Toán Chuyên Ngành Hàm Phức Và Toán Tử Laplace - 123doc
Có thể bạn quan tâm
Mặt phẳng phức... §2 TÍCH PHÂN CAUCHY CHO MIỀN ĐƠN LIÊN& ĐA LIÊNI... Toán chuyên ngành Hàm phức và Toán tử Laplace§3 CÔNG THỨC TÍCH PHÂN CAUCHY I... Chuỗi Taylor và Macla
Trang 1CHƯƠNG I: HÀM GIẢI TÍCH
§ 1 SỐ PHỨC VÀ CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TRƯỜNG SỐ PHỨC
I Dạng đại số:
1 Định nghĩa: Dạng đại số của số phức có dạng: z=x+iy
x=Rez: phần thực
y=Imz: phần ảo
i: đơn vị ảo, i2 1
Tập tất cả các số phức gọi là Trường số phức: ký hiệu C
2 2 số phức bằng nhau:
2 1 2
2
1
x x iy
x
iy
x
3 Số phức liên hợp:
Số phức liên hợp của z=x+iy là z x iy
4 Các phép toán về số phức:
2 1 1 2 2
1 2 1
2
1
y x
z
y x y x i y y x
1 1
1 1 1
5 4 3 2
i i i i
i
B
II.Biểu diễn hình học và dạng lượng giác
1 Mặt phẳng phức
Trang 2Toán chuyên ngành Hàm phức và Toán tử Laplace
x (Rez) r
) ( )
(
sin cos
2 2
Arg z
Argument
y x
r
i r
là hàm đa trị
arg(z) là giá trị chính arg(z)
0 , 0 2
0 , 0 arctan
0 , 0 arctan
0 arctan
)
arg(
y x
y x
y x x y
y x x y
x x
3 cos 2
4
3 4 1
arctan arg
2
i z
z
r
Trang 33 Phép nhân và chia số phức dưới dạng lượng giác:
1 2
1
2
1
sin cos
sin cos
r
z
z
i r
n
k r
2 4
k i
k
5 Dạng mũ
Công thức Euler: i i
re z
i e
5 Một số miền trong mặt phẳng phức:
z 1 z2 : Khoảng cách giữa 2 số phức
z z0 r: Đường tròn tâm Z0, bán kính r
z z0 r: Hình tròn mở tâm Z0, bán kính r ( hình tròn không tính biên)
z z0 r: Hình tròn đóng tâm Z0, bán kính r ( hình tròn có biên)
z z0 r: Phần ngoài hình tròn mở tâm Z0, bán kính r
a)41 i 3 b) 5 4 i 3
Trang 4Toán chuyên ngành Hàm phức và Toán tử Laplace
4 Tìm và biểu diễn hình học các số phức thỏa: z z2
; 0 , 3
1
0
3 2
2 2
2
k
k r re
r e
r re e
5 Vẽ tập điểm xác định bởi
a) z 1 i 1 b) zi 3 c)Rez i 2 d) 2z i 4 e) z 1 z i
6 Vẽ miền trong của mp phức xác định bởi:
a)0 Rez Im z b) z 1 Rez
Trang 5§2 HÀM 1 BIẾN PHỨC
I Miền và biên trong mp phức:
Miền trong mp phức là tập D có tính chất sau:
1 D là tập mở zD, Sz,rD
2 D liên thông z1,z2D có thể nối z1, z2 bằng đường gấp khúc nằm trọn trong D
3 Biên của D là đường cong kín C: gồm các điểm của mp phức thỏa:
a) CD b) hình tròn nếu chứa 1 điểm của C thì nó sẽ chứa ít ra 1 điểm của D
4 DDCgọi là miền đóng
II Hàm biến phức
1 Định nghĩa: S C, Hàm số f: S C là 1 quy tắc cho mỗi z S tương ứng 1 phần tử duy nhất f z C Hàm biến phức này gọi là hàm đơn trị
2 Trong lý thuyết hàm phức ta thường gặp các hàm đa trị nghĩa là ứng với mỗi z có thể có nhiều f(z)
3 Phần thực và phần ảo của hàm biến phức:
z ux y ivx y
f w iy
Trang 6Toán chuyên ngành Hàm phức và Toán tử Laplace
