Toán Học Rời Rạc – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tham khảo
  • 2 Liên kết ngoài
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Toán học
Các lĩnh vực
  • Lý thuyết số
  • Hình học
  • Đại số
  • Vi tích phân và Giải tích
  • Toán rời rạc
  • Logic và Tập hợp
  • Xác suất
  • Thống kê và Quyết định
Mối quan hệ vớicác môn khoa học khác
  • Vật lý
  • Tính toán
  • Sinh học
  • Hóa học
  • Ngôn ngữ
  • Kinh tế
  • Triết học
  • Giáo dục
Cổng thông tin
  • x
  • t
  • s
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. (Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa thông báo này)

Toán học rời rạc (tiếng Anh: discrete mathematics) là tên chung của nhiều ngành toán học có đối tượng nghiên cứu là các tập hợp rời rạc, các ngành này được tập hợp lại từ khi xuất hiện khoa học máy tính làm thành cơ sở toán học của khoa học máy tính. Nó còn được gọi là toán học dành cho máy tính. Người ta thường kể đến trong toán học rời rạc lý thuyết tổ hợp, lý thuyết đồ thị, lý thuyết độ phức tạp, đại số Boole.

Một quan điểm rộng rãi hơn, gộp tất cả các ngành toán học làm việc với các tập hữu hạn hoặc đếm được vào toán học rời rạc như số học modulo m, lý thuyết nhóm hữu hạn, lý thuyết mật mã,...

( 1 , 2 , 3 ) ( 1 , 3 , 2 ) ( 2 , 1 , 3 ) ( 2 , 3 , 1 ) ( 3 , 1 , 2 ) ( 3 , 2 , 1 ) {\displaystyle {\begin{matrix}(1,2,3)&(1,3,2)\\(2,1,3)&(2,3,1)\\(3,1,2)&(3,2,1)\end{matrix}}}
Lý thuyết tổ hợp Lý thuyết tính toán Mật mã học Lý thuyết đồ thị

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Tiếng Việt:

  • Kenneth H. Rosen (dịch bởi Phạm Văn Thiều và Đặng Hữu Thịnh), Toán học rời rạc Ứng dụng trong tin học, Nhà xuất bản Giáo dục, Hà Nội, 2007.
  • Đỗ Đức Giáo, Toán Rời rạc, Nhà xuất bản Giáo dục, 2005.
  • PGS Nguyễn Đức Nghĩa - Nguyễn Tô Thành, Toán rời rạc, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội, 1997.
  • Hoàng Chúng, Đại cương về toán học hữu hạn, Nhà xuất bản Giáo dục, 1998.
  • Nguyễn Cam - Chu Đức Khánh, Lý thuyết đồ thị, Nhà xuất bản trẻ, 1998.
  • Giáo trình Toán rời rạc I, Đại học Mở TP. HCM, 1993.
  • TSKH Vũ Đình Hòa, Định lý và vấn đề về đồ thị hữu hạn, Nhà xuất bản Giáo dục, 2001.
  • TSKH Vũ Đình Hòa, Một số kiến thức cơ sở về Graph hữu hạn, Nhà xuất bản Giáo dục, 2001.
  • Đặng Huy Ruận, Lý thuyết đồ thị và ứng dụng, Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật - Hà Nội 2000.
  • Doãn Tam Hòe, Toán học rời rạc
  • Doãn Tam Hòe, Lý thuyết tối ưu và đồ thị, Nhà xuất bản Giáo dục 2005.
  • GS Nguyễn Hữu Anh, "Toán rời rạc", Nhà xuất bản lao động xã hội

Tiếng Anh:

