Toán Lớp 2 Trang 58, 59, 60 Bài 53 So Sánh Các Số Có Ba Chữ Số

    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi chuyển cấp
      • Mầm non

        • Tranh tô màu
        • Trường mầm non
        • Tiền tiểu học
        • Danh mục Trường Tiểu học
        • Dạy con học ở nhà
        • Giáo án Mầm non
        • Sáng kiến kinh nghiệm
      • Học tập

        • Giáo án - Bài giảng
        • Luyện thi
        • Văn bản - Biểu mẫu
        • Viết thư UPU
        • An toàn giao thông
        • Dành cho Giáo Viên
        • Hỏi đáp học tập
        • Cao học - Sau Cao học
        • Trung cấp - Học nghề
        • Cao đẳng - Đại học
      • Hỏi bài

        • Toán học
        • Văn học
        • Tiếng Anh
        • Vật Lý
        • Hóa học
        • Sinh học
        • Lịch Sử
        • Địa Lý
        • GDCD
        • Tin học
      • Trắc nghiệm

        • Trắc nghiệm IQ
        • Trắc nghiệm EQ
        • KPOP Quiz
        • Đố vui
        • Trạng Nguyên Toàn Tài
        • Trạng Nguyên Tiếng Việt
        • Thi Violympic
        • Thi IOE Tiếng Anh
        • Kiểm tra trình độ tiếng Anh
        • Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
      • Tiếng Anh

        • Luyện kỹ năng
        • Giáo án điện tử
        • Ngữ pháp tiếng Anh
        • Màu sắc trong tiếng Anh
        • Tiếng Anh khung châu Âu
        • Tiếng Anh phổ thông
        • Tiếng Anh thương mại
        • Luyện thi IELTS
        • Luyện thi TOEFL
        • Luyện thi TOEIC
      • Khóa học trực tuyến

        • Tiếng Anh cơ bản 1
        • Tiếng Anh cơ bản 2
        • Tiếng Anh trung cấp
        • Tiếng Anh cao cấp
        • Toán mầm non
        • Toán song ngữ lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 2
        • Toán Nâng cao lớp 3
        • Toán Nâng cao lớp 4
Mời bạn trải nghiệm Giao diện mới của VnDoc Pro. Thử ngay! Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm VnDoc.com Lớp 2 Toán lớp 2 Kết nối Toán lớp 2 trang 58, 59, 60 Bài 53 So sánh các số có ba chữ sốGiải Toán lớp 2 tập 2 Kết nối tri thức 2 548 Bài viết đã được lưu Bài trướcMục lụcBài sauNâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi. Mua ngay Từ 79.000đ Tìm hiểu thêm

Bài 53 So sánh các số có ba chữ số Kết nối tri thức

  • Hoạt động trang 58, 59 SGK Toán lớp 2
    • Bài 1 (trang 58 SGK Toán 2 tập 2)
    • Bài 2 (trang 59 SGK Toán 2 tập 2)
    • Bài 3 (trang 59 SGK Toán 2 tập 2)
    • Bài 4 (trang 59 SGK Toán 2 tập 2)
  • Luyện tập trang 59, 60 SGK Toán lớp 2
    • Bài 1 (trang 59 SGK Toán 2 tập 2)
    • Bài 2 (trang 60 SGK Toán 2 tập 2)
    • Bài 3 (trang 60 SGK Toán 2 tập 2)
    • Bài 4 (trang 60 SGK Toán 2 tập 2)

Toán lớp 2 trang 58, 59, 60 Bài 53 So sánh các số có ba chữ số Kết nối tri thức là tài liệu giải bài tập Toán lớp 2 giúp các em chuẩn bị trước các câu hỏi phần hoạt động và phần luyện tập trong SGK Toán lớp 2 tập 2.

>> Bài trước: Toán lớp 2 trang 55, 56, 57 Bài 52 Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị

Hoạt động trang 58, 59 SGK Toán lớp 2

Bài 1 (trang 58 SGK Toán 2 tập 2)

Câu nào đúng, câu nào sai?

Bài 1 (trang 58 SGK Toán 2 tập 2)

Phương pháp giải:

- So sánh các số đã cho rồi xác định tính đúng, sai của từng phép so sánh, sau đó nối các ô tô với ngôi nhà ghi Đúng hoặc Sai tương ứng.

- Cách so sánh các số có ba chữ số:

+ Đầu tiên, ta so sánh số trăm: Số nào có số trăm lớn hơn thì số đó lớn hơn.

+ Nếu cùng số trăm thì mới xét số chục: Số nào có số chục lớn hơn thì số đó lớn hơn.