y x u v
xy i u
y x iy x
f
w
2 2
III Giới hạn và liên tục
1 Giới hạn: w0 gọi là Giới hạn của hàm w f z khi z z0 0 , 0 sao chokhi z z0 w w0
3 f z ux;yivx;y liên tục Các hàm u(x;y), v(x;y) cũng liên tục
IV Các hàm sơ cấp cơ bản
1 Hàm mũ:
e z: đơn trị và giải tích z
e z: có thể âm
e z e z
2.Hàm lượng giác
z iz e iz e z z i z iz e
z i z iz e
2 sin , 2 cos sin cos sin
z
z tghz
z e z e shz
z e z
e
chz
sinh
cosh coth
, cosh
sinh ,
Vậy Lnz là hàm đa trị
Với k=0 ta được nhánh chính của Lnz
Trang 73 Điều kiện để hàm biến phức khả vi tại 1 điểm:
Định lý: Cho hàm f z ux;yivx;y, nếu các hàm 2 biến u(x;y), v(x;y) có các đạo hàm riêng liên tục và thỏa điều kiện Cauchy-Riemann:
v x
u
Tại điểm z=x+iy thì f(z) khả vi tại điểm này
4 Điều kiện để hàm biến phức giải tích tại 1 điểm:
Định lý: Nếu hàm f z ux;yivx;y khả vi tại mọi điểm trong lân cận nào đó của điểm z0 thì f(z) giải tích tại z0
NHẬN XÉT:
Trong 1 miền thì tính khả vi và giải tích là tương đương nhau
Nhưng tại 1 điểm thì tính giải tích đòi hỏi điều kiện nhiều hơn tính khả vi Định lý: Cho hàm f z ux;yivx;y, nếu các hàm 2 biến u(x;y), v(x;y) có các đạo hàm riêng liên tục và thỏa điều kiện Cauchy-Riemann:
u
y
v x
v x
v i x
5 Liên hệ giữa hàm giải tích và hàm điều hòa
5.1 Hàm u(x;y) gọi là hàm điều hòa trên miền D nếu nó thỏa pt LPLACE:
v
Trang 8Toán chuyên ngành Hàm phức và Toán tử Laplace
5.2 Định lý: hàm f z ux;yivx;y giải tích trên D phần thực và phần ảo là những hàm điều hòa trên D và thỏa điều kiện C-RVí dụ: xét tính giải tích và tính đạo hàm của các hàm sau:
a)f z x2 y2 2ixy b) f z e x cos y isiny
GIẢI:
y
u x y
v y x
v x x
u
2 2
v ye x
v ye x
Ví dụ: xét tính khả vi của các hàm sau:
v y x
v x x
0
0 9
x y y
x x
b) f z x2 y2 2ixy
y y
u x y
v y x
v x
x
u
2 ,
2 ,
2 ,
x
x
c) f z x2 y2 yix2y2 2xy x
1 2 ,
2 2 ,
1 2 2 ,
u x y y
v y
x x
v x
2 1 2
2
2 2
y
x
x y x
Ví dụ: Tìm hàm giải tích f(z)=u(x;y)+iv(x;y) biết
0 1
; 2 2
Trang 94 6 ,
4 3 3 ,
1 6 4 4
6
2
2 2
2
2
2 2
2 2
v
y y
v y x y y
v y x
v x
xy
x
v
Ta có V là hàm điều hòa
Từ điều kiện C-R ta có hệ pt:
v y
u
y y x y
v x u
4 6
4 3
z f so C f
Because
i y y x y x C x xy xy
z f
C x x g x x g y y x
x g y y dx
u x g xy xy
x g dy x xy u
2 3 2 2
3 2
2 3 2 2
3 2
3 2
2 2
2 2
2 2
3 1 4
3 ) ( : , 1 )
0 ( :
2 2
3 4
3 ) (
) ( 3
) ( 4
3 3
) ( 4 3 )
( 4
3 ) ( 4
sin ,
cos cos
2
2 2
2
2
2 2
v
ye y
v ye y
v y e x
v y
e
x
Ta có V là hàm điều hòa
Từ điều kiện C-R ta có hệ pt:
v y
u
y e
y
v x u
x
x
sin cos
Ta có:
e yi y
e z f so C iC
f Because
i C y e y e z f
C y g o y g y e
y g y e dy
v y g y e y g ydx e
