Toán 9 - Chuyên đề: Tỷ Số Lượng Giác - TaiLieu.VN
Có thể bạn quan tâm
Mạng xã hội chia sẻ tài liệu Upload Đăng nhập Nâng cấp VIP Trang chủ » Tài Liệu Phổ Thông » Lí thuyết và bài tập SGK6 trang 2032 lượt xem 800Toán 9 - Chuyên đề: Tỷ số lượng giácToán 9 - Chuyên đề: Tỷ số lượng giác trình bày phương pháp giải các dạng bài tập trong chuyên đề và các ví dụ minh họa mẫu nhằm giúp các em học sinh nắm chắc các phương pháp giải bài tập, học tốt môn Toán 9. Đây cũng là tài liệu tham khảo hữu ích cho các giáo viên dạy Toán lớp 9.
Chủ đề:
khangduybkBài tập Toán 9
Bài tập Toán 9 cơ bản
SaveLikeShareReport Download AI tóm tắt /6
T S LNG GIÁCỈỐƯỢCA GÓC NHN VÀ CÁC BÀI TOÁNỦỌ I. Mc tiêu:ụ1/Kin thc c bn:ếứơảChú ý: a/ sin2 + cosα2 = 1α b/ tg = c/ α d/ e/ f/ tg . cotg = 1 k/ αα l/ , . . . . . . II.Các dng bài toán nâng cao:ạ(Trc nghim & t lun)ắệựậ Dng 1:ạ Chng minh các hng đng thc: ứằẳứ a) (sinx + cosx)2 = 1 + 2sinx.cosx b) (sinx – cosx)2 = 1 – 2sinx.cosx c) sin4x + cos4x = 1 – 2sin2x cos2x d) sinxcosx(1 + tgx)(1 + cotgx) = 1 + 2sinx . cosx . e) Cho là góc nhn ca mt tam giác vuông. Chng minh các h thc:ọủộứệứ i) sin2 = ii) cosα2 = α Dng 2:ạ Dng mt góc nhn bit t s LG ca nó.ựộọếỉốủ Dng góc nhn , bit rng:αựọếằ sin = ; cos = 0,8 ; tg = 1.ααα Dng 3:ạ Đi các t s LG ca góc nhn thành t s LG ca góc nh hn 45ổỉốủọỉốủỏơo . Đi các t s lng giác ca các góc nhn sau đây thành t s lng giác ổỉốượủọỉốượca góc nh hn 45ủỏơo. sin82o; cos47o; sin48o; cos55o. Dng 4:ạ Xp th t t nh đn ln các t s LG đã cho.ếứựừỏếớỉố a) Cho tam giác ABC có AB = 3 cm, AC = 4 cm, BC = 5 cm. Hãy tính các t s lng giác ca góc ỉốượủ B, C. b) Xp theo th t t nh đn ln các t s lng giác sau:ếứựừỏếớỉốượ sin78o; cos14o; sin47o; cos87o. Dng 5:ạ Bit sinαế . Tính cos. . . . α1) Bit rng sin = 0,6. Tính cos và tg.αααếằ2) Bit rng cos = 0,7. Tính sin và tg.αααếằ 3) Bit rng tg = 0,8. Tính sin và cos.αααếằ
4) Bit cosx = , tính P = 3sinế2x + 4cos2x. 5) a) Cho góc nhn ọ mà sin = . Tính cos và tg. b) Cho góc mà cos = -. Tính sin, tg và cotg .ααααα c) Cho tgx = . Tính sinx và cosx. 6) Hãy tính sin, tg nu:ααế a) b) 7) Bit rng sin 15ếằo = . Tính t s lng giác ca góc 15ỉốượủo . Dng 6:ạ Các biu thc dng chng minh khi bit mt s điu kin ca bài ểứạứếộốềệủtoán ( áp dng các h ụệ thc đõ chng minh các đng thc khác).ứểứẳứ Ví dụ: 1/ Cho các góc , α nhn, < αọ. Chng minh rng:ứằ a) cos( -) = cosαcos + sinαsinαb)sin( - ) = sinαcos - sinαsin.