+ Nếu cùng số trăm và số chục: Số nào có số đơn vị lớn hơn thì số đó lớn hơn.

Lời giải chi tiết:

So sánh các số ta có:

847 > 747 352 > 325

678 < 768 599 < 601

478 = 478 790 > 789

Vậy ta có kết quả như sau:

Bài 1 (trang 58 SGK Toán 2 tập 2)

Bài 2 (trang 59 SGK Toán 2 tập 2)

Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào ô có dấu “?”.

Bài 2 (trang 59 SGK Toán 2 tập 2)

Phương pháp giải:

- Cách so sánh các số có ba chữ số:

+ Đầu tiên, ta so sánh số trăm: Số nào có số trăm lớn hơn thì số đó lớn hơn.

+ Nếu cùng số trăm thì mới xét số chục: Số nào có số chục lớn hơn thì số đó lớn hơn.

+ Nếu cùng số trăm và số chục: Số nào có số đơn vị lớn hơn thì số đó lớn hơn.

Lời giải chi tiết:

Bài 2 (trang 59 SGK Toán 2 tập 2)

Bài 3 (trang 59 SGK Toán 2 tập 2)

Cho biết số đo chiều cao của bốn con vật như sau:

• Đà điểu: 213 cm; • Hươu cao cổ: 579 cm;

• Voi: 396 cm; • Gấu nâu: 274 cm.

Bài 3 (trang 59 SGK Toán 2 tập 2)

a) Trong các con vật đó, con vật nào cao nhất, con vật nào thấp nhất?

b) Nêu tên các con vật theo thứ tự từ thấp nhất đến cao nhất.

Phương pháp giải:

a) So sánh các số đo chiều cao của bốn con vật dựa vào kiến thức về so sánh các số có ba chữ số, từ đó tìm được con vật cao nhất, con vật thấp nhất trong số bốn con vật đó.

b) Dựa vào kết quả so sánh ở câu a, sắp xếp các số đo chiều cao theo thứ tự từ bé đến lớn rồi nêu tên các con vật theo thứ tự từ thấp nhất đến cao nhất.

Lời giải chi tiết:

a) So sánh các số đo ta có:

213 cm < 274 cm < 396 cm < 579 cm.

Vậy trong các con vật đó, hươu cao cổ cao nhất và đà điểu thấp nhất.

b) Theo câu a ta có:

213 cm < 274 cm < 396 cm < 579 cm.

Các số đo chiều cao được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:

213 cm ; 274 cm ; 396 cm ; 579 cm.

Vậy các con vật theo thứ tự từ thấp nhất đến cao nhất là: Đà điểu; Gấu nâu; Voi; Hươu cao cổ.

Bài 4 (trang 59 SGK Toán 2 tập 2)

Từ ba tấm thẻ ghi các số 2, 3 và 5, mỗi bạn đã tạo ra một số có ba chữ số rồi viết ra giấy (như hình vẽ).

Bài 3 (trang 59 SGK Toán 2 tập 2)

a) Trong bốn số đó, số nào lớn nhất, số nào bé nhất?

b) Em có thể tạo được một số lớn hơn bốn số đó hay không?

Phương pháp giải:

a) So sánh các số mà bốn bạn đã lập được dựa vào kiến thức về so sánh các số có ba chữ số, từ đó tìm được số lớn nhất, số bé nhất trong các số đó.

b) Ta lập tất cả các số có ba chữ số được từ ba tấm thẻ ghi các số 2, 3 và 5. Lưu ý rằng số được lập từ cả ba thẻ số nên các chữ số trong mỗi số lập được phải khác nhau. Từ đó trả lời được câu hỏi của bài toán.

Lời giải chi tiết:

a) So sánh các số ta có:

235 < 253 < 325 < 352.

Vậy trong bốn số đó, số lớn nhất là 352, số bé nhất là 235.

b) Từ ba tấm thẻ ghi các số 2, 3 và 5, ta lập được tất cả các số có ba chữ số như sau:

235 ; 253 ; 325 ; 352 ; 523; 532.

Mà: 235 < 253 < 325 < 352 < 523 < 532.

Vậy: Em có thể tạo được một số lớn hơn bốn số đó. Số lớn hơn bốn số đó là 523, 532.

Luyện tập trang 59, 60 SGK Toán lớp 2

Bài 1 (trang 59 SGK Toán 2 tập 2)

Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào ô có dấu “?”.

