Toán Lớp 2 Bài 8: Đề-xi-mét Sách Chân Trời Sáng Tạo
Có thể bạn quan tâm
-
-
-
Mầm non
-
Lớp 1
-
Lớp 2
-
Lớp 3
-
Lớp 4
-
Lớp 5
-
Lớp 6
-
Lớp 7
-
Lớp 8
-
Lớp 9
-
Lớp 10
-
Lớp 11
-
Lớp 12
-
Thi vào lớp 6
-
Thi vào lớp 10
-
Thi Tốt Nghiệp THPT
-
Đánh Giá Năng Lực
-
Khóa Học Trực Tuyến
-
Hỏi bài
-
Trắc nghiệm Online
-
Tiếng Anh
-
Thư viện Học liệu
-
Bài tập Cuối tuần
-
Bài tập Hàng ngày
-
Thư viện Đề thi
-
Giáo án - Bài giảng
-
Tất cả danh mục
-
- Mầm non
- Lớp 1
- Lớp 2
- Lớp 3
- Lớp 4
- Lớp 5
- Lớp 6
- Lớp 7
- Lớp 8
- Lớp 9
- Lớp 10
- Lớp 11
- Lớp 12
- Thi Chuyển Cấp
-
- Hôm nay +3
- Ngày 2 +3
- Ngày 3 +3
- Ngày 4 +3
- Ngày 5 +3
- Ngày 6 +3
- Ngày 7 +5
Nâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi.
Tìm hiểu thêm » Mua ngay Từ 79.000đ Hỗ trợ ZaloBài 8 Đề-xi-mét trang 32, 33 Chân trời sáng tạo
- Bài 1 Toán lớp 2 trang 32 Chân trời sáng tạo
- Bài 2 Toán lớp 2 trang 32 Chân trời sáng tạo
- Bài 3 Toán lớp 2 trang 32 Chân trời sáng tạo
- Bài 4 Toán lớp 2 trang 33 Chân trời sáng tạo
- Bài 5 Toán lớp 2 trang 33 Chân trời sáng tạo
- Trắc nghiệm: Đề-xi-mét Chân trời sáng tạo
Toán lớp 2 bài 8: Đề-xi-mét sách Chân trời sáng tạo gồm hướng dẫn giải chi tiết các bài tập trong Sách giáo khoa Toán lớp 2, nhằm giúp cho các em học sinh lớp 2 rèn kĩ năng trình bày giải bài tập và có kế hoạch, phương pháp học tập hiệu quả. Mời các em cùng tham khảo.
Bài 1 Toán lớp 2 trang 32 Chân trời sáng tạo
Đề bài: Số?

Hướng dẫn:
Các em tự viết vào vở theo mẫu.
Lời giải:

Kẹp giấy dài 2 cm.
![]() | 2 cm + 2 cm = 4 cm. Dụng cụ gọt bút chì dài 4 cm. |
![]() | 2 cm + 2 cm + 2 cm = 6 cm. Bút chì dài 6 cm. |
Bài 2 Toán lớp 2 trang 32 Chân trời sáng tạo
Đề bài: Tính:
| a) 6 cm + 3 cm 10 dm – 4 dm | b) 3 cm + 7 cm – 9 cm 8 dm – 6 dm + 8 dm |
Hướng dẫn:
a) Thực hiện tương tự như các phép tính tự nhiên, sau đó ghi thêm đơn vị đo vào sau kết quả.
b) Tính lần lượt từ trái sang phải, sau đó ghi thêm đơn vị đo vào sau kết quả.
Lời giải:
a) 6 cm + 3 cm = 9 cm
10 dm – 4 dm = 6 dm
b) 3 cm + 7 cm – 9 cm = 10 cm – 9 cm = 1 cm
8 dm – 6 dm + 8 dm = 2 dm + 8 dm = 10 dm
Bài 3 Toán lớp 2 trang 32 Chân trời sáng tạo
Đề bài: Người ta cắt rời các băng giấy màu xanh và đỏ (như hình vẽ).

Trước khi cắt:
| a) Số? Băng giấy màu xanh dài .?. cm Băng giấy màu vàng dài .?. cm Băng giấy màu đỏ dài .?. cm | b) Xanh, vàng hay đỏ? Băng giấy dài nhất màu .?. Băng giấy ngắn nhất màu .?.
|
Hướng dẫn:
a) - Quan sát hình vẽ để tìm độ dài băng giấy màu vàng.