α2) Cho tam giác ABC nhn. Chng minh rng:ọứằ a) b) . 3) Cho tam giác ABC nhn có ba cnh là a, b, c. Chng minh rng:ọạứằc2 = a2 + b2 – 2ab.cosC (AB = c, BC = a, CA = b).Gi ý:ợ Ta có: AHC có H = 90o do đó x2 + h2 = b2 ( đnh lý Pytago)ị Mt khác:ặ BH2 = AB2 – AH2 Hay (a – x)2 = c2 – h2 a2 + x2 -2ax = c2 – (b2 – x2) Hay a2 – 2ax = c2 – b2 c2 = a2 + b2 – 2ax Vy cậ2 = a2 + b2 – 2abcosC. 4) a/ Cho tam giác ABC có AB = 6cm, BC = 10cm, AC = 8cm. Tính sinB, cosB, tgB. b/ Cho tam giác ABC có AD, BE, CF là 3 đng cao. Chng ườứminh rng:ằ
AE.BF.CD = AB.BC.CA.cosA.cosB.cosC Dng 7:ạ Chng minh các đng thc sau: ứẳứ a) Chng minh rng sinứằ2 + cosα2 = 1, tg = αα b) c) sin4x – cos4x = 2sin2x – 1 d) tg2x + cotg2x + 2 e) f) Cho , α là hai góc nhn. Chng minh rng:ọứằ cos2 – cosα2 = sin2 - sin2 = - αGi ý: cosợ2 + sinα2 = cosα2 + sin2 = 1 a) tg = cotg = αα b) a2 – b2 = (a + b)(a – b) và sin2x + cos2x = 1. c) Chng minh rng: và ứằ Dng 8:ạ Rút gn biu thc:ọểứ 1) sin210o + sin220o + sin230o + sin280o + sin270o + sin260o. Gi ý : b) sin80ợo = cos10o; sin70o = cos20o; sin60o = cos30o. Mà sin2 + cosα2 = 1α Do đó: sin210o + sin220o + sin230o + sin280o + sin270o + sin260o = … = 3 2) sin6x + 3sin4x.cos2x + 3sin2x.cos4x + cos6x 3) (1 + cos)(1 – cos) – sinαα2. . . .α 4) Đn gin các biu thc: ơảểứ A = cosy + siny . tgy B = . C = 5) Tính: a) cos2 12o + cos2 78o + cos2 1o + cos2 89o b) sin2 3o + sin2 15o + sin2 75o + sin2 87o . 6) Đn gin biu thc:ơảểứ A = sin(90o – x)sin(180o – x) B = cos(90o – x)cos(180o – x) Dng 9:ạ Bài toán cc trựị
Cho tam giác ABC có hai đng trung tuyn BD và CE vuông góc nhau. ườếTìm giá tr nh nht ịỏấ ca tng .ủổ Dng 10:ạ Gii các tam giác vuông C, bit rng:ảởếằ a) b = 10cm, A = 30o ; b) c = 20cm, B = 35o ; c) a = 21cm, b = 18cm; d) a = 82cm, A = 42o . Dng 11:ạ Tính khong cách -ả Tính chiu cao - Tính din tích tam giác - Tính ềệđ dài đon thng - C /m các h thc trong tam giác…. :Bng cách áp dng t sộạẳệứằụỉốLG góc nhn.ọ BT 1: Cho tam giác ABC có AB = 26cm, AC = 25cm, đng cao AH = 24cm.ườTính cnh BC. ạ BT 2: Cho tam giác ABC cân (AB = AC) và đng tròn tâm O tip xúc vi ườếớhai cnh AB và ạ AC ln lt B và C. T đim M trên cung nh BC (M khác B và ầượởừểỏC) k MD, ME, MF ẻ ln lt vuông góc vi các đng thng BC, CA, AB.ầượớườẳ 1/ Chng minh các t giác MDBF, MBCE ni tip.ứứộế 2/ Chng minh các tam giác DBM và ECM đng dng.ứồạ 3/ Cho góc BAC = 60o và AB = 2, tính bán kính đng tròn tâm O.