v
x x
x x
x
x x
x
sin cos
) ( : , 0 1
1 )
0 ( :
sin cos
) (
) ( )
( cos
) ( cos )
( sin )
( sin
2 ,
2 2
2
2 2
2
2 2 2
2 2 2
2 2 2 2
2 2
2 2 2
2 2 2
v
y x
x y y
u y x
y y
u y x
x y x
u y
Trang 10Toán chuyên ngành Hàm phức và Toán tử Laplace
Từ điều kiện C-R ta có hệ pt:
2 2 2 2
y x
y x
v y u
y x
x y
v x u
Ta có:
i C y
x arctg y
x z
f
C y g y
g y x x
y g y x
x dy
v y g y
x acrtg y
g dx y x
y v
) (
) ( 0 ) ( 2
) ( 2
) ( 2
) ( 2
2 2
2 2
2 2 2
2
Trang 11BÀI TẬP: HÀM GIẢI TÍCH- HÀM KHẢ VI-TÍNH ĐẠO HÀM
1 Viết mỗi hàm sau đây thành 1 đa thức theo z=x+iy
y x z
f
a
2 1
2 2 )
, 2 2
)
3 3
) , 2
1 2 )
2 2 2
2
3 2 2
3 2
2
3 2
3 3
x xy
x u
Trang 12Toán chuyên ngành Hàm phức và Toán tử Laplace
§4 PHÉP BIẾN HÌNH PHÂN TUYẾN TÍNH
I Định nghĩa:
1.Ánh xạ phân tuyến tính có dạng:
2 2
2 1 2
2 2
2 1
2
,
0 ,
z a
ad bc c
a z a
ad bc z z c
a z d a
bc d
cz
c
a
z a
bc cz c
a z a
b z a z b az z
z d
cz
z
bc ad d
2.Vậy phép biến hình phân tuyến tính là hợp của 3 phép:
1) z1 czdlà phép co và phép tịnh tiến
là phép co và phép tịnh tiến.
3 Ánh xạ phân tuyến tính có tính chất:
a) Ánh xạ phân tuyến tính có tính chất bảo giác
b) Ánh xạ phân tuyến tính biến đường tròn thành đường tròn
c) Ánh xạ phân tuyến tính biến miền thành miền
d) Ánh xạ phân tuyến tính biến các điểm đối xứng thành điểm đối xứng
4 Ánh xạ phân tuyến tính biến 3 điểm tương ứng thành 3 điểm:
2
2 3 1 3
1 2
2 3 1 3
1
3 2 1 3
2 1
.
, , ,
,
z z
z z z z
z z
z z
z
z i
i i i z
2 2
1 3
3
z
z i i
i z
z
2
1 1
1 2
1 1
1
2
1 , , 1 , 0 ) 2
1 , 1 , , , 0 ) ,
1 , 0 , 2
1 ,
Trang 13CHƯƠNG II TÍCH PHÂN HÀM BIẾN PHỨC
§1 TÍCH PHÂN ĐƯỜNG CỦA HÀM PHỨC
I Định nghĩa và công thức:
1 Định nghĩa: Cho đường cong C định hướng, trơn từng khúc và trên C chohàm phức f(z) Tích phân đường của f(z) dọc theo C được tính theo công thức:
1
C C
C
udy vdx i vdy udx dz
z f
2 Nếu C cho dưới dạng tham số:
t x x
với t , khi đó z(t)=x(t)+iy(t)
II Tính chất: Các tính chất của tích phân đường loại II của hàm thực vẫn còn
đúng cho hàm phức:
BA AB
C
C C
C
ML dz z f dz z f
d
dz z f dz z f
c
C withC dz z f dz z f dz z f b
dz z g b dz z f a dz z bg z af
a
)
)
, )
)
2 1 2
L: độ dài của C, M max f z ,zC
Ví dụ: Tính các tích phân sau:
, 1 , 2 )I z 2dz k
a
k
C
k trong đó C1 là đoạn thẳng nối O→1+i
C2 là đường gấp khúc nối O→1&1→1+i
Z(t)=x(t)+iy(t)=t(1+i)
3 1 2 3
1 2 2
2 1
1
1 0
3 1
0 2 1
0
2 2
I
Trang 14Toán chuyên ngành Hàm phức và Toán tử Laplace
O
1+i 1
1 C2
C2 C1
y
x
t it z
t y
t x
i
t t z y
t t x
0 , 1 1
1
0
1 0 , 1
0
3
2 3
3
1 2
1 3
1
1 0
3 2 1
0
2 1
0
3 1
0
2 1
x B
Trong đó C1 là đường thẳng AB
