Toán Lớp 4 Trang 176 Ôn Tập Về Tìm Hai Số Khi Biết ...

Toán lớp 4 | Giải Toán lớp 4 (sách mới)
  • Giải Toán lớp 4
  • Giải sgk Toán lớp 4 (đầy đủ)
  • Kết nối tri thức
  • Giải sgk Toán lớp 4 Kết nối tri thức
  • Giải VBT Toán lớp 4 Kết nối tri thức
  • Chân trời sáng tạo
  • Giải sgk Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo
  • Giải VBT Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo
  • Cánh diều
  • Giải sgk Toán lớp 4 Cánh diều
  • Giải VBT Toán lớp 4 Cánh diều
  • Lớp 4
  • Giải bài tập Toán lớp 4
Toán lớp 4 trang 176 Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó
  • Sách bài tập cuối tuần 1-2-3-4-5 trên Shopee Mall
Trang trước Trang sau

Toán lớp 4 trang 176 Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó

  • Giải Toán lớp 4 trang 176 Bài 1
  • Giải Toán lớp 4 trang 176 Bài 2
  • Giải Toán lớp 4 trang 176 Bài 3
  • Giải Toán lớp 4 trang 176 Bài 4
  • Giải Toán lớp 4 trang 176 Bài 5
  • Video Bài giảng Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó
  • Bài tập trắc nghiệm Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó

Với giải bài tập Toán lớp 4 trang 176 Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó hay, chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 4 biết cách làm bài tập Toán lớp 4.

Quảng cáo

Giải Toán lớp 4 trang 176 Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống:

Toán lớp 4 trang 176 Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó

Phương pháp giải

- Tìm tổng số phần bằng nhau.

- Tìm giá trị của 1 phần bằng cách lấy tổng hai số chia cho tổng số phần bằng nhau.

- Tìm số bé (lấy giá trị một phần nhân với số phần của số bé).

- Tìm số lớn (lấy tổng hai số trừ đi số bé, …).

Lời giải:

+) Cột thứ hai:

Coi số bé gồm 1 phần thì số lớn gồm 6 phần như thế.

Tổng số phần bằng nhau là:

1+6=7(phần)

Số bé là:

91:7×1=13

Số lớn là:

91−13=78

+) Cột thứ ba:

Coi số bé gồm 2 phần bằng nhau thì số lớn gồm 3 phần như thế.

Tổng số phần bằng nhau là:

2+3=5 (phần)

Số bé là:

170:5×2=68

Số lớn là:

170−68=102

+) Cột thứ tư:

Coi số bé gồm 3 phần bằng nhau thì số lớn gồm 5 phần như thế.

Tổng số phần bằng nhau là:

3+5=8 (phần)

Số bé là:

216:8×3=81

Số lớn là:

216−81=135

Vậy ta có bảng kết quả như sau :

Toán lớp 4 trang 176 Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó

Giải Toán lớp 4 trang 176 Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống :

Toán lớp 4 trang 176 Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó

Phương pháp giải

1. Tìm hiệu số phần bằng nhau.

2. Tìm giá trị của một phần bằng cách lấy hiệu hai số chia cho hiệu số phần bằng nhau.

3. Tìm số bé (lấy giá trị một phần nhân với số phần của số bé).

4. Tìm số lớn (lấy số bé cộng với hiệu của hai số ...).

Quảng cáo

Lời giải:

+) Cột thứ hai:

Coi số bé gồm 1 phần thì số lớn gồm 5 phần như thế.

Hiệu số phần bằng nhau là:

5−1=4 (phần)

Số bé là:

72:4×1=18

Số lớn là:

18+72=90

+) Cột thứ ba:

Coi số bé gồm 3 phần bằng nhau thì số lớn gồm 4 phần như thế.

Hiệu số phần bằng nhau là:

4−3=1 (phần)

Số bé là:

63:1×3=189

Số lớn là:

189+63=252

+) Cột thứ tư:

Coi số bé gồm 3 phần bằng nhau thì số lớn gồm 7 phần như thế.

Hiệu số phần bằng nhau là:

7−4=3 (phần)

Số bé là:

105:3×4=140

Số lớn là:

140+105=245

Ta có bảng kết quả như sau:

Toán lớp 4 trang 176 Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó

Giải Toán lớp 4 trang 176 Bài 3: Hai kho chứa 1350 tấn thóc. Tìm số thóc của mỗi kho, biết rằng số thóc của kho thứ nhất bằngToán lớp 4 trang 176 Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đósố thóc kho thứ hai.