ườ BT 3: Mt con sông rng 250m. Mt chic đò chèo vuông góc vi dòng nc, vì nc ộộộếớướướchy nên bi 320m mi sang đc ti b bên kia. Hi dòng nc đã git chic ảơớượớờỏướạếđò lch đi mt góc bng bao nhiêu.ệộằ BT 4:a)Cho tam giác ABC có A nhn. Chng minh rng:ọứằb) SABC = Gi ý : V BH là đng cao ca tam giác ABC.ợẽườủ BH = ABsinBAH; SABC = BH.AC.c)Cho t giác ABCD có AC ct BD ti O và AứắạOB nhn.ọChng minh rng: SứằABCD = AC.BD.sin AOB. BT 5: Cho đim A nm bên trong dãy to bi hai đng thng song song d và m ểằạởườẳln lt ti B và C. ầượạ Xác đnh v trí ca B và C. Xác đnh v trí ca B và C đ din tích tam giác ịịủịịủểệABC nh nht. ỏấ
BT 6: Cho tam giác ABC vuông ti A, đng phân giác AD. Chng minh rng:ạườứằ a) b) . BT 7: Cho hình thang ABCD có hai cnh bên là AD và BC bng nhau, đng chéo ạằườAC vuông góc vi cnh bên BC. Bit AD = 5a, AC = 12a.ớạế a) Tính b) Tính chiu cao ca hình thang ABCD.ềủ BT 8: Cho tam giác ABC. Bit AB = 21cm, AC = 28cm, BC = 35cm.ế a) Chng minh tam giác ABC vuông;ứ b) Tính sinB, sinC. BT 9: Cho hình thang ABCD. Bit đáy AB = a và CD = 2a ; cnh bên AD = a, gócếạA = 90o a) Chng minh tgC = 1 ;ứ b) Tính t s din tích tam giác DBC và din tích hình thang ABCD ;ỉốệệ c) Tính t s din tích tam giác ABC và din tích tam giác DBC.ỉốệệ BT 10:Gi AM, BN, CL là ba đng cao ca tam giác ABC.ọườủ a) Chng minh: ứ ANL ~ ABC ; b) Chng minh: AN.BL.CM = AB.BC.CA.cosAcosBcosC. ứIII.Tài liu tham kho:ệả1/ Giúp em gii Hình hc lp 9 ca Nguyn Đc Tn – Võ Tt Lc.ỏọớủễứấấộ2/ Sách giáo khoa Hình hc Lp 10 – Xut bn năm 2000.ọớấả3/ Hình hc lp 9 nâng cao ca Vũ Hu Bình.ọớủữ Tài liệu liên quan
Báo cáo chuyên đề: Ứng dụng đồng dư thức vào giải một số dạng toán chia hết
W 25 trangChuyên đề hệ phương trình - Phạm Hùng Vương
12 trangHệ thống kiến thức về căn bậc hai lớp 9
W 58 trangChuyên đề Vị trí tương đối của hai đường tròn
36 trangChuyên đề Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
26 trangChuyên đề về Tứ giác nội tiếp
38 trangChuyên đề Tứ giác
15 trangChuyên đề Sự xác định của đường tròn – tính chất đối xứng của đường tròn
32 trangChuyên đề về Phân tích đa thức thành nhân tử
32 trangChuyên đề Phân thức đại số
14 trangTài liêu mới
Giải SGK Toán 7 Chân Trời Sáng Tạo - Chương 1: Số Hữu Tỉ
61 trangGiải Toán 8 - Chương 5: Tam Giác, Tứ Giác - Cánh Diều
43 trangGiải Toán 8 - Chương 4: Hình Học Trực Quan - Cánh Diều
14 trangGiải Toán 8 - Chương 3: Hàm Số Và Đồ Thị - Cánh Diều
31 trangGiải Toán 8 - Chương 1: Đa Thức Nhiều Biến - Cánh Diều
