. Luyện tập Bài 6 Toán 8 tập 1

3.1 Trắc nghiệm về Phép trừ các phân thức đại số

3.2. Bài tập SGK về Phép trừ các phân thức đại số

4. Hỏi đáp Bài 6 Chương 2 Đại số 8 tập 1

Tóm tắt lý thuyết

1.1 Kiến thức cần nhớ

Tổng quát, với phân thức \(\frac{A}{B}\) ta có \(\frac{A}{B} + \frac{{ - A}}{B} = 0\). Do đó \(\frac{{ - A}}{B}\) là phân thức đối của \(\frac{A}{B}\)và ngược lại \(\frac{A}{B}\) là phân thức đối của \(\frac{{ - A}}{B}\).

Phân thức đối của phân thức \(\frac{A}{B}\)được ký hiệu bởi \(\frac{{ - A}}{B}\).

Vậy thật ra phép trừ một phân thức đại số chính là phép cộng cới phân thức đối của nó.

Quy tắc

Muốn trừ phân thức \(\frac{A}{B}\) cho phân thức \(\frac{C}{D}\), ta cộng \(\frac{A}{B}\) với phân thức đối của \(\frac{C}{D}\) :

\(\frac{A}{B} - \frac{C}{D} = \frac{A}{B} + \left( { - \frac{C}{D}} \right)\).

Bài tập minh họa

Bài 1: Điền biểu thức thích hợp vào chỗ trống

a.\(\frac{{2{x^2} - 7}}{{8 + 7x}} = ...\)

b.\(\frac{{{x^3} - 3x}}{{7x - 3}} = ... = ...\)

Hướng dẫn

a.

\(\begin{array}{l} \frac{{2{x^2} - 7}}{{8 + 7x}}\\ = \frac{{ - \left( {2{x^2} - 7} \right)}}{{8 + 7x}}\\ = \frac{{7 - 2{x^2}}}{{8 + 7x}} \end{array}\)

b.

\(\begin{array}{l} \frac{{{x^3} - 3x}}{{7x - 3}}\\ = \frac{{ - \left( {{x^3} - 3x} \right)}}{{7x - 3}}\\ = \frac{{3x - {x^3}}}{{7x - 3}} \end{array}\)

Hoặc

\(\begin{array}{l} \frac{{{x^3} - 3x}}{{7x - 3}}\\ = \frac{{{x^3} - 3x}}{{ - \left( {7x - 3} \right)}}\\ = \frac{{{x^3} - 3x}}{{3 - 7x}} \end{array}\)

Bài 2: Làm toán

a.\(\frac{{64{x^2}}}{{{x^3} - 4y}} - \frac{{29{x^2}}}{{{x^3} - 4y}}\)

b.\(\frac{{19 - 2x + 4y}}{{7x + 14}} - \frac{{5x - 6y}}{{x + 2}}\)

Hướng dẫn

a.

\(\begin{array}{l} \frac{{64{x^2}}}{{{x^3} - 4y}} - \frac{{29{x^2}}}{{{x^3} - 4y}}\\ = \frac{{64{x^2} - 29{x^2}}}{{{x^3} - 4y}}\\ = \frac{{35{x^2}}}{{{x^3} - 4y}} \end{array}\)

b.

\(\begin{array}{l} \frac{{19 - 2x + 4y}}{{7x + 14}} - \frac{{5x - 6y}}{{x + 2}}\\ = \frac{{19 - 2x + 4y}}{{7\left( {x + 2} \right)}} - \frac{{7\left( {5x - 6y} \right)}}{{7\left( {x + 2} \right)}}\\ = \frac{{19 - 2x + 4y}}{{7\left( {x + 2} \right)}} - \frac{{35x - 42y}}{{7\left( {x + 2} \right)}}\\ = \frac{{19 - 2x + 4y - 35x + 42y}}{{7\left( {x + 2} \right)}}\\ = \frac{{19 - 37x + 46y}}{{7\left( {x + 2} \right)}} \end{array}\)

Bài 3: Làm toán:

\(\frac{{x + 1}}{{x - 3}} - \frac{{1 - x}}{{x + 3}} - \frac{{2x\left( {1 + x} \right)}}{{9 - {x^2}}}\)