314 ⍰ 502

365 ⍰ 366

537 ⍰ 399

718 ⍰718

635 ⍰ 635

212 ⍰ 121

Phương pháp giải:

- Cách so sánh các số có ba chữ số:

+ Đầu tiên, ta so sánh số trăm: Số nào có số trăm lớn hơn thì số đó lớn hơn.

+ Nếu cùng số trăm thì mới xét số chục: Số nào có số chục lớn hơn thì số đó lớn hơn.

+ Nếu cùng số trăm và số chục: Số nào có số đơn vị lớn hơn thì số đó lớn hơn.

Lời giải chi tiết:

314 < 502

365 < 366

537 > 399

718 =718

635 = 635

212 > 121

Bài 2 (trang 60 SGK Toán 2 tập 2)

Ở một trung tâm chăm sóc mèo, mỗi chú mèo được đeo một thẻ số như dưới đây:

Bài 2 (trang 60 SGK Toán 2 tập 2)

Chú mèo nào đeo số bé nhất? Chú mèo nào đeo số lớn nhất?

Phương pháp giải:

So sánh các số ghi trên thẻ của mỗi chú mèo dựa vào kiến thức về so sánh các số có ba chữ số, từ đó tìm được chú mèo đeo số bé nhất, số mèo đeo số lớn nhất.

Lời giải chi tiết:

So sánh các số ghi trên thẻ của mỗi chú mèo ta có:

236 < 263 < 326 < 362.

Vậy: Chú mèo A đeo số bé nhất.

Chú méo D đeo số lớn nhất.

Bài 3 (trang 60 SGK Toán 2 tập 2)

Vẽ 4 điểm rồi ghi các số (như hình vẽ). Nối các điểm đó theo thứ tự các số từ bé đến lớn.

Bài 3 (trang 60 SGK Toán 2 tập 2)

Phương pháp giải:

So sánh các số đã cho dựa vào kiến thức về so sánh các số có ba chữ số rồi sắp xếp các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn, sau đó nối các điểm đó theo thứ tự các số từ bé đến lớn.

Lời giải chi tiết:

So sánh các số ta có:

567 < 657 < 756 < 765.

Do đó các số đã cho viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:

567 ; 657 ; 756 ; 765.

Vậy ta nối các điểm theo thứ tự các số từ bé đến lớn theo chiều mũi tên như sau:

Bài 3 (trang 60 SGK Toán 2 tập 2)

Bài 4 (trang 60 SGK Toán 2 tập 2)

Mỗi bạn Nam, Việt và Mai chọn một cửa thần kì đến các hành tinh khác nhau. Biết Việt chọn cửa ghi số lớn nhất, Nam chọn cửa ghi số bé nhất. Hỏi mỗi bạn sẽ đến hành tinh nào?

Bài 4 (trang 60 SGK Toán 2 tập 2)

Phương pháp giải:

So sánh các số ghi trên cửa dựa vào kiến thức về so sánh các số có ba chữ số, từ đó tìm được hành tinh mà mỗi bạn sẽ đến.

Lời giải chi tiết:

So sánh các số ghi trên cửa thần kì ta có:

184 < 814 < 841.

Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 184, 814, 841.

Do đó, trong 3 số đã cho, số lớn nhất là 841, số bé nhất là 184.

Mà Việt chọn cửa ghi số lớn nhất, Nam chọn cửa ghi số bé nhất.

Vậy: Bạn Việt sẽ đến Sao Hải Vương, bạn Nam sẽ đến Sao Mộc và bạn Mai sẽ đến Sao Thổ

------------

Trên đây là: Toán lớp 2 trang 58, 59, 60 Bài 53 So sánh các số có ba chữ số Kết nối tri thức với hướng dẫn giải rất hay và chi tiết. Bên cạnh Giải Toán lớp 2 Kết nối tri thức với cuộc sống, các em có thể tham khảo thêm Giải Toán lớp 2 Chân Trời Sáng Tạo; Giải Toán lớp 2Cánh Diềuđể kết hợp làm tất cả các dạng bài tập.

Hãy tham gia ngay chuyên mục Hỏi đáp các lớp của VnDoc. Đây là nơi kết nối học tập giữa các bạn học sinh với nhau, giúp nhau cùng tiến bộ trong học tập. Các bạn học sinh có thể đặt câu hỏi tại đây:

  • Truy cập ngay: Hỏi - Đáp học tập

Hỏi đáp, thảo luận và giao lưu về Toán, Văn, Tự nhiên, Khoa học,... từ Tiểu Học đến Trung học phổ thông nhanh nhất, chính xác nhất.

