Toán Lớp 4 Trang 6 Biểu Thức Có Chứa Một Chữ
Có thể bạn quan tâm
- Giải Toán lớp 4
- Giải sgk Toán lớp 4 (đầy đủ)
- Kết nối tri thức
- Giải sgk Toán lớp 4 Kết nối tri thức
- Giải VBT Toán lớp 4 Kết nối tri thức
- Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo
- Giải VBT Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo
- Cánh diều
- Giải sgk Toán lớp 4 Cánh diều
- Giải VBT Toán lớp 4 Cánh diều
- Lớp 4
- Giải Toán lớp 4
- Siêu sale sách Toán - Văn - Anh Vietjack 25-12 trên Shopee mall
Với giải bài tập Toán lớp 4 trang 6 sách mới Kết nối tri thức, Cánh diều hay, chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 4 biết cách làm bài tập Toán lớp 4 trang 6.
Giải Toán lớp 4 trang 6 (sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều
Quảng cáoGiải Toán lớp 4 trang 6 Tập 1 Kết nối tri thức
Xem lời giải
Giải Toán lớp 4 trang 6 Tập 1 Cánh diều
Xem lời giải
Lưu trữ: Giải Toán lớp 4 trang 6 (sách cũ)
- Giải Toán lớp 4 trang 6 Bài 1
- Giải Toán lớp 4 trang 6 Bài 2
- Giải Toán lớp 4 trang 6 Bài 3
- Video Bài giảng Biểu thức có chứa một chữ
- Lý thuyết Biểu thức có chứa một chữ
- Bài tập trắc nghiệm Biểu thức có chứa một chữ
Giải Toán lớp 4 trang 6 - Cô Thanh Huyền (Giáo viên VietJack)
Giải Toán lớp 4 trang 6 Bài 1: Tính giá trị biểu thức (theo mẫu)
a) 6 - b với b = 4
Mẫu : a) Nếu b = 4 thì 6 - b = 6 - 4 = 2.
b) 115 - c với c = 7;
c) a + 80 vơí a = 15.
Phương pháp giảiThay giá trị của chữ vào biểu thức rồi tính giá trị biểu thức đó.
Lời giải:
b) Nếu c = 7 thì 115 - c = 115 - 7 = 108
c) Nếu a = 15 thì a + 80 = 15 + 80 = 95
Giải Toán lớp 4 trang 6 Bài 2: Viết vào ô trống (theo mẫu)
Quảng cáoa
x | 8 | 30 | 100 |
125 + x | 125 + 8 = 133 |
b
y | 200 | 960 | 1350 |
y - 20 |
Thay giá trị của chữ vào biểu thức rồi tính giá trị biểu thức đó.
Lời giải:
a
x | 8 | 30 | 100 |
125 + x | 125 + 8 = 133 | 125 + 30 = 155 | 125 + 100 = 225 |
b
y | 200 | 960 | 1350 |
y - 20 | 200 - 20 = 180 | 960 - 20 = 940 | 1350 - 20 = 1330 |
Giải Toán lớp 4 trang 6 Bài 3: a) Tính giá trị biểu thức: 250 + m với: m = 10; m = 0; m = 80; m = 30.
b) Tính giá trị biểu thức: 873 - n với: n = 10; n = 0; n = 70; n = 30
Ghi chú: Chương trình giảm tải (CTGT) năm 2011 chỉ yêu cẩu học sinh (HS) tính giá trị biểu thức ở 2/4 (2 trong 4) trường hợp mà thôi
Phương pháp giảiThay giá trị của chữ vào biểu thức rồi tính giá trị biểu thức đó.
Lời giải:
a) Nếu m = 10 thì 250 + m = 250 + 10 = 260
Nếu m = 0 thì 250 + m = 250 + 0 = 250
Nếu m = 80 thì 250 + m = 250 + 80 = 330
Nếu m = 30 thì 250 + m = 250 + 30 = 280
b) Nếu n = 10 thì 873 - n = 873 - 10 = 863
Nếu n = 0 thì 873 - n = 873 - 0 = 873
Nếu n = 70 thì 873 - n = 873 - 70 = 803
Nếu n = 30 thì 873 – n = 873 – 30 = 853
Nói thêm: Khi giá trị của chữ thay đổi thì giá trị của biểu thức có chứa chữ cũng thay đổi theo
Quảng cáoBài giảng: Biểu thức có chứa một chữ - Cô Hà Phương (Giáo viên VietJack)
Tham khảo giải Vở bài tập Toán lớp 4:
- Giải vở bài tập Toán lớp 4 Bài 4. Biểu thức có chứa một chữ
Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:
- Giải Toán lớp 4 trang 7 Luyện tập
- Giải Toán lớp 4 trang 9, 10 Các số có sáu chữ số
- Giải Toán lớp 4 trang 10 Luyện tập
- Giải Toán lớp 4 trang 11, 12 Hàng và lớp
- Giải Toán lớp 4 trang 13 So sánh các số có nhiều chữ số
- Giải Toán lớp 4 trang 13, 14 Triệu và lớp triệu
Lý thuyết Biểu thức có chứa một chữ
Ví dụ: Lan có 3 quyển vở, mẹ cho Lan thêm … quyển vở. Lan có tất cả … quyển vở.
Có | Thêm | Có tất cả |
3 | 1 | 3 + 1 |
3 | 2 | 3 + 2 |
3 | 3 | 3 + 3 |
… | … | … |
3 | a | 3 + a |
3 + a là biểu thức có chứa một chữ.
- Nếu a = 1 thì 3 + a = 3 + 1 = 4; 4 là một giá trị của biểu thức 3 + a.
- Nếu a = 2 thì 3 + a = 3 + 2 = 5; 5 là một giá trị của biểu thức 3 + a.
- Nếu a = 3 thì 3 + a = 3 + 3 = 6; 6 là một giá trị của biểu thức 3 + a.
Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được một giá trị của biểu thức 3 + a.
Nội dung:
Biểu thức có chứa một chữ bao gồm số, dấu tính và một chữ.
Mỗi lần thay chữ bằng số ta tính được một giá trị của biểu thức ban đầu.
Ví dụ: Tính giá trị của biểu thức a + 8 với a = 25.
Bài giải
Nếu a = 25 thì a + 8 = 25 + 8 = 33.
Vậy với a = 25 thì giá trị của biểu thức a + 8 là 33.
Trắc nghiệm Toán lớp 4 Biểu thức có chứa một chữ (có đáp án)
Câu 1 : Biểu thức có chứa một chữ gồm có:
A. Các số
B. Dấu tính
C. Một chữ
D. Cả A,B,C đều đúng
Hiển thị đáp ánBiểu thức có chứa một chữ gồm số, dấu tính và một chữ.
Ví dụ: 10 – a; b + 35;...
Câu 2 : 45 + b được gọi là:
A. Biểu thức
B. Biểu thức có chứa một chữ
C. Biểu thức có chứa hai chữ
Hiển thị đáp ánBiểu thức có chứa một chữ gồm số, dấu tính và một chữ.
Vậy 45 + b là biểu thức có chứa một chữ.
Câu 3 : Giá trị của biểu thức 75 - a với a = 18 là:
A. 57
B. 67
C. 83
D. 93
Hiển thị đáp ánNếu a = 18 thì 75 – a = 75 – 18 = 57.
Vậy với a = 