Toán Lớp 2 Bài 5: Ôn Tập Phép Cộng, Phép Trừ (không Nhớ) Trong ...
Có thể bạn quan tâm
-
-
-
Mầm non
-
Lớp 1
-
Lớp 2
-
Lớp 3
-
Lớp 4
-
Lớp 5
-
Lớp 6
-
Lớp 7
-
Lớp 8
-
Lớp 9
-
Lớp 10
-
Lớp 11
-
Lớp 12
-
Thi vào lớp 6
-
Thi vào lớp 10
-
Thi Tốt Nghiệp THPT
-
Đánh Giá Năng Lực
-
Khóa Học Trực Tuyến
-
Hỏi bài
-
Trắc nghiệm Online
-
Tiếng Anh
-
Thư viện Học liệu
-
Bài tập Cuối tuần
-
Bài tập Hàng ngày
-
Thư viện Đề thi
-
Giáo án - Bài giảng
-
Tất cả danh mục
-
- Mầm non
- Lớp 1
- Lớp 2
- Lớp 3
- Lớp 4
- Lớp 5
- Lớp 6
- Lớp 7
- Lớp 8
- Lớp 9
- Lớp 10
- Lớp 11
- Lớp 12
- Thi Chuyển Cấp
-
- Hôm nay +3
- Ngày 2 +3
- Ngày 3 +3
- Ngày 4 +3
- Ngày 5 +3
- Ngày 6 +3
- Ngày 7 +5
Nâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi.
Tìm hiểu thêm » Mua ngay Từ 79.000đ Hỗ trợ ZaloGiải Toán lớp 2 Bài 5: Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 sách Kết nối tri thức gồm hướng dẫn giải chi tiết các bài tập trong Sách giáo khoa Toán lớp 2, nhằm giúp cho các em học sinh lớp 2 rèn kĩ năng trình bày giải bài tập và có kế hoạch, phương pháp học tập hiệu quả. Mời các em cùng tham khảo.
Bài 5: Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 Kết nối tri thức
- Luyện tập trang 19, 20 SGK Toán lớp 2 Kết nối tri thức
- Bài 1 Toán lớp 2 trang 19 tập 1
- Bài 2 Toán lớp 2 trang 19 tập 1
- Bài 3 Toán lớp 2 trang 19 tập 1
- Bài 4 Toán lớp 2 trang 19 tập 1
- Bài 5 Toán lớp 2 trang 20 tập 1
- Luyện tập trang 20, 21 SGK Toán lớp 2 Kết nối tri thức
- Bài 1 Toán lớp 2 trang 20 tập 1
- Bài 2 Toán lớp 2 trang 20 tập 1
- Bài 3 Toán lớp 2 trang 20 tập 1
- Bài 4 Toán lớp 2 trang 21 tập 1
- Bài 5 Toán lớp 2 trang 21 tập 1
- Luyện tập trang 21, 22 SGK Toán lớp 2 Kết nối tri thức
- Bài 1 Toán lớp 2 trang 21 tập 1
- Bài 2 Toán lớp 2 trang 21 tập 1
- Bài 3 Toán lớp 2 trang 22 tập 1
- Bài 4 Toán lớp 2 trang 22 tập 1
- Bài 5 Toán lớp 2 trang 22 tập 1
- Trắc nghiệm: Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100
Luyện tập trang 19, 20 SGK Toán lớp 2 Kết nối tri thức
Bài 1 Toán lớp 2 trang 19 tập 1
Đề bài: Tính nhẩm (theo mẫu):
| a) 60 + 40 = ? 6 chục + 4 chục = 10 chục 60 + 40 = 100 | 50 + 50 70 + 30 20 + 80 |
| b) 100 – 20 = ? 10 chục – 2 chục = 8 chục 100 – 20 = 80 | 100 – 30 100 – 50 100 – 90 |
Hướng dẫn:
Các em quan sát và thực hiện các phép tính theo mẫu.
Ngoài ra các em học sinh cần nắm được các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10.
Lời giải:
| a) ✩ 50 + 50 5 chục + 5 chục = 10 chục 50 + 50 = 100 ✩ 70 + 30 7 chục + 3 chục = 10 chục 70 + 30 = 100 ✩ 20 + 80 2 chục + 8 chục = 10 chục 20 + 80 = 100 | b) ✩ 100 – 30 10 chục – 3 chục = 7 chục 100 – 30 = 70 ✩ 100 – 50 10 chục – 5 chục = 5 chục 100 – 50 = 50 ✩ 100 – 90 10 chục – 9 chục = 1 chục 100 – 90 = 10 |
Bài 2 Toán lớp 2 trang 19 tập 1
Đề bài: Đặt tính rồi tính:
| 35 + 4 | 52 + 37 | 68 – 6 | 79 – 55 |
Hướng dẫn:
Cách đặt tính: các em học sinh đặt tính sao cho số chục và số đơn vị thẳng cột với nhau; viết dấu “+” hoặc dấu “-“; kẻ gạch ngang, rồi tính từ phải sang trái.
Lời giải:
| 35 + 4
| 52 + 37
|
| 68 – 6
| 79 – 55
|
Bài 3 Toán lớp 2 trang 19 tập 1
Đề bài: Hai phép tính nào dưới đây có cùng kết quả?