Đánh giá bài viết 2 548Chia sẻ bài viết Bài trướcMục lụcBài sau
  • Chia sẻ bởi: Phùng Thị Kim Dung
  • Ngày: 27/05/2022
Nâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi. Mua ngay Từ 79.000đ Tìm hiểu thêmTìm thêm: Giải Toán lớp 2 Kết nối tri thức với cuộc sống Giải bài tập Toán lớp 2 Kết nối tri thức Toán lớp 2Sắp xếp theo Mặc địnhMới nhấtCũ nhấtXóa Đăng nhập để GửiToán lớp 2 Kết nối tri thức
  • Giải Toán lớp 2 tập 1 sách Kết nối

  • Chủ đề 1: Ôn tập và bổ sung

    • Bài 1: Ôn tập các số đến 100 trang 6, 7, 8, 9
    • Bài 2: Tia số. Số liền trước, số liền sau trang 11, 12
    • Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ trang 13, 14, 15
    • Bài 4: Hơn, kém nhau bao nhiêu trang 16, 17, 18
    • Bài 5: Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 trang 19, 20, 21, 22
    • Bài 6: Luyện tập chung trang 23, 24
  • Chủ đề 2: Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20

    • Bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 trang 27
    • Bài 8: Bảng cộng (qua 10) trang 33, 34, 35
    • Bài 9: Bài toán về thêm, bớt một số đơn vị trang 36, 37
    • Bài 10: Luyện tập chung trang 38, 39
    • Bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 trang 41
    • Bài 12: Bảng trừ (qua 10) trang 48, 49
    • Bài 13: Bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị trang 50, 51, 52
    • Bài 14: Luyện tập chung trang 53, 54, 55
  • Chủ đề 3: Làm quen với khối lượng, dung tích

    • Bài 15: Ki-lô-gam trang 58, 60, 61
    • Bài 16: Lít trang 63, 64, 65
    • Bài 17: Thực hành và trải nhiệm với các đơn vị Ki-lô-gam, Lít trang 67, 68, 69
    • Bài 18: Luyện tập chung trang 70, 71
  • Chủ đề 4: Phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100

    • Bài 19: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số trang 72, 73, 74, 75
    • Bài 20: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số trang 76, 77, 78, 79
    • Bài 21: Luyện tập chung trang 80, 81, 82
    • Bài 22: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có một chữ số trang 84, 85, 86, 87, 88
    • Bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số trang 90
    • Bài 24: Luyện tập chung trang 95, 96, 97
  • Chủ đề 5: Làm quen với hình phẳng

    • Bài 25: Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng trang 98
    • Bài 26: Đường gấp khúc. hình tứ giác trang 103, 104, 105
    • Bài 27: Thực hành gấp, cắt, ghép, xếp hình, vẽ đoạn thẳng trang 106
    • Bài 28: Luyện tập chung trang 110, 111
  • Chủ đề 6: Ngày – giờ, giờ - phút, ngày - tháng

    • Bài 29: Ngày - giờ, giờ - phút trang 113, 114, 15
    • Bài 30: Ngày - tháng trang 116, 117, 118
    • Bài 31: Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch trang 119, 120, 121
    • Bài 32: Luyện tập chung trang 122
  • Chủ đề 7: Ôn tập học kì 1

    • Bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100 trang 124
    • Bài 34: Ôn tập hình phẳng trang 129
    • Bài 35: Ôn tập đo lường trang 132
    • Bài 36: Ôn tập chung trang 135
  • Thi học kì 1

    • Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Toán
  • Giải Toán lớp 2 tập 2 sách Kết nối

  • Chủ đề 8. Phép nhân, phép chia

    • Bài 37: Phép nhân trang 5, 6
    • Bài 38: Thừa số, tích trang 7, 8
    • Bài 39: Bảng nhân 2 trang 10, 11
    • Bài 40: Bảng nhân 5 trang 13, 14
    • Bài 41: Phép chia trang 16, 17
    • Bài 42: Số bị chia, số chia, thương trang 18, 19
    • Bài 43: Bảng chia 2 trang 21, 22, 23
    • Bài 44: Bảng chia 5 trang 24, 25
    • Bài 45: Luyện tập chung trang 27
  • Chủ đề 9: Làm quen với hình khối

    • Bài 46: Khối trụ, khối cầu trang 34, 35, 36
    • Bài 47: Luyện tập chung trang 37, 38, 39
  • Chủ đề 10: Các số trong phạm vi 1000