51 trangGiải Toán 6 - Chương 3: Hình học trực quan - Cánh Diều
32 trangGiải Toán 6 - Chương 1: Số Tự Nhiên - Cánh Diều
117 trangChuyên đề lý thuyết Toán 9 - Chương 5: Đường tròn
181 trangChuyên đề lý thuyết Toán 9 - Chương 4: Hệ thức lượng trong tam giác vuông
85 trangChuyên đề lý thuyết Toán 9 - Chương 3: Căn bậc hai và căn bậc ba
145 trangChuyên đề lý thuyết Toán 9 - Chương 2: Phương trình và bất phương trình bậc nhất một ẩn
97 trangChuyên đề lý thuyết Toán 9 - Chương 1: Phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
97 trangChuyên đề lý thuyết Toán 12 - Chương 6: Xác suất có điều kiện
90 trangChuyên đề lý thuyết Toán 12 - Chương 5: Phương trình mặt phẳng, đường thẳng, mặt cầu
202 trangChuyên đề lý thuyết Toán 12 - Chương 4: Nguyên hàm. Tích phân
195 trangAI tóm tắt
- Giúp bạn nắm bắt nội dung tài liệu nhanh chóng!Giới thiệu tài liệu
Đối tượng sử dụng
Từ khoá chính
Nội dung tóm tắt
Giới thiệu
Về chúng tôi
Việc làm
Quảng cáo
Liên hệ
Chính sách
Thoả thuận sử dụng
Chính sách bảo mật
Chính sách hoàn tiền
DMCA
Hỗ trợ
Hướng dẫn sử dụng
Đăng ký tài khoản VIP
Zalo/Tel:093 303 0098
Email:[email protected]
Phương thức thanh toán
Theo dõi chúng tôi
Youtube
TikTok
Chịu trách nhiệm nội dung: Nguyễn Công Hà Doanh nghiệp quản lý: Công ty TNHH Tài Liệu trực tuyến Vi Na - GCN ĐKDN: 0307893603 Địa chỉ: 54A Nơ Trang Long, P. Bình Thạnh, TP.HCM - Điện thoại: 0283 5102 888 - Email: [email protected]ấy phép Mạng Xã Hội số: 670/GP-BTTTT cấp ngày 30/11/2015 Từ khóa » Bài Tập Về Tỉ Số Lượng Giác 9 Có Bản
-
Các Dạng Bài Tập Về Tỉ Số Lượng Giác Của Góc Nhọn - Toán Lớp 9
-
50 Bài Tập Về Các Bài Toán Về Tỉ Số Lượng Giác Của Góc Nhọn (có đáp ...
-
Bài Tập Tỉ Số Lượng Giác Của Góc Nhọn Chọn Lọc, Có Lời Giải - Toán Lớp 9
-
Bài Tập Tỉ Số Lượng Giác – Hình Học 9- đầy đủ Các Dạng Toán
-
40 Bài Tập Tổng Hợp Về Tỉ Số Lượng Giác Của Góc Nhọn
-
Toán 9: Tỉ Số Lượng Giác Của Góc Nhọn- Lý Thuyết Và Bài Tập
-
Cách Giải Bài Dạng: Tính Tỉ Số Lượng Giác Của Một Góc Nhọn Toán Lớp 9
-
Bài Tập Tỉ Số Lượng Giác Của Góc Nhọn - Hình Học 9 Chương I
-
Ôn Tập Về Tỉ Số Lượng Giác Của Góc Nhọn
-
Chuyên đề Tỉ Số Lượng Giác Của Góc Nhọn, Hệ Thức Về Cạnh Và Góc ...
-
Bài Tập Về Tỉ Số Lượng Giác Của Góc Nhọn
-
Tỉ Số Lượng Giác Của Góc Nhọn - Ôn Tập Toán 9
-
[Top Bình Chọn] - Bài Tập Tỉ Số Lượng Giác Lớp 9 - Trần Gia Hưng
-
Bài Tập Tỉ Số Lượng Giác Của Góc Nhọn Nâng Cao - Tin Công Chức