Hướng dẫn:
Thực hiện các phép tính và nối các phép tính có kết quả giống nhau.
Lời giải:
| Có 40 + 20 = 60 | 30 + 5 = 35 | 20 + 40 = 60 |
| 34 + 1 = 35 | 60 – 30 = 30 | 80 – 50 = 30 |

Bài 4 Toán lớp 2 trang 19 tập 1
Đề bài: Số?

Hướng dẫn:
Thực hiện các phép tính theo yêu cầu đề bài và điền các số thích hợp vào ô trống.
Lời giải:
| Có 50 + 30 = 80 | 80 – 40 = 40 | 40 + 15 = 55 |
Điền số thích hợp vào ô trống được:

Bài 5 Toán lớp 2 trang 20 tập 1
Đề bài:
| Trên thuyền có 12 hành khách, đến bến có 3 hành khách lên thuyền. Hỏi lúc đó trên thuyền có tất cả bao nhiêu hành khách?
| ![]() |
Hướng dẫn:
Đề bài hỏi trên thuyền có tất cả bao nhiêu hành khách nên các em sử dụng phép cộng trong đó các số hạng lần lượt là số hành khác trên thuyền và số hành khách lên thuyền.
Lời giải:
Trên thuyền có tất cả số hành khách là:
12 + 3 = 15 (hành khách)
Đáp số: 15 hành khách
Luyện tập trang 20, 21 SGK Toán lớp 2 Kết nối tri thức
Bài 1 Toán lớp 2 trang 20 tập 1
Đề bài: Đ, S?

Hướng dẫn:
Đặt tính rồi tính các phép tính và ghi Đ (đúng) hoặc S (sai) vào các phép tính đã cho ở đề bài.
Lời giải:
Ta có:
| ✩ 35 + 4
| ✩ 59 – 6
| ✩ 87 – 32
|
Vậy:

Bài 2 Toán lớp 2 trang 20 tập 1
Đề bài: Tính:
| 20 + 6 | 57 – 7 | 3 + 40 |
| 43 + 20 | 75 – 70 | 69 – 19 |
Hướng dẫn:
Các em học sinh nhớ được quy tắc cộng, trừ các số (không nhớ) trong phạm vi 100 để thực hiện phép tính.
Lời giải:
| 20 + 6 = 26 | 57 – 7 = 50 | 3 + 40 = 43 |
| 43 + 20 = 63 | 75 – 70 = 5 | 69 – 19 = 50 |
Bài 3 Toán lớp 2 trang 20 tập 1
Đề bài: Những phép tính nào dưới đây có kết quả bé hơn 50? Những phép tính nào dưới đây có kết quả lớn hơn 50?

Hướng dẫn:
Các em học sinh nhớ được quy tắc cộng, trừ các số (không nhớ) trong phạm vi 100 để thực hiện phép tính để tìm các phép tính có kết quả bé hơn 50 và các phép tính có kết quả lớn hơn 50.
So sánh hai hoặc nhiều số có hai chữ số:
+ Hai số có cùng chữ số hàng chục thì số nào có hàng đơn vị lớn hơn sẽ lớn hơn.
+ Hai số khác chữ số hàng chục thì số nào có hàng chục lớn hơn sẽ lớn hơn.
Lời giải:
| Có 40 + 8 = 48 | 32 + 20 = 52 | 70 – 30 = 40 |
| 90 – 50 = 40 | 30 + 40 = 70 | 86 – 6 = 80 |
Những phép tính có kết quả bé hơn 50 là: 40 + 8; 70 – 30; 90 – 50.
Những phép tính có kết quả lớn hơn 50 là: 32 + 20; 30 + 40; 86 – 6.
Bài 4 Toán lớp 2 trang 21 tập 1
Đề bài: Tìm chữ số thích hợp.