- Độ dài băng giấy màu xanh bằng tổng độ dài cách băng giấy nhỏ màu xanh đã được cắt rời.
- Độ dài băng giấy màu đỏ bằng tổng độ dài cách băng giấy nhỏ màu đỏ đã được cắt rời.
b) So sánh độ dài các băng giấy để tìm băng giấy dài nhất hoặc ngắn nhất.
Lời giải:
+ Băng giấy màu xanh được cắt thành hai băng giấy có độ dài lần lượt là:
• Băng thứ nhất có độ dài là: 3 cm – 0 cm = 3 cm
• Băng thứ hai có độ dài là: 10 cm – 4 cm = 6 cm
→ Trước khi cắt, băng giấy màu xanh có độ dài là: 3cm + 6 cm = 9 cm
+ Băng giấy màu vàng có độ dài là: 10 cm.
+ Băng giấy màu đỏ được cắt thành ba băng giấy có độ dài lần lượt là:
• Băng thứ nhất có độ dài là: 1 cm – 0 cm = 1 cm
• Băng thứ hai có độ dài là: 5 cm – 2 cm = 3 cm
• Băng thứ ba có độ dài là: 10 cm – 6 cm = 4 cm
→ Trước khi cắt, băng giấy màu xanh có độ dài là: 1 cm + 3 cm + 4 cm = 8 cm.
| a) Băng giấy màu xanh dài 9 cm Băng giấy màu vàng dài 10 cm Băng giấy màu đỏ dài 8 cm | b) Băng giấy dài nhất màu vàng Băng giấy ngắn nhất màu đỏ
|
Bài 4 Toán lớp 2 trang 33 Chân trời sáng tạo
Đề bài: Số?
| a) 1 dm = .?. cm 2 dm = .?. cm 7 dm = .?. cm | b) 10 cm = .?. dm 20 cm = .?. dm 50 cm = .?. dm |
Hướng dẫn:
Áp dụng kiến thức: 1 dm = 10 cm; 10 cm = 1 dm.
Lời giải:
a) 1 dm = 10 cm
2 dm = 1 dm + 1 dm = 10 cm + 10cm = 20 cm
7 dm = 70 cm
b) 10cm = 1 dm
20cm = 10 cm + 10 cm = 1 dm + 1 dm = 2 dm
50cm = 5 dm
Bài 5 Toán lớp 2 trang 33 Chân trời sáng tạo
Đề bài: Số?
| Anh cao 15 dm. Em cao 12 dm. Anh cao hơn em .?. dm Em thấp hơn anh .?. dm | ![]() |
Hướng dẫn:
Muốn tìm anh cao hơn em bao nhiêu đề-xi-mét ta lấy chiều cao của anh trừ đi chiều cao của em.
Em thấp hơn anh số đề-xi-mét đúng bằng kết quả vừa tìm được ở trên.
Lời giải:
Vì 15 dm – 12 dm = 3 dm nên
• Anh cao hơn em 3 dm
• Em thấp hơn anh 3 dm
Trắc nghiệm: Đề-xi-mét Chân trời sáng tạo
Ngoài Toán lớp 2 bài 8: Đề-xi-mét trên, mời bạn đọc tham khảo VBT Toán lớp 2 Chân trời, luyện tập củng cố kiến thức với các bài Trắc nghiệm Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo và rèn kĩ năng giải Bài tập Toán lớp 2
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này! Đóng 79.000 / tháng Mua ngay Đặc quyền các gói Thành viên PRO Phổ biến nhất PRO+ Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp 30 lượt tải tài liệu Xem nội dung bài viết Trải nghiệm Không quảng cáo Làm bài trắc nghiệm không giới hạn Tìm hiểu thêm Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%- Chia sẻ bởi:
Phùng Thị Kim Dung
Có thể bạn quan tâm
Xác thực tài khoản!Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Số điện thoại chưa đúng định dạng! Xác thực ngay Số điện thoại này đã được xác thực! Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây! Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin Sắp xếp theo Mặc định Mới nhất Cũ nhất-
Chương 1: Ôn tập và bổ sung
- Ôn tập các số đến 100 trang 7, 8, 9
- Ước lượng trang 11, 12
- Số hạng – Tổng trang 13, 14, 15, 16
- Số bị trừ - Số trừ - Hiệu trang 17, 18
- Nhiều hơn hay ít hơn bao nhiêu trang 19, 20
- Em làm được những gì? trang 21, 22, 23
- Điểm – Đoạn thẳng trang 24, 25