C2, C3 là các nửa cung tròn đơn vị ( z 1) có cùng điểm đầu và điểm cuối vàchiều như hình vẽ
GIẢI:
Trang 15Tham số hóa đường thẳng C1: AB
0
t t y x
Z(t)=x(t)+iy(t)=ti
i tdt tdt i
dt t i idt y x
1 0
1 1
1
1
2 2 1
Tham số hóa nửa đường tròn C2:
1
t r
e re
i i i i
i e
dt e i
2
sin 2
cos 2
3 sin 2
3 cos
2 3
nửa đường tròn C3:
3
1
t r
e re
i i i i
i e
dt e i
2
3 sin 2
3 cos 2
sin 2
cos
2 2 3 2
2 3
C
GIẢI:
C
C
4 2
Trang 16Toán chuyên ngành Hàm phức và Toán tử Laplace
C2
C1 2i
i C3 y
x B
2 1
Tham số hóa đường thẳng C2: BC
0
t y
t x
Z(t)=x(t)+iy(t)=t
1
1 2 1
0
t y
t x
Z(t)=x(t)+iy(t)=t
1
2 1 2
t r
e re
3
2 3
2 2
e i
i dt e i e
e I
Tham số hóa nửa đường tròn C3:
e re
0 3
0
3 0
Trang 17ví dụ: Tính tích phân sau với C là biên nửa trên đường tròn đơn vị
dz z z I
C
C i
y
x
A B
1 -1
Tham số hóa nửa đường tròn C3:
e re
x
B
4 o
4+2i C2
2
t t y
t x
Z(t)=x(t)+iy(t)=t 2 it
3
8 10 2 3 2 2
2 0
2 3 4 2
0
dt i t it
0
t t y x
Trang 18Toán chuyên ngành Hàm phức và Toán tử Laplace
Z(t)=x(t)+iy(t)=it
2 2
2 0
2 2
2
t y
t x
Z(t)=x(t)+iy(t)=t+2i
2 2
4 0
2 4
với a) C1 :0→i& i→1+i
b) C2: 0→1+i theo đường thẳng: y=x
c) C3: 0→1+i theo đường thẳng: y x2
C2
i y
x
C3 o
1+i C1
C1
Trang 19§2 TÍCH PHÂN CAUCHY CHO MIỀN ĐƠN LIÊN& ĐA LIÊN
I Các định lý
1 Định lý 1
f(z) giải tích trong miền đơn liên D, thì
C
dz z
f đối với mọi đường cong trong miền này có cùng điểm đầu và điểm cuối sẽ có cùng giá trị:
b a C
C
dz z f dz z f dz
z
f
2 1
C1 b
f
D
C
3 Mở rộng của định lý 2:
Nếu D là miền giới nội với biên C thì
0
C
dz z
Trang 20Toán chuyên ngành Hàm phức và Toán tử Laplace
C a
a dz
a
b
C z z
dz z z
sin 4 cos
4
2
4 Công thức Newtons-Leibnitz:
f(z) giải tích trong miền đơn liên D, a b D f z dz F z b a F b F a
b a
1 21
22 1
1
1 )
1 2 3
2 2
3 1
2
2
2 )
0
21 22 0
20 21 0
20
1 1
20
1 1
0
1 1
0
1 0
1 0
i t
t dz t t dz t t I dz dt z
t
zdz z
I b
i e
i e
i i
e i d e i i
e z I
i
e dz e v
dz du z
u
dz e z I
a
i i
i i
i i
iz i
i iz
i iz
iz iz
Trang 215 Tích phân Cauchy cho miền đa liên:
Định lý: D là miền đa liên, bị chặn có biên là các đường cong C0, C1, …, Cn, trong đó C0 bao các đường cong kín C1, …, Cn
f(z) là hàm giải tích trên D ta có:
Cn C
C C
dz z f dz
z f dz z f dz
z
2 1
Trang 22Toán chuyên ngành Hàm phức và Toán tử Laplace
§3 CÔNG THỨC TÍCH PHÂN CAUCHY
I Các định lý:
1 Định lý 1: Gỉa sử f(z) giải tích trên miền đơn liên D( giới nội và bị chặn), liên tục trên D, zD, ta có:
z
dz z f
dz z f i
n a
dz z
C k
Trang 23z z f With dz i z
z I
dz i z
z I
1
i z
z z f With dz i z
z I
z I
Vídụ: Tính tích phân
2
1 2 : ) , 2 2 : ) , 2 2 : ) : , 9
1
3 2
i z
I
a
1 :