Hướng dẫn:
Các em học sinh cần nhớ được quy tắc cộng, trừ các số trong phạm vi 10 để tìm được các chữ số thích hợp điền vào chỗ trống.
Cách đặt tính: các em học sinh đặt tính sao cho số chục và số đơn vị thẳng cột với nhau; viết dấu “+” hoặc dấu “-“; kẻ gạch ngang, rồi tính từ phải sang trái.
Lời giải:
| a)
| Vì 6 + 2 = 8 nên số đơn vị cần điền là số 8. Vì 7 – 3 = 4 hay 3 + 4 = 7 nên số chục cần điền là số 4.
| Hoàn thành phép tính:
|
| b)
| Vì 8 – 6 = 2 nên số đơn vị cần điền là số 2. Vì 4 + 5 = 9 hay 9 – 4 = 5 nên số chục cần điền là số 9.
| Hoàn thành phép tính:
|
| c)
| Vì 7 – 2 = 5 hay 2 + 5 = 7 nên số đơn vị cần điền là số 5. Vì 8 – 5 = 3 hay 5 + 3 = 8 nên số chục cần điền là số 3.
| Hoàn thành phép tính:
|
Bài 5 Toán lớp 2 trang 21 tập 1
Đề bài: Đàn trâu và bò của nhà bác Bình có 28 con, trong đó có 12 con trâu. Hỏi nhà bác Bình có bao nhiêu con bò?

Hướng dẫn:
Để tìm số đàn bò nhà bác Bình có, các em học sinh sử dụng phép trừ trong đó số bị trừ là tổng số trâu và bò của nhà bác Bình; số trừ là số con trâu nhà bác Bình có.
Lời giải:
Nhà bác Bình có số con bò là:
28 – 12 = 16 (con)
Đáp số: 16 con bò.
Luyện tập trang 21, 22 SGK Toán lớp 2 Kết nối tri thức
Bài 1 Toán lớp 2 trang 21 tập 1
Đề bài:
a) Những phép tính nào dưới đây có cùng kết quả?

b) Phép tính nào dưới đây có kết quả bé nhất?

Hướng dẫn:
a) Các em học sinh thực hiện phép tính để tìm những phép tính có kết quả giống nhau (bằng nhau).
b) Các em học sinh thực hiện phép tính để tìm những phép tính có kết quả bé nhất.
Lời giải:
| a) Có 97 – 7 = 90 | 5 + 90 = 95 | 98 – 3 = 95 |
Vậy những phép tính có cùng kết quả là: 5 + 90 và 98 – 3.
| b) Có 35 + 1 = 36 | 14 + 20 = 34 | 49 – 10 = 39 |
Phép tính có kết quả bé nhất là: 14 + 20.
Bài 2 Toán lớp 2 trang 21 tập 1
Đề bài: Số?
| a) 10 + ? = 20 | b) 30 – ? = 20 |
| c) 50 + ? = 70 | d) 80 – ? = 40 |
Hướng dẫn:
Các em học sinh quan sát để tìm các số thích hợp để điền vào dấu “?”.
Lời giải:
a) 10 + ? = 20
Vì 20 – 10 = 10 hay 10 + 10 = 20 nên số thích hợp để điền vào dấu “?” là 10.
b) 30 – ? = 20
Vì 20 + 10 = 30 hay 30 – 10 = 20 nên số thích hợp để điền vào dấu “?” là 10.
c) 50 + ? = 70
Vì 70 – 50 = 20 hay 50 + 20 = 70 nên số thích hợp để điền vào dấu “?” là 20.
d) 80 – ? = 40
Vì 40 + 40 = 80 hay 80 – 40 = 40 nên số thích hợp để điền vào dấu “?” là 40.
Bài 3 Toán lớp 2 trang 22 tập 1
Đề bài: Tính:
| a) 50 + 18 – 45 | b) 76 – 56 + 27 |
Hướng dẫn:
Các em học sinh ghi nhớ quy tắc cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 để thực hiện phép tính.
Lưu ý: Các em thực hiện phép tính từ trái qua phải.
Lời giải:
a) 50 + 18 – 45 = 68 – 45 = 23.
b) 76 – 56 + 27 = 20 + 27 = 47.
Bài 4 Toán lớp 2 trang 22 tập 1
Đề bài: Một rạp xiếc có 96 ghế, trong đố 62 ghế đã có khán giả ngồi. Hỏi trong rạp xiếc còn bao nhiêu ghế trống?
Hướng dẫn:
Để tìm được số ghế trống có trong rạp xiếc, các em học sinh thực hiện phép trừ trong đó số bị trừ là tổng số ghế có trong rạp xiếc, số trừ là số ghế khán giả đã ngồi.
Lời giải:
Số ghế trống còn trong rạp xiếc là:
96 – 62 = 34 (ghế)
Đáp số: 34 ghế.
Bài 5 Toán lớp 2 trang 22 tập 1
Đề bài: Số?