    • Bài 48: Đơn vị, chục, trăm, nghìn trang 40, 41
    • Bài 49: Các số tròn trăm, tròn chục trang 43
    • Bài 50: So sánh các số, tròn trăm, tròn chục trang 47, 48, 49
    • Bài 51: Số có ba chữ số trang 50, 51, 52, 53
    • Bài 52: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị trang 55, 56, 57
    • Bài 53: So sánh các số có ba chữ số trang 58, 59, 60
    • Bài 54: Luyện tập chung trang 61, 62, 63, 64
  • Chủ đề 11: Độ dài và đơn vị đo độ dài, tiền Việt Nam

    • Bài 55: Đề-xi-mét. mét. ki-lô-mét trang 66, 67, 68, 69, 70
    • Bài 56: Giới thiệu tiền việt nam trang 72
    • Bài 57: Thực hành và trải nghiệm đo độ dài trang 73, 74
    • Bài 58: Luyện tập chung trang 75, 76, 77, 78
  • Chủ đề 12: Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000

    • Bài 59: Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000 trang 80, 81
    • Bài 60: Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000 trang 83, 84, 85, 86
    • Bài 61: Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000 trang 87, 88, 89, 90
    • Bài 62: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000 trang 91, 93, 94, 95, 96
    • Bài 63: Luyện tập chung trang 97, 98
  • Chủ đề 13: Làm quen với yếu tố thống kê, xác suất

    • Bài 64: Thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu trang 100, 101
    • Bài 65: Biểu đồ tranh trang 102, 103, 104, 105
    • Bài 66: Chắc chắn, có thể, không thể trang 106, 107
    • Bài 67: Thực hành và trải nghiệm thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu trang 108, 109
  • Chủ đề 14: Ôn tập cuối năm

    • Bài 68: Ôn tập các số trong phạm vi 1000 trang 110, 111, 112
    • Bài 69: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 trang 113, 114, 115, 116
    • Bài 70: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 trang 117, 118, 119, 120, 121
    • Bài 71: Ôn tập phép nhân, phép chia trang 122, 123, 124, 125
    • Bài 72: Ôn tập hình học trang 127, 128, 129, 130
    • Bài 73: Ôn tập đo lường trang 131, 132, 133
    • Bài 74: Ôn tập kiểm đếm số liệu và lựa chọn khả năng trang 134, 135
    • Bài 75: Ôn tập chung trang 136, 137, 138
  • Thi học kì 2

    • Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán

Tham khảo thêm

  • Toán lớp 2 bài 25: Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng

  • Toán lớp 2 bài 23: Phép trừ có nhớ số có hai chữ số cho số có hai chữ số Kết nối tri thức

  • Toán lớp 2 bài 28: Luyện tập chung trang 110, 111 sách Kết nối tri thức

  • Toán lớp 2 bài 22: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có một chữ số Kết nối tri thức

  • Toán lớp 2 bài 26: Đường gấp khúc, hình tứ giác Kết nối tri thức

  • Đề ôn thi Rung chuông vàng lớp 2 năm 2024

  • Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán Chân trời - Tuần 16 (nâng cao)

  • Toán lớp 2 bài 29: Ngày - giờ, giờ - phút sách Kết nối tri thức

  • Tổng hợp 78 bài luyện thi Violympic Toán lớp 2

  • Các dạng bài tập Toán lớp 2

  • Lớp 2

  • Toán lớp 2 Kết nối

  • Toán lớp 2 Chân trời

  • Toán lớp 2 Cánh diều

  • Bài tập Toán lớp 2

  • Tiếng Việt lớp 2

  • Tiếng Anh lớp 2

  • Tiếng Anh lớp 2 Cánh diều

  • Tiếng Anh lớp 2 Chân trời

  • Tự nhiên và xã hội 2 Kết nối

  • Tiếng Việt lớp 2 Cánh diều

  • Tiếng Việt lớp 2 Chân trời

  • Tự nhiên và xã hội 2 Cánh diều

  • Tự nhiên và xã hội 2 Chân trời

  • Vở bài tập Toán lớp 2 Cánh diều

Toán lớp 2 Kết nối

  • Tổng hợp 78 bài luyện thi Violympic Toán lớp 2

  • Đề ôn thi Rung chuông vàng lớp 2 năm 2024

  • Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán Chân trời - Tuần 16 (nâng cao)

  • Toán lớp 2 bài 28: Luyện tập chung trang 110, 111 sách Kết nối tri thức

  • Toán lớp 2 bài 29: Ngày - giờ, giờ - phút sách Kết nối tri thức

  • Toán lớp 2 bài 26: Đường gấp khúc, hình tứ giác Kết nối tri thức

Xem thêm

Từ khóa » Bài Tập Toán Lớp 2 Trang 58