, 3 3
2 3 2 3
i z
I
b
1 :
, 3 3
2 3 2
z
f
I
C
Trang 24Toán chuyên ngành Hàm phức và Toán tử Laplace
C3 C2
C1
-3i -2i
3i 2i
9
1 :
, 9
1 )
2 2
Vídụ: Tính tích phân
C
z
i z C With dz z z z
e
2 2
2 2
1+i
C
C2C1
1-i
Trang 25, 1
2
! 1
0 2 :
1
0
2 2
4 4 ,
, 2 2 :
,
1 , 1
: , :
:
1 1
2 2
1 2
2 2
2
2 1
2 2
2 1
2 2
1
2 2
1 1
2 2
2
2 2
1 1
i C
z C
C
z z
C
C
z C
z
ie i
if dz i z
z f I
have
We
D in GT i z z
e z
f with dz i z
z f I
i f
dz z
z f I
have
We
f
z z
z z e z f D in GT z
z
e z
f with dz z
z
f
I
D i r i z C r z C
With
dz i z i z z
e dz
z z z
e I
1
2 1
i i
C C
C
e i ie
i dz z f dz z f dz
4 2
&
4 :
2 2
2
1 2
2
2 1
1 2
1
2 2
1 2
1 2
2 1
z z e z f D in GT z
e z
f
With
dz i z
z f dz
z
z f I
I dz i z i z z
e I
z z
C C
, 2 :
, 2
2
! 1
0 2 :
2 2
2 2
2 2
2 2
2
1 2
1 1
2 2
1
i C
z C
C
e i
if dz i z
z f I
have
We
D in GT i z z
e z
f with dz i z
z f
I
i f
dz z
z f I
Trang 26Toán chuyên ngành Hàm phức và Toán tử Laplace
D1
8
4 8
1 2
2 2
2 1
i i
C C
C
e i e
i dz z f dz z f dz z
Trang 27BÀI TẬP TÍCH PHÂN CAUCHY
Tính các tích phân sau trên các miền đã chỉ ra:
z
x y x C With dz z
z I
d
z C With dz z
z
z I
c
z C With dz z
z
z I
b
i z C With dz z
e I
a
0 2 :
: , 1 4
sin )
2 : : , 3 1 )
4 2 : : , 1 1 )
4 :
: , )
2 2 2
2 2
2 2
2 2 2
Trang 28Toán chuyên ngành Hàm phức và Toán tử Laplace
CHƯƠNG III: CHUỖI HÀM PHỨC
§1 CHUỖI LŨY THỪA
Phần này trên cơ sở của chuỗi lũy thừa hàm thực sinh viên đã học ở toán cao cấp 3Việc xét tính hội tụ và tìm bán kính hội tụ dựa trên các tiêu chuẩn D’Alembert và tiêu chuẩn Cauchy Do đó bài này không nói lại lý thuyết, chỉ xét ví dụ và bài tập
1 Tiêu chuẩn D’Alembert
Bán kính hội tụ của chuỗi
2 Tiêu chuẩn Cauchy:
Bán kính hội tụ của chuỗi
1 1
, 1 4 ) , 3
1 )
, 1 )
, 4
)
n
n n
n n
n n
n n
n
z d
z n c
n
z b
n
z
a
GIẢI:
Trang 291 4
4 4
4 1
4
1 4
4 lim lim
4 1
)
3 1 :
3
3 3
3
3 3 1
3 lim lim
3 1
)
1 :
1 1
1
1 1 lim lim
)
4 :
1 4
4 4
4 4
4 4
4 1 lim lim
)
1 1
1
1 1
1
1 1
1
1 1
1
1 1
1 1
1 1
1 1
1 1
z z
With
a
a R
z z
n z
n z
z
With
n
n a
a R
z n z
n
z n
z z
z
With
n
n a
a R
b
z
MHT
ky phân n
n n
z n
z z
z
With
n
n a
a R
a
n
n n
n n n
n n
n
n n
n
n n
n n
n
n n
n
n n
n n
n n
n n
n n
n n
n
n n
BÀI TẬPCHUỖI LŨY THỪA
Tìm R và hình tròn hội tụ của chuỗi lũy thừa sau:
1
1 2
, 1 )
, )
,
! 1 2
1 )
, 4 1
2 )
n
n n
n n
n
n n
n
z n d i z e c
n
z b
n
z
a
§2 CHUỖI TAYLOR-CHUỖI MACLAURIN
I Chuỗi Taylor và Maclaurin
Trang 30Toán chuyên ngành Hàm phức và Toán tử Laplace
a f z
f z
n
e e
z
f
Trang 31II Khai triển Maclaurin của 1 số hàm sơ cấp cơ bản
! 1 1
! 3 2 1
! 2 1 1
1
)
4
! 1 2
1
! 1 2
1
! 7
! 5
! 3 sin