  • Donald E. Knuth, The Art of Computer Programming
  • Kenneth H. Rosen, Discrete Mathematics and Its Applications 5th ed. McGraw Hill. ISBN 0-07-293033-0. Companion Web site: http://www.mhhe.com/math/advmath/rosen/
  • Richard Johnsonbaugh, Discrete Mathematics 5th ed. Macmillan. ISBN 0-13-089008-1. Companion Web site: http://cwx.prenhall.com/bookbind/pubbooks/johnsonbaugh4/ Lưu trữ 2005-12-08 tại Wayback Machine
  • Norman L. Biggs, Discrete Mathematics 2nd ed. Oxford University Press. ISBN 0-19-850717-8. Companion Web site: http://www.oup.co.uk/isbn/0-19-850717-8 includes questions together with solutions..
  • Neville Dean, Essence of Discrete Mathematics Prentice Hall. ISBN 0-13-345943-8. Not as in depth as above texts, but a gentle intro.
  • Mathematics Archives, Discrete Mathematics links to syllabi, tutorials, programs, etc. http://archives.math.utk.edu/topics/discreteMath.html Lưu trữ 2011-08-29 tại Wayback Machine
  • Ronald Graham, Donald E. Knuth, Oren Patashnik, Concrete Mathematics
  • Robin J. Wilson, Introduction to Graph Theory, Fourth Editon, Longman Publisher, 1996. MSTV: PĐCH 2221.
  • Ralph P. Grimaldi, Discrete and Combinatorial Mathematics, 3rd Edition, Addison - Wesley Publishing Company, 1994.
  • Richard Johnsonbaugh, Discrete Mathematics, Second Edition, Macmillan Publishing Company, Newyork, 1992.
  • John A. Dossey, Discrete Mathematics, 2nd Edition, Harper Collins College Publishers, NewYork, 1993.
  • John G. Michaels and Kenneth H. Rosen, Applications of Discrete Mathematics, Mc. Graw - Hill, Inc., 1994.
  • John E. Manro, Discrete Mathematics for Computing, Thomas Nelson Publisher, 1992.
  • Gary Chartrand and Ortrud R. Oellermann, Applied and Algorithmic Graph Theory, Mc. Graw - Hill, Inc., 1993.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến toán học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Toán học
  • Lịch sử
    • Dòng thời gian
    • Tương lai
  • Đại cương
  • Danh sách
  • Ký hiệu
Nền tảng
  • Logic toán
  • Lý thuyết hình thái
  • Lý thuyết phạm trù
  • Lý thuyết tập hợp
  • Lý thuyết thông tin
  • Triết học toán học
Đại số
  • Đa tuyến tính
  • Đồng điều
  • Giao hoán
  • Lý thuyết nhóm
  • Phổ dụng
  • Sơ cấp
  • Trừu tượng
  • Tuyến tính
Giải tích
  • Giải tích điều hòa
  • Giải tích hàm
  • Giải tích phức
  • Giải tích thực
  • Lý thuyết độ đo
  • Phương trình vi phân
  • Vi tích phân
Rời rạc
  • Lý thuyết đồ thị
  • Lý thuyết thứ tự
  • Tổ hợp
Hình học
  • Đại số
  • Euclid
  • Giải tích
  • Hữu hạn
  • Rời rạc
  • Số học
  • Vi phân
Lý thuyết số
  • Số học
  • Đại số
  • Giải tích
  • Hình học Diophantos
Tô pô
  • Đại số
  • Hình học
  • Đại cương
  • Vi phân
  • Lý thuyết đồng luân
Ứng dụng
  • Hóa học
  • Kinh tế
  • Lý thuyết điều khiển tự động
  • Lý thuyết trò chơi
  • Sinh học
  • Tài chính
  • Tâm lý