Hướng dẫn

\(\begin{array}{l} \frac{{x + 1}}{{x - 3}} - \frac{{1 - x}}{{x + 3}} - \frac{{2x\left( {1 + x} \right)}}{{9 - {x^2}}}\\ = \frac{{\left( {x + 1} \right)\left( {x + 3} \right)}}{{\left( {x - 3} \right)\left( {x + 3} \right)}} - \frac{{\left( {1 - x} \right)\left( {x - 3} \right)}}{{\left( {x - 3} \right)\left( {x + 3} \right)}} - \frac{{2x\left( {1 + x} \right)}}{{\left( {x - 3} \right)\left( {x + 3} \right)}}\\ = \frac{{{x^2} + 4x + 3}}{{\left( {x - 3} \right)\left( {x + 3} \right)}} - \frac{{ - {x^2} - 2x - 3}}{{\left( {x - 3} \right)\left( {x + 3} \right)}} - \frac{{2{x^2} + 2x}}{{\left( {x - 3} \right)\left( {x + 3} \right)}}\\ = \frac{{{x^2} + 4x + 3 + {x^2} + 2x + 3 - 2{x^2} - 2x}}{{\left( {x - 3} \right)\left( {x + 3} \right)}}\\ = \frac{{4x + 6}}{{\left( {x - 3} \right)\left( {x + 3} \right)}} \end{array}\)

3. Luyện tập Bài 6 Toán 8 tập 1

Qua bài giảng Phép trừ các phân thức đại số này, các em cần hoàn thành 1 số mục tiêu mà bài đưa ra như :

  • Thực hiện được phép trừ các phân thức đại số
  • Vận dụng được kiến thức đã học để giải các bài toán liên quan

3.1 Trắc nghiệm về Phép trừ các phân thức đại số

Các em có thể hệ thống lại nội dung kiến thức đã học được thông qua bài kiểm tra Trắc nghiệm Toán 8 Bài 6 cực hay có đáp án và lời giải chi tiết.

  • Câu 1:

    Chọn ý đúng

    • A. Muốn trừ phân thức \(\frac{A}{B}\,\) cho phân thức \(\frac{C}{D}\) ta lấy A -C, B - D
    • B. Hai phân thức được gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0
    • C. \(\frac{A}{B} = \frac{{ - A}}{{ - B}} = - \frac{A}{B}\)
    • D. Muốn trừ hai phân thức khác mẫu thức, ta quy đồng mẫu hai phân thức sau đó lấy tử trừ tử, mẫu trừ mẫu
  • Câu 2:

    Kết quả của phép tính \(\frac{{3x}}{5} - \frac{{7x + 2}}{5} = ?\)

    • A. \(\frac{{ - 4x - 2}}{5}\)
    • B. \(\frac{{ - 4x + 2}}{5}\)
    • C. \(\frac{{10x + 2}}{5}\)
    • D. \(\frac{{10x - 2}}{5}\)

Câu 3-5: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức và nắm vững hơn về bài học này nhé!

3.2. Bài tập SGK về Phép trừ các phân thức đại số

Các em có thể xem thêm phần hướng dẫn Giải bài tập Toán 8 Bài 6 để giúp các em nắm vững bài học và các phương pháp giải bài tập.

Bài tập 28 trang 49 SGK Toán 8 Tập 1

Bài tập 29 trang 50 SGK Toán 8 Tập 1

Bài tập 30 trang 50 SGK Toán 8 Tập 1

Bài tập 31 trang 50 SGK Toán 8 Tập 1

Bài tập 32 trang 50 SGK Toán 8 Tập 1

Bài tập 33 trang 50 SGK Toán 8 Tập 1

Bài tập 34 trang 50 SGK Toán 8 Tập 1

Bài tập 24 trang 30 SBT Toán 8 Tập 1

Bài tập 25 trang 30 SBT Toán 8 Tập 1

Bài tập 26 trang 31 SBT Toán 8 Tập 1

Bài tập 27 trang 31 SBT Toán 8 Tập 1

Bài tập 28 trang 31 SBT Toán 8 Tập 1

Bài tập 6.1 trang 31 SBT Toán 8 Tập 1

Bài tập 6.2 trang 32 SBT Toán 8 Tập 1

4. Hỏi đáp Bài 6 Chương 2 Đại số 8 tập 1

Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Toán HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!

Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!