Phương pháp giải

1. Vẽ sơ đồ

2. Tìm tổng số phần bằng nhau.

3. Tìm giá trị của 1 phần bằng cách lấy tổng hai số chia cho tổng số phần bằng nhau.

4. Tìm số bé (lấy giá trị một phần nhân với số phần của số bé).

5. Tìm số lớn (lấy tổng hai số trừ đi số bé, …).

Lời giải:

Ta có sơ đồ:

Toán lớp 4 trang 176 Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó

Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:

4+5=9 (phần)

Số thóc của kho thứ nhất là:

1350:9×4=600(tấn)

Số thóc của kho thứ hai là:

1350−600=750 (tấn)

Đáp số: Kho thứ nhất: 600tấn thóc;

Kho thứ hai: 750 tấn thóc.

Quảng cáo

Giải Toán lớp 4 trang 176 Bài 4: Một cửa hàng bán được 56 hộp kẹo và hộp bánh, trong đó số hộp kẹo bằng 3/4 số hộp bánh. Hỏi cửa hàng bán được bao nhiêu hộp mỗi loại ?

Phương pháp giải

1. Vẽ sơ đồ

2. Tìm tổng số phần bằng nhau.

3. Tìm giá trị của một phần bằng cách lấy tổng hai số chia cho tổng số phần bằng nhau.

4. Tìm số bé (lấy giá trị một phần nhân với số phần của số bé).

5. Tìm số lớn (lấy tổng hai số trừ đi số bé, …).

Lời giải:

Toán lớp 4 trang 176 Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó

Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:

3 + 4 = 7 (phần)

Số hộp kẹo là:

56 : 7 x 3 = 24 (hộp)

Số hộp bánh là:

56 – 24 = 32 (hộp)

Đáp số: Kẹo: 24 hộp;

Bánh: 32 hộp.

Giải Toán lớp 4 trang 176 Bài 5: Mẹ hơn con 27 tuổi. Sau 3 năm nữa tuoir mẹ sẽ gấy 4 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người hiện nay.

Phương pháp giải

1. Vẽ sơ đồ: Coi tuổi con sau 3 năm nữa (vai trò là số bé) gồm 1 phần thì tuổi mẹ sau 3 năm nữa (vai trò là số lớn\) gồm 4 phần như thế.

2. Tìm hiệu số phần bằng nhau.

3. Tìm giá trị của một phần bằng cách lấy hiệu hai số chia cho hiệu số phần bằng nhau.

4. Tìm số bé và số lớn

5. Tìm số tuổi hiện nay ta lấy số tuổi sau 3 năm nữa trừ đi 3 tuổi.

Lời giải:

Hiệu số tuổi không thay đổi theo thời gian. Mẹ hơn con 27 tuổi thì sau 3 năm nữa mẹ hơn con 27 tuổi.

Ta có sơ đồ số tuổi sau 3 năm nữa:

Toán lớp 4 trang 176 Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó

Theo sơ đồ,hiệu số phần bằng nhau là:

4−1=3 (phần)

Tuổi con sau 3 năm nữa là:

27:3=9 (tuổi)

Tuổi con hiện nay là:

9−3=6(tuổi)

Tuổi mẹ hiện nay là:

27+6=33 (tuổi)

Đáp số: Mẹ: 33 tuổi;

Con: 6 tuổi.

Quảng cáo

Bài giảng: Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó - Cô Nguyễn Thị Điềm (Giáo viên VietJack)

Tham khảo giải Vở bài tập Toán lớp 4:

  • Giải vở bài tập Toán lớp 4 Bài 171: Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:

  • Giải Toán lớp 4 trang 175 Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
  • Giải Toán lớp 4 trang 176, 177 Luyện tập chung
  • Giải Toán lớp 4 trang 177 Luyện tập chung
  • Giải Toán lớp 4 trang 178 Luyện tập chung
  • Giải Toán lớp 4 trang 179, 180 Luyện tập chung

Trắc nghiệm Toán lớp 4 Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó (có đáp án)

Câu 1: Tỉ số của 8 và 15 là Bài tập Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó Toán lớp 4 có lời giải. Đúng hay sai?

Bài tập Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó Toán lớp 4 có lời giải

Hiển thị đáp án

Tỉ số của 8 và 15 là 8:15 hay Bài tập Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó Toán lớp 4 có lời giải.

Vậy khẳng định tỉ số của 8 và 15 là Bài tập Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó Toán lớp 4 có lời giải là sai.

Câu 2: Hiệu của hai số là 75. Tỉ số của hai số đó là Bài tập Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó Toán lớp 4 có lời giải. Vậy số bé là 125. Đúng hay sai?