  • Thống kê toán học
  • Xác suất
  • Thống kê
  • Vật lý
Tính toán
  • Khoa học máy tính
  • Lý thuyết tính toán
  • Lý thuyết độ phức tạp tính toán
  • Đại số máy tính
  • Giải tích số
  • Tối ưu hóa
Liên quan
  • Toán học giải trí
  • Toán học và nghệ thuật
  • Giáo dục toán học
Thể loại Thể loại · Cổng thông tin Chủ đề · Trang Commons Commons · Dự án Wiki Dự án
  • x
  • t
  • s
Những lĩnh vực chính của khoa học máy tính
Các nền tảng toán họcLogic toán · Lý thuyết tập hợp · Lý thuyết số · Lý thuyết đồ thị · Lý thuyết kiểu · Lý thuyết thể loại · Giải tích số · Lý thuyết thông tin · Đại số · Nhận dạng mẫu · Nhận dạng tiếng nói · Toán học tổ hợp · Đại số Boole · Toán rời rạc
Lý thuyết phép tínhĐộ phức tạp Kolmogorov · Lý thuyết Automat · Lý thuyết tính được · Lý thuyết độ phức tạp tính toán · Lý thuyết điện toán lượng tử
Các cấu trúc dữ liệu và các giải thuậtPhân tích giải thuật · Thiết kế giải thuật · Hình học tính toán · Tối ưu hóa tổ hợp
Các ngôn ngữ lập trình và Các trình biên dịchCác bộ phân tích cú pháp · Các trình thông dịch · Lập trình cấu trúc · Lập trình thủ tục · Lập trình hướng đối tượng · Lập trình hướng khía cạnh · Lập trình hàm · Lập trình logic · Lập trình máy tính · Lập trình mệnh lệnh · Lập trình song song · Lập trình tương tranh · Các mô hình lập trình · Prolog · Tối ưu hóa trình biên dịch
Tính song hành, Song song, và các hệ thống phân tánĐa xử lý · Điện toán lưới · Kiểm soát song hành · Hiệu năng hệ thống · Tính toán phân tán
Công nghệ phần mềmPhân tích yêu cầu · Thiết kế phần mềm · Các phương pháp hình thức · Kiểm thử phần mềm · Quy trình phát triển phần mềm · Các phép đo phần mềm · Đặc tả chương trình · LISP · Mẫu thiết kế · Tối ưu hóa phần mềm
Kiến trúc hệ thốngKiến trúc máy tính · Tổ chức máy tính · Các hệ điều hành · Các cấu trúc điều khiển · Cấu trúc bộ nhớ lưu trữ · Vi mạch · Thiết kế ASIC · Vi lập trình · Vào/ra dữ liệu · VLSI design · Xử lý tín hiệu số
Viễn thông và Mạng máy tínhAudio máy tính · Chọn tuyến · Cấu trúc liên kết mạng · Mật mã học
Các cơ sở dữ liệu và Các hệ thống thông tinHệ quản trị cơ sở dữ liệu · Cơ sở dữ liệu quan hệ · SQL · Các giao dịch · Các chỉ số cơ sở dữ liệu · Khai phá dữ liệu · Biểu diễn và giao diện thông tin · Các hệ thống thông tin · Khôi phục dữ liệu · Lưu trữ thông tin · Lý thuyết thông tin · Mã hóa dữ liệu · Nén dữ liệu · Thu thập thông tin
Trí tuệ nhân tạoLập luận tự động · Ngôn ngữ học tính toán · Thị giác máy tính · Tính toán tiến hóa · Các hệ chuyên gia  · Học máy · Xử lý ngôn ngữ tự nhiên · Robot học · Biểu diễn tri thức và suy luận
Đồ họa máy tínhTrực quan hóa · Hoạt họa máy tính · Xử lý ảnh
Giao diện người-máy tínhKhả năng truy cập máy tính · Giao diện người dùng · Điện toán mang được · Điện toán khắp mọi nơi · Thực tế ảo