-- Mod Toán Học 8 HỌC247

NONE

Bài học cùng chương

Bài 1: Phân thức đại số Toán 8 Bài 1: Phân thức đại số Bài 2: Tính chất cơ bản của phân thức Toán 8 Bài 2: Tính chất cơ bản của phân thức Bài 3: Rút gọn phân thức Toán 8 Bài 3: Rút gọn phân thức Bài 4: Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức Toán 8 Bài 4: Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức Bài 5: Phép cộng các phân thức đại số Toán 8 Bài 5: Phép cộng các phân thức đại số Bài 7: Phép nhân các phân thức đại số Toán 8 Bài 7: Phép nhân các phân thức đại số ADSENSE TRACNGHIEM Bộ đề thi nổi bật UREKA AANETWORK

XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 8

Toán 8

Toán 8 Kết Nối Tri Thức

Toán 8 Chân Trời Sáng Tạo

Toán 8 Cánh Diều

Giải bài tập Toán 8 KNTT

Giải bài tập Toán 8 CTST

Giải bài tập Toán 8 Cánh Diều

Trắc nghiệm Toán 8

Ngữ văn 8

Ngữ Văn 8 Kết Nối Tri Thức

Ngữ Văn 8 Chân Trời Sáng Tạo

Ngữ Văn 8 Cánh Diều

Soạn Văn 8 Kết Nối Tri Thức

Soạn Văn 8 Chân Trời Sáng Tạo

Soạn Văn 8 Cánh Diều

Văn mẫu 8

Tiếng Anh 8

Tiếng Anh 8 Kết Nối Tri Thức

Tiếng Anh 8 Chân Trời Sáng Tạo

Tiếng Anh 8 Cánh Diều

Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 KNTT

Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 CTST

Trắc nghiệm Tiếng Anh 8 Cánh Diều

Tài liệu Tiếng Anh 8

Khoa học tự nhiên 8

Khoa học tự nhiên 8 KNTT

Khoa học tự nhiên 8 CTST

Khoa học tự nhiên 8 Cánh Diều

Giải bài tập KHTN 8 KNTT

Giải bài tập KHTN 8 CTST

Giải bài tập KHTN 8 Cánh Diều

Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 8

Lịch sử và Địa lý 8

Lịch sử & Địa lí 8 KNTT

Lịch sử & Địa lí 8 CTST

Lịch sử & Địa lí 8 Cánh Diều

Giải bài tập LS và ĐL 8 KNTT

Giải bài tập LS và ĐL 8 CTST

Giải bài tập LS và ĐL 8 Cánh Diều

Trắc nghiệm Lịch sử và Địa lí 8

GDCD 8

GDCD 8 Kết Nối Tri Thức

GDCD 8 Chân Trời Sáng Tạo

GDCD 8 Cánh Diều

Giải bài tập GDCD 8 KNTT

Giải bài tập GDCD 8 CTST

Giải bài tập GDCD 8 Cánh Diều

Trắc nghiệm GDCD 8

Công nghệ 8

Công Nghệ 8 KNTT

Công Nghệ 8 CTST

Công Nghệ 8 Cánh Diều

Trắc nghiệm Công Nghệ 8

Giải bài tập Công Nghệ 8 KNTT

Giải bài tập Công Nghệ 8 CTST

Giải bài tập Công Nghệ 8 CD

Tin học 8

Tin Học 8 Kết Nối Tri Thức

Tin Học 8 Chân Trời Sáng Tạo

Trắc nghiệm Tin học 8

Giải bài tập Tin học 8 CD

Tin Học 8 Cánh Diều

Cộng đồng

Hỏi đáp lớp 8

Tư liệu lớp 8

Xem nhiều nhất tuần

Đề thi HK2 lớp 8

Đề thi giữa HK1 lớp 8

Đề thi HK1 lớp 8

Đề thi giữa HK2 lớp 8

Đề cương HK1 lớp 8

9 bài văn mẫu Cô bé bán diêm hay nhất

Tiếng Anh Lớp 8 Unit 8

Vào nhà ngục Quảng Đông cảm tác

Tiếng Anh Lớp 8 Unit 7

Video Toán Nâng cao lớp 8- HK1

Video Toán Nâng cao lớp 8- HK Hè

Video Toán Nâng cao lớp 8- HK2

YOMEDIA YOMEDIA ×

Thông báo

Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.

Bỏ qua Đăng nhập ×

Thông báo

Bạn vui lòng đăng nhập trước khi sử dụng chức năng này.

Đồng ý ATNETWORK ON tracnghiem.net QC Bỏ qua >>

Từ khóa » Toán 8 Phép Trừ