Bài tập Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó Toán lớp 4 có lời giải

Hiển thị đáp án

Ta có sơ đồ:

Bài tập Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó Toán lớp 4 có lời giải

Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:

5−2=3 (phần)

Số bé là:

75:3×2=50

Đáp số: 50.

Vậy kết luận số bé là 125 là sai.

Câu 3: Tổng của hai số là 245. Biết rằng số lớn bằng Bài tập Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó Toán lớp 4 có lời giải số bé. Vậy hai số đó là:

A. 99; 146

B. 102; 144

C. 105; 140

D. 112; 136

Hiển thị đáp án

Ta có sơ đồ:

Bài tập Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó Toán lớp 4 có lời giải

Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:

4+3=7 (phần)

Số bé là:

245:7×3=105

Số lớn là:

245−105=140

Đáp số: Số bé: 105 ;

Số lớn: 140.

Câu 4: Một người đã bán được 324 quả cam và quýt , trong đó số cam bằng Bài tập Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó Toán lớp 4 có lời giải số quýt. Tính số cam, số quýt đã bán.

A. 134 quả cam; 190 quả quýt

B. 140 quả cam; 175 quả quýt

C. 136 quả cam; 185 quả quýt

D. 144 quả cam; 180 quả quýt

Hiển thị đáp án

Ta có sơ đồ

Bài tập Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó Toán lớp 4 có lời giải

Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:

4+5=9 (phần)

Số cam đã bán là:

324:9×4=144 (quả)

Số quýt đã bán là:

324−144=180 (quả)

Đáp số: 144 quả cam; 180 quả quýt.

Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống:

Hiệu của hai số là số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau. Biết số thứ nhất gấp lên 4 lần thì được số thứ hai.

Vậy số thứ nhất là Bài tập Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó Toán lớp 4 có lời giải , số thứ hai là Bài tập Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó Toán lớp 4 có lời giải

Hiển thị đáp án

Số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là 1023. Vậy hiệu của hai số là 1023.

Theo đề bài số thứ nhất gấp lên 4 lần thì được số thứ hai nên tỉ số của số thứ nhất và số thứ hai là Bài tập Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó Toán lớp 4 có lời giải.

Ta có sơ đồ:

Bài tập Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó Toán lớp 4 có lời giải

Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:

4−1=3 (phần)

Số thứ nhất là:

1023:3×1=341

Số thứ hai là:

341+1023=1364

Đáp số: Số thứ nhất : 341;

Số thứ hai: 1364.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống lần lượt từ trái sang phải là 341;1364.

Câu 6: Điền số thích hợp vào ô trống:

Hiệu của hai số là số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau, nếu giảm số lớn đi 3 lần thì ta được số bé.

Vậy tích của hai số đó là Bài tập Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó Toán lớp 4 có lời giải

Hiển thị đáp án

Số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là 102. Vậy hiệu hai số là 102.

Theo đề bài giảm số lớn đi 3 lần thì ta được số bé nên tỉ số của số bé và số lớn là Bài tập Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó Toán lớp 4 có lời giải.

Ta có sơ đồ:

Bài tập Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó Toán lớp 4 có lời giải

Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là:

3−1=2 (phần)

Số lớn là:

102:2×3=153

Số bé là:

153−102=51

Tích hai số đó là:

153×51=7803

Đáp số: 7803.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 7803.

Câu 7: Trung bình cộng của hai số là 415. Tìm hai số đó, biết rằng số thứ nhất bằng Bài tập Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó Toán lớp 4 có lời giải số thứ hai.

A. Số thứ nhất: 166; số thứ hai: 249

B. Số thứ nhất: 176; số thứ hai: 239

C. Số thứ nhất: 332; số thứ hai: 498

D. Số thứ nhất: 352; số thứ hai: 478

Hiển thị đáp án

Tổng của hai số là

415×2=830

Ta có sơ đồ:

Bài tập Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó Toán lớp 4 có lời giải

Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:

2+3=5 (phần)

Số thứ nhất là:

830:5×2=332

Số thứ hai là:

830−332=498

Đáp số: Số thứ nhất: 332;

Số thứ hai: 498.

Chú ý

Học sinh có thể không đọc kĩ để bài và xác định tổng của hai số là 415, từ đó tìm ra kết quả sai là số thứ nhất là 166, số thứ hai là 249.

Câu 8: Điền số thích hợp vào ô trống:

Một hình chữ nhật có chu vi là 286m. Biết chiều rộng bằng Bài tập Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó Toán lớp 4 có lời giải chiều dài.