Hướng dẫn:
Quan sát hình vẽ, nhận thấy rằng số bên trong tam giác bằng tổng các số bên trong hình tròn.
Lời giải:
Có 33 + 6 + 20 = 39 + 20 = 59.
Số cần điền vào ô trống là 59.

Trắc nghiệm: Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100
Ngoài Toán lớp 2 Bài 5: Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 sách Kết nối tri thức trên, mời bạn đọc tham khảo Vở bài tập Toán lớp 2 Kết nối, luyện tập củng cố kiến thức với các bài Trắc nghiệm Toán lớp 2 Kết nối tri thức và rèn kĩ năng giải Bài tập Toán lớp 2.
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này! Đóng 79.000 / tháng Mua ngay Đặc quyền các gói Thành viên PRO Phổ biến nhất PRO+ Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp 30 lượt tải tài liệu Xem nội dung bài viết Trải nghiệm Không quảng cáo Làm bài trắc nghiệm không giới hạn Tìm hiểu thêm Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%- Chia sẻ bởi:
Phùng Thị Kim Dung
Có thể bạn quan tâm
Xác thực tài khoản!Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Số điện thoại chưa đúng định dạng! Xác thực ngay Số điện thoại này đã được xác thực! Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây! Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin Sắp xếp theo Mặc định Mới nhất Cũ nhất-
Giải SGK Toán 2
- Giải Toán 2 - Kết nối
- Giải Toán 2 - Chân trời
- Giải Toán 2 - Cánh diều
- Giải VBT Toán 2 - Kết nối
- Giải VBT Toán 2 - Chân trời
- Giải VBT Toán 2 - Cánh diều
-
Bài tập Hàng ngày
- BTHN Toán 2 - Kết nối
- BTHN Toán 2 - Chân trời
- BTHN Toán 2 - Cánh diều
-
Bài tập Cuối tuần
- BTCT Toán 2 - Kết nối
- BTCT Toán 2 - Chân trời
- BTCT Toán 2 - Cánh diều
-
Trắc nghiệm
- Trắc nghiệm Toán 2 - Kết nối
- Trắc nghiệm Toán 2 - Chân trời
- Trắc nghiệm Toán 2 - Cánh diều
-
Chủ đề 1: Ôn tập và bổ sung
- Bài 1: Ôn tập các số đến 100 trang 6, 7, 8, 9
- Bài 2: Tia số. Số liền trước, số liền sau trang 11, 12
- Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ trang 13, 14, 15
- Bài 4: Hơn, kém nhau bao nhiêu trang 16, 17, 18
- Bài 5: Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 trang 19, 20, 21, 22
- Bài 6: Luyện tập chung trang 23, 24
-
Chủ đề 2: Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20
- Bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 trang 27
- Bài 8: Bảng cộng (qua 10) trang 33, 34, 35
- Bài 9: Bài toán về thêm, bớt một số đơn vị trang 36, 37
- Bài 10: Luyện tập chung trang 38, 39
- Bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 trang 41
- Bài 12: Bảng trừ (qua 10) trang 48, 49
- Bài 13: Bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị trang 50, 51, 52
- Bài 14: Luyện tập chung trang 53, 54, 55
-
Chủ đề 3: Làm quen với khối lượng, dung tích
- Bài 15: Ki-lô-gam trang 58, 60, 61
- Bài 16: Lít trang 63, 64, 65
- Bài 17: Thực hành và trải nhiệm với các đơn vị Ki-lô-gam, Lít trang 67, 68, 69
- Bài 18: Luyện tập chung trang 70, 71
-
Chủ đề 4: Phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100
- Bài 19: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số trang 72, 73, 74, 75
- Bài 20: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số trang 76, 77, 78, 79
- Bài 21: Luyện tập chung trang 80, 81, 82
- Bài 22: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có một chữ số trang 84, 85, 86, 87, 88
- Bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số trang 90