Khoa học tính toánCuộc sống nhân tạo · Tin sinh học · Khoa học nhận thức · Hóa học tính toán · Khoa học thần kinh tính toán · Vật Lý học tính toán · Các giải thuật số · Toán học kí hiệu
Chú ý: khoa học máy tính còn có thể được chia thành nhiều chủ đề hay nhiều lĩnh vực khác dựa theo Hệ thống xếp loại điện toán ACM.
  • x
  • t
  • s
Toán học rời rạc
Cơ sở Logic
Logic mệnh đề
  • Mệnh đề
  • Giá trị chân trị
  • Phép toán trên mệnh đề
  • Toán tử logic
  • Biểu thức logic
  • Luật logic
  • Dạng chuẩn tắc tuyển
  • Dạng chuẩn tắc hội
  • Quy tắc suy diễn
Logic vị từ
  • Vị từ
  • Phép toán trên vị từ
  • Lượng từ
  • Phương pháp chứng minh cơ bản
    • Chứng minh trực tiếp
    • Chứng minh phản chứng
    • Chứng minh bằng cách chia trường hợp
  • Phản ví dụ
  • Phương pháp quy nạp
Các phương pháp đếm
  • Tập hợp
    • Phép toán trên tập hợp
    • Lực lượng của tập hợp
    • Tích Decartes của các tập hợp
  • Phép đếm
    • Nguyên lí cộng
    • Nguyên lí nhân
    • Nguyên lí bù trừ
  • Nguyên lí Dirichlet tổng quát
  • Chỉnh hợp có lặp
  • Tổ hợp lặp
  • Hoán vị của tập hợp có lặp
  • Sinh các hoán vị
  • Sinh các tổ hợp
  • Hệ thức truy hồi
  • Quan hệ chia để trị
  • Hệ thức chia để trị
Quan hệ
  • Quan hệ hai ngôi
  • Quan hệ ngược
  • Quan hệ hợp thành
  • Quan hệ tương đương
  • Quan hệ thứ tự
Thuật toán
  • Thuật toán
  • Thuật toán tìm kiếm
    • Thuật toán tìm kiếm tuyến tính
    • Thuật toán tìm kiếm nhị phân
  • Độ phức tạp của thuật toán
  • Thuật toán đệ quy
Đại số Boole
  • Hàm Boole
  • Biểu thức Boole
  • Hằng đẳng thức của Đại số Boole
  • Cổng logic
  • Tổ hợp các cổng logic
  • Tối thiểu hóa hàm Boole
    • Phương pháp biến đổi đại số (Đại số Boole
    • Phương pháp bảng Karnaugh
    • Phương pháp Quine - Mc.Klushkey
Lý thuyết đồ thị
  • Đồ thị
    • Đơn đồ thị
      • Đồ thị đầy đủ
      • Đồ thị vòng
      • Đồ thị bánh xe
      • Đồ thị lập phuơng
      • Đồ thị hai phần
    • Đa đồ thị
    • Giả đồ thị
    • Đồ thị có hướng
  • Bậc của đỉnh đồ thị
  • Biểu diễn đồ thị bằng ma trận
  • Sự đẳng cấu đồ thị
  • Đồ thị con
  • Đồ thị bao trùm
  • Thuật toán duyệt đồ thị
  • Đường đi
    • Đường đi Euler
    • Đồ thị Euler
    • Đường đi Hamilton
    • Đồ thị Hamilton
  • Chu số của đồ thị
  • Sắc số của đồ thị
  • Đồ thị phẳng
  • Đồ thị không phẳng
  • Tô màu đồ thị
Cây và ứng dụng
  • Cây
  • Cây bao trùm của đồ thị
  • Cây bao trùm nhỏ nhất
  • Cây bao trùm lớn nhất
  • Cây phân cấp
  • Cây nhị phân
    • Cây biểu thức
    • Cây mã tiền tố
    • Cây mã Huffman
    • Thuật toán Huffman
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Toán_học_rời_rạc&oldid=71043740” Thể loại:
  • Sơ khai toán học
  • Toán học rời rạc
Thể loại ẩn:
  • Trang thiếu chú thích trong bài
  • Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
  • Tất cả bài viết sơ khai
  • Trang sử dụng liên kết tự động ISBN

Từ khóa » Toán Rời Rạc Và Lý Thuyết đồ Thị