Vậy diện tích hình chữ nhật đó là Bài tập Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó Toán lớp 4 có lời giải cm2

Hiển thị đáp án

Nửa chu vi hình chữ nhật đó là:

286:2=143(cm)

Ta có sơ đồ

Bài tập Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó Toán lớp 4 có lời giải

Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:

4+7=11 (phần)

Chiều rộng hình chữ nhật đó là:

143:11×4=52(cm)

Chiều dài hình chữ nhật đó là:

143−52=91(cm)

Diện tích hình chữ nhật đó là:

91×52=4732(cm2)

Đáp số: 4732cm2.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 4732 .

Chú ý

Học sinh có thể làm sai khi xác đinh tổng là chu vi dẫn đến tính được chiều dài là 182cm và chiều rộng là 104cm, từ đó tìm ra diện tích sai là 18928cm2.

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Toán lớp 4:

  • Giải Vở bài tập Toán lớp 4
  • Top 80 Đề thi Toán lớp 4 có đáp án
  • Giải bài tập Cùng em học Toán lớp 4
  • Gói luyện thi online hơn 1 triệu câu hỏi đầy đủ các lớp, các môn, có đáp án chi tiết. Chỉ từ 200k!

Săn shopee siêu SALE :

  • Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
  • Biti's ra mẫu mới xinh lắm
  • Tsubaki 199k/3 chai
  • L'Oreal mua 1 tặng 3

ĐỀ THI, BÀI TẬP CUỐI TUẦN, SÁCH ÔN TẬP DÀNH CHO KHỐI TIỂU HỌC

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và bài tập cuối tuần, gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Giáo án, bài giảng powerpoint Văn, Toán, Lí, Hóa....

4.5 (243)

799,000đs

199,000 VNĐ

Đề thi, chuyên đề,bài tập cuối tuần Cánh diều, Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo...

4.5 (243)

799,000đ

99,000 VNĐ

Sách bài tập cuối tuần 1-2-3-4-5

4.5 (243)

149,000đ

49.000 - 99.000 VNĐ

xem tất cả

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS. Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Toán 4 | Để học tốt Toán 4 của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Giải Bài tập Toán 4 và Để học tốt Toán 4 và bám sát nội dung sgk Toán lớp 4.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Trang trước Trang sau Giải bài tập lớp 4 sách mới các môn học
  • Giải Tiếng Anh lớp 4 Global Success
  • Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Smart Start
  • Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends
  • Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World
  • Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World
  • Lớp 4 - Kết nối tri thức
  • Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
  • Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
  • Giải sgk Toán lớp 4 - KNTT
  • Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - KNTT
  • Giải sgk Đạo đức lớp 4 - KNTT
  • Giải sgk Khoa học lớp 4 - KNTT
  • Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - KNTT
  • Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - KNTT
  • Giải sgk Tin học lớp 4 - KNTT
  • Giải sgk Công nghệ lớp 4 - KNTT
  • Lớp 4 - Chân trời sáng tạo
  • Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - CTST
  • Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - CTST
  • Giải sgk Toán lớp 4 - CTST
  • Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - CTST
  • Giải sgk Đạo đức lớp 4 - CTST
  • Giải sgk Khoa học lớp 4 - CTST
  • Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - CTST
  • Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - CTST
  • Giải sgk Tin học lớp 4 - CTST
  • Giải sgk Công nghệ lớp 4 - CTST
  • Lớp 4 - Cánh diều
  • Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - Cánh diều
  • Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - Cánh diều
  • Giải sgk Toán lớp 4 - Cánh diều
  • Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - Cánh diều
  • Giải sgk Đạo đức lớp 4 - Cánh diều
  • Giải sgk Khoa học lớp 4 - Cánh diều
  • Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - Cánh diều
  • Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - Cánh diều
  • Giải sgk Tin học lớp 4 - Cánh diều
  • Giải sgk Công nghệ lớp 4 - Cánh diều
  • Giáo án lớp 4 (các môn học)
  • Bài tập cuối tuần lớp 4 Toán, Tiếng Việt (có đáp án)
  • Đề thi lớp 4 (các môn học)
Học cùng VietJack
Tài liệu giáo viên

Trang web chia sẻ nội dung miễn phí dành cho người Việt.

Lớp 1-2-3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Lập trình Tiếng Anh

Chính sách

Chính sách bảo mật

Hình thức thanh toán

Chính sách đổi trả khóa học

Chính sách hủy khóa học

Tuyển dụng

Liên hệ với chúng tôi

Tầng 2, số nhà 541 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

Phone: 084 283 45 85

Email: vietjackteam@gmail.com

Tải nội dung trên Google Play Tải nội dung trên IOS Store

CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK

Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền

Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.

2015 © All Rights Reserved. DMCA.com Protection Status

Từ khóa » Toán Lớp 4 Trang 176 Trên