- Bài 24: Luyện tập chung trang 95, 96, 97
-
Chủ đề 5: Làm quen với hình phẳng
- Bài 25: Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng trang 98
- Bài 26: Đường gấp khúc. hình tứ giác trang 103, 104, 105
- Bài 27: Thực hành gấp, cắt, ghép, xếp hình, vẽ đoạn thẳng trang 106
- Bài 28: Luyện tập chung trang 110, 111
-
Chủ đề 6: Ngày – giờ, giờ - phút, ngày - tháng
- Bài 29: Ngày - giờ, giờ - phút trang 113, 114, 15
- Bài 30: Ngày - tháng trang 116, 117, 118
- Bài 31: Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch trang 119, 120, 121
- Bài 32: Luyện tập chung trang 122
-
Chủ đề 7: Ôn tập học kì 1
- Bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100 trang 124
- Bài 34: Ôn tập hình phẳng trang 129
- Bài 35: Ôn tập đo lường trang 132
- Bài 36: Ôn tập chung trang 135
-
Thi học kì 1
- Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán
-
Giải Toán lớp 2 tập 2 sách Kết nối
-
Chủ đề 8. Phép nhân, phép chia
- Bài 37: Phép nhân trang 5, 6
- Bài 38: Thừa số, tích trang 7, 8
- Bài 39: Bảng nhân 2 trang 10, 11
- Bài 40: Bảng nhân 5 trang 13, 14
- Bài 41: Phép chia trang 16, 17
- Bài 42: Số bị chia, số chia, thương trang 18, 19
- Bài 43: Bảng chia 2 trang 21, 22, 23
- Bài 44: Bảng chia 5 trang 24, 25
- Bài 45: Luyện tập chung trang 27
-
Chủ đề 9: Làm quen với hình khối
- Bài 46: Khối trụ, khối cầu trang 34, 35, 36
- Bài 47: Luyện tập chung trang 37, 38, 39
-
Chủ đề 10: Các số trong phạm vi 1000
- Bài 48: Đơn vị, chục, trăm, nghìn trang 40, 41
- Bài 49: Các số tròn trăm, tròn chục trang 43
- Bài 50: So sánh các số, tròn trăm, tròn chục trang 47, 48, 49
- Bài 51: Số có ba chữ số trang 50, 51, 52, 53
- Bài 52: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị trang 55, 56, 57
- Bài 53: So sánh các số có ba chữ số trang 58, 59, 60
- Bài 54: Luyện tập chung trang 61, 62, 63, 64
-
Chủ đề 11: Độ dài và đơn vị đo độ dài, tiền Việt Nam
- Bài 55: Đề-xi-mét. mét. ki-lô-mét trang 66, 67, 68, 69, 70
- Bài 56: Giới thiệu tiền việt nam trang 72
- Bài 57: Thực hành và trải nghiệm đo độ dài trang 73, 74
- Bài 58: Luyện tập chung trang 75, 76, 77, 78
-
Chủ đề 12: Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000
- Bài 59: Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000 trang 80, 81
- Bài 60: Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000 trang 83, 84, 85, 86
- Bài 61: Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 trang 87, 88, 89, 90
- Bài 62: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000 trang 91, 93, 94, 95, 96
- Bài 63: Luyện tập chung trang 97, 98
-
Chủ đề 13: Làm quen với yếu tố thống kê, xác suất
- Bài 64: Thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu trang 100, 101
- Bài 65: Biểu đồ tranh trang 102, 103, 104, 105
- Bài 66: Chắc chắn, có thể, không thể trang 106, 107
- Bài 67: Thực hành và trải nghiệm thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu trang 108, 109
-
Chủ đề 14: Ôn tập cuối năm
- Bài 68: Ôn tập các số trong phạm vi 1000 trang 110, 111, 112
- Bài 69: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 trang 113, 114, 115, 116
- Bài 70: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 trang 117, 118, 119, 120, 121
- Bài 71: Ôn tập phép nhân, phép chia trang 122, 123, 124, 125
- Bài 72: Ôn tập hình học trang 127, 128, 129, 130
- Bài 73: Ôn tập đo lường trang 131, 132, 133