- Tia số - Số liền trước, số liền sau trang 29, 30
- Đề-xi-mét trang 31, 32, 33
- Em làm được những gì (trang 34, 35)
-
Chương 2: Phép cộng, phép trừ qua 10 trong phạm vi 20
- Phép cộng có tổng bằng 10 trang 39
- 9 cộng với một số trang 40
- 8 cộng với một số trang 42
- 7 cộng với một số, 6 cộng với một số trang 43, 44, 45
- Bảng cộng trang 46, 47, 48, 49
- Đường thẳng – Đường cong trang 50, 51
- Đường gấp khúc trang 52, 53
- Ba điểm thẳng hàng trang 54, 55
- Em làm được những gì (trang 56, 57, 58)
- Phép trừ có hiệu bằng 10 trang 59
- 11 trừ đi một số trang 60, 61
- 12 trừ đi một số trang 62, 63
- 13 trừ đi một số trang 64
- 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số trang 65, 66
- Bảng trừ trang 67, 68, 69, 70
- Em giải bài toán trang 71, 72
- Bài toán nhiều hơn trang 73
- Bài toán ít hơn trang 74
- Đựng nhiều nước, đựng ít nước trang 75
- Lít trang 76
- Em làm được những gì? trang 77, 78, 79, 80
-
Chương 3. Phép cộng, phép trừ có nhớ trong phạm vi 100
- Phép cộng có tổng là số tròn chục trang 83, 84, 85
- Phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 trang 86, 87, 88
- Em làm được những gì? trang 89, 90
- Phép trừ có số bị trừ là số tròn chục trang 91, 92
- Phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 trang 93, 94, 95
- Em làm được những gì? trang 96, 97
- Thu thập, phân loại, kiểm đếm trang 98
- Biểu đồ tranh trang 99, 100, 101, 102, 103, 104
- Có thể, chắc chắn, không thể trang 105
- Ngày, giờ trang 106, 107, 108, 109
- Ngày, tháng trang 110, 111
- Em làm được những gì? trang 112, 113, 114
-
Ôn tập học kì 1
- Ôn tập các số trong phạm vi 100 trang 115, 116, 117, 118
- Ôn tập phép cộng và phép trừ trang 119, 120, 121, 122, 123, 124
- Ôn tập hình học và đo lường trang 125, 126
-
Chương 4. Phép nhân, phép chia
- Tổng các số hạng bằng nhau trang 7, 8
- Phép nhân trang 9, 10, 11, 12
- Thừa số, tích trang 13
- Bảng nhân 2 trang 14, 15
- Bảng nhân 5 trang 16, 17
- Phép chia trang 18, 19, 20, 21
- Số bị chia – số chia – thương trang 22
- Bảng chia 2 trang 23, 24
- Bảng chia 5 trang 25, 26
- Giờ, phút, xem đồng hồ trang 27, 28, 29, 30
- Em làm được những gì? trang 31, 32, 33, 34
-
Chương 5. Các số đến 1000
- Đơn vị, chục, trăm, nghìn trang 38, 39, 40, 41
- Các số từ 1 đến 110 trang 42, 43, 44
- Các số từ 111 đến 200 trang 45, 46
- Các số có ba chữ số trang 47, 48, 49, 50
- Viết các số thành tổng các trăm, chục, đơn vị trang 51, 52
- So sánh các số có ba chữ số trang 53, 54
- Em làm được những gì? trang 55, 56, 57, 58
- Mét trang 59, 60, 61, 62
- Ki-lô-mét trang 63, 64, 65
- Khối trụ - khối cầu trang 66, 67, 68, 69
- Hình tứ giác trang 70
- Xếp hình, gấp hình trang 71, 72
- Em làm được những gì? trang 73, 74, 75, 76
-
Chương 6. Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000
- Phép cộng không nhớ trong phạm vi 1000 trang 79, 80, 81
- Phép trừ không nhớ trong phạm vi 1000 trang 82, 83, 84
- Nặng hơn, nhẹ hơn trang 85, 86
- Ki-lô-gam trang 87, 88
- Phép cộng có nhớ trong phạm vi 1000 trang 89, 90, 91
- Phép trừ có nhớ trong phạm vi 1000 trang 92, 93, 94
- Tiền Việt Nam trang 95
- Em làm được những gì? trang 96, 97, 98
-
Ôn tập cuối năm
- Ôn tập các số trong phạm vi 1000 trang 99, 100, 101
- Ôn tập phép cộng và phép trừ trang 102, 103, 104, 105
- Ôn tập phép nhân và phép chia trang 106, 107
- Ôn tập hình học và đo lường trang 108, 109, 110
- Ôn tập: Biểu đồ tranh - Có thể, chắc chắn, không thể trang 111, 112
- Thực hành và trải nghiệm: Dùng tay phân biệt các hình khối đã học trang 113
-
Lớp 2 -
Toán lớp 2 Chân trời -
Đề thi KSCL đầu năm lớp 2 -
Đề thi giữa kì 1 lớp 2 -
Đề thi học kì 1 lớp 2 -
Đề thi giữa kì 2 lớp 2 -
Đề thi học kì 2 lớp 2 -
Ôn hè lớp 2 lên 3 -
Bài tập cuối tuần lớp 2 sách Kết nối tri thức -
Bài tập cuối tuần lớp 2 - Kết nối -
Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Chân trời -
Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Cánh diều -
Toán lớp 2 -
Toán lớp 2 Kết nối tri thức -
Toán lớp 2 Cánh diều
Tham khảo thêm
-
Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo - Tuần 2
-
Phân phối chương trình Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo
-
Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo - Tuần 3
-
Phân phối chương trình Hoạt động trải nghiệm lớp 2 sách Chân trời sáng tạo
-
Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo - Tuần 3 (nâng cao)
-
Toán lớp 2 trang 111, 112 Ôn tập: Biểu đồ tranh - Có thể, chắc chắn, không thể
-
Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo - Tuần 2 (nâng cao)
-
Phân phối chương trình lớp 2 Chân trời sáng tạo
-
Toán lớp 2 trang 102, 103, 104, 105 Ôn tập phép cộng và phép trừ
-
Phân phối chương trình Tiếng Việt lớp 2 sách Chân trời sáng tạo
Toán lớp 2 Chân trời
-
Toán lớp 2 trang 102, 103, 104, 105 Ôn tập phép cộng và phép trừ
-
Toán lớp 2 trang 111, 112 Ôn tập: Biểu đồ tranh - Có thể, chắc chắn, không thể
-
Toán lớp 2 trang 89, 90, 91 Phép cộng có nhớ trong phạm vi 1000
-
Toán lớp 2 trang 95 Tiền Việt Nam
-
Toán lớp 2 trang 96, 97, 98 Em làm được những gì
-
Toán lớp 2 trang 63, 64, 65 Ki-lô-mét
Gợi ý cho bạn
-
Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 6 Cánh diều - Tuần 1
-
Được 18-20 điểm khối A1 nên đăng ký trường nào?
-
Bài tập tiếng Anh lớp 10 Unit 1 Family life nâng cao
-
TOP 13 Viết thư cho ông bà để hỏi thăm và kể về tình hình gia đình em lớp 4
Từ khóa » Bài Tập đề-xi-mét Lớp 2 Trang 33
-
Giải Bài: Đề-xi-mét (trang 33) Vở Bài Tập Toán 2
-
Vở Bài Tập Toán Lớp 2 | Trang 33 | Đề Xi Mét | Chân Trời Sáng Tạo
-
Đề-xi-mét Trang 31, 32, 33 SGK Toán 2 Chân Trời Sáng Tạo
-
Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 2 Tập 1 Trang 33: Đề - Xi - Chân Trời Sáng Tạo
-
Vở Bài Tập Toán 2 Tập 1 - Chân Trời Sáng Tạo
-
Đề-xi-mét (trang 33) Vở Bài Tập Toán 2 - Kết Nối Tri Thức - Tìm đáp án
-
Toán Lớp 2 Đề-xi-mét Trang 31, 32, 33 | Chân Trời Sáng Tạo
-
Vở Bài Tập Toán Lớp 2 - Đề - Xi - Mét - Trang 33, 34, 35, 36
-
TopList #Tag: Bài Tập đề-xi-mét Lớp 2 Trang 33
-
Vở Bài Tập Toán Lớp 2 Trang 33 đề-xi-mét
-
TopList #Tag: Toán Lớp 2 đề-xi-mét Trang 32
-
Top 10 đề-xi-mét Lớp 2 Trang 33 2022 Mới Nhất - Bật Bảo Vệ Avatar Fb