)
3
! 2
1
! 2
1
! 6
! 4
! 2 1 cos
! 2 1
)
1
0 2
0
3 2
0
1 2 1
2 7
5 3
0
2 2
6 4 2
0
3 2
z z z
C z n
z n
n
z n z
z z
z
C z n
z n
z z
z z z z
C z n
z n
z z
z z z
C z n
z n
z z
z z e
n
n n
n
n
n n
n n n
n
n
n n n
n n
n n
z z z
n n n
III.Chuỗi Laurent và điểm bất thường cô lập của hàm giải tích
1 Định lý và định nghĩa
t a dt n C
t f i
f hội tụ trên z a Rgọi là phần đều
Trang 32Toán chuyên ngành Hàm phức và Toán tử Laplace
a z
a a z
a a z a z
2 Điểm bất thường cô lập của hàm giải tích
a) Định nghĩa: Hàm f(z) giải tích trên miền 0 z a r thì a gọi là điểmbất thường cô lập của hàm giải tích f(z) Khi đó f(z) có thể khai triểnthành chuỗi Maclaurin trên miền 0 z a r
n
n n
n
n
a z
dt a t
t f i
a
C C
1 2
1
1 1
3 Phân loại
a) Cực điểm: Điểm cô lập bất thường z=a được gọi là cực điểm cấp m
nếu khai triển Laurent của f(z) trong hình tròn 0 z a r có dạng:
1 1
m
m
m n
n
a
with
a z a a
z
a a
z
a a
z
a a
z a
z
Nếu m=1 thì a gọi là cực điểm đơn
Nếu a là cực điểm cấp m của f(z) thì
lim
A z f a z
z f
m a
z
a z
b) Điểm bất thường bỏ được
Điểm bất thường cô lập z=a của f(z) gọi là điểm bất thường bỏ được, nếukhai triển Laurent của f(z) trên miền 0 z a rcó phần chính triệt tiêu,tức là f z
Trang 33c) Điểm bất thường cốt yếu
điểm bất thường cô lập z=a của f(z) gọi là điểm bất thường cốt yếu, nếuphần chính của khai triển Laurent trên miền 0 z a rcó vô số số hạng.Ví dụ : Khai triển Laurent của hàm số tại điểm bất thường cô lập đã chỉ
ra và gọi tên các điểm bất thường cô lập đó
lim
lim :
! 3
2
! 2 2
2 2
2 2
!
2 2
! 2
2 2
! 1
2 2 1 2
!
2 2 2 2
2 2
)
4 3
2 2
4 3 4 2 2
4 3
4
2 2 3
4
0 3
4 3
2 2 4 3 2
e z f z
z f have
We
e z
e z
e z
e
n
z z
z z
e
n
z z
e z
e e z
f
z at z
e z
f
a
z z
n n n
n n z
1 1
! 2
1 1
1
1 1
1 cos 1 )
n n
n n
z n n
z z
z at z
z z
1
0 sin
)
2 0
1 2
z z
z
f
z at z
z z
f
c
n n
n n
Từ khóa » Hàm Phức Toán Tử Tiếng Anh Là Gì
-
Từ điển Việt Anh "hàm Phức" - Là Gì?
-
Số Phức – Wikipedia Tiếng Việt
-
Phiếm Hàm (toán Học) – Wikipedia Tiếng Việt
-
TOÁN TỬ BOOLEAN , NHƯ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Functions Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
Giải Tích Hàm Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
Học C++/toán Tử - Có Nghĩa Là Gì, Ý Nghĩa La Gi 2021
-
Hàm điều Hòa, Hàm Giải Tích, Toán Kỹ Thuật, Toán Tử ... - YouTube
-
Sử Dụng Các Hàm IF Với AND, OR Và NOT - Microsoft Support
-
Độ Phức Tạp Của Thuật Toán Và Lựa Chọn Cách Giải Thuật
-
[PDF] CHƯƠNG TRÌNH ÐÀO TẠO TRÌNH ÐỘ THẠC SĨ - Viện Toán Học
-
Cách Bấm Máy Tính để Giải Bài Toán Số Phức Nhanh Chóng, Chính Xác