- Bài 74: Ôn tập kiểm đếm số liệu và lựa chọn khả năng trang 134, 135
- Bài 75: Ôn tập chung trang 136, 137, 138
-
Thi học kì 2
- Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán
-
Lớp 2 -
Toán lớp 2 -
Toán lớp 2 Kết nối tri thức -
Đề thi KSCL đầu năm lớp 2 -
Đề thi giữa kì 1 lớp 2 -
Đề thi học kì 1 lớp 2 -
Đề thi giữa kì 2 lớp 2 -
Đề thi học kì 2 lớp 2 -
Ôn hè lớp 2 lên 3 -
Bài tập cuối tuần lớp 2 sách Kết nối tri thức -
Bài tập cuối tuần lớp 2 - Kết nối -
Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Chân trời -
Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Cánh diều -
Toán lớp 2 Chân trời -
Toán lớp 2 Cánh diều
Tham khảo thêm
-
Phân phối chương trình lớp 2 Kết nối tri thức
-
Đáp án trắc nghiệm tập huấn lớp 2 môn Tự nhiên và xã hội sách Kết nối
-
Đáp án trắc nghiệm tập huấn lớp 2 môn Hoạt động trải nghiệm sách Kết nối
-
Phân phối chương trình Đạo đức lớp 2 Sách Kết nối tri thức
-
Toán lớp 2 bài 15: Ki-lô-gam sách Kết nối tri thức với cuộc sống
-
Bài dạy minh họa SGK lớp 2 sách Kết nối tri thức đầy đủ các môn
-
Giáo án lớp 2 sách Kết nối tri thức học kỳ 1
-
Bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán sách Kết nối tri thức với cuộc sống (Học kì 1)
-
Toán lớp 2 bài 25: Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng
-
Đáp án trắc nghiệm tập huấn Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức
Toán lớp 2 Kết nối tri thức
-
Toán lớp 2 bài 4: Hơn, kém nhau bao nhiêu sách Kết nối tri thức với cuộc sống
-
Toán lớp 2 bài 25: Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng
-
Toán lớp 2 bài 15: Ki-lô-gam sách Kết nối tri thức với cuộc sống
-
Toán lớp 2 bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ sách Kết nối tri thức
-
Bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán sách Kết nối tri thức với cuộc sống (Học kì 1)
-
Toán lớp 2 bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 Kết nối tri thức với cuộc sống
Gợi ý cho bạn
-
Toán lớp 2 bài 4: Hơn, kém nhau bao nhiêu sách Kết nối tri thức với cuộc sống
-
TOP 13 Viết thư cho ông bà để hỏi thăm và kể về tình hình gia đình em lớp 4
-
Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 6 Cánh diều - Tuần 1
-
Được 18-20 điểm khối A1 nên đăng ký trường nào?
-
Bài tập tiếng Anh lớp 10 Unit 1 Family life nâng cao
Từ khóa » Giải Toán Lớp 2 Tập 1 Bài 5
-
Giải Bài Tập Toán Lớp 2 Bài 5 Sách Kết Nối Tri Thức
-
Bài 5 Trang 45 Toán Lớp 2 Tập 1 SGK Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống
-
Toán Lớp 2 Bài 5 Ôn Tập Phép Cộng, Phép Trừ (không Nhớ) Trong ...
-
Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 2 Tập 1 Bài 5: Đề - Xi - Mét
-
Toán Lớp 2 Sách Kết Nối Tri Thức| Bài 5 Ôn Tập Phép Cộng ... - YouTube
-
Giải Bài 5 Trang 86 Toán Lớp 2 Tập 2 Kết Nối Tri Thức: Rô-bốt Tíc-tốc Di ...
-
Giải Toán Lớp 2 Tập 1 Trang 19 Bài 5 Ôn Tập Phép Cộng ... - Haylamdo
-
Giải Bài 5: Ôn Tập Phép Cộng, Phép Trừ (không Nhớ) Trong Phạm Vi ...
-
Giải Bài 5 Tiết 2 Trang 23, 24 Vở Bài Tập (VBT) Toán Lớp 2 Tập 1
-
Giải Bài 5 Trang 112 SGK Toán 2 Kết Nối Tri Thức Tập 2 - KNTT - Hoc247
-
Vở Bài Tập Toán Lớp 2 Tập 1 Trang 22, 23, 24, 25 Bài 5 Ôn Tập Phép ...
-
20 đề ôn Tập Môn Toán Lớp 2 (Có đáp án)
-
[Cánh Diều] Giải VBT Toán 2 Tập 1 Bài 5: Số Hạng - Tổng - Tech12h
-
Giải Toán Lớp 2 SGK Tập 2 Trang 121: Bảng Chia 5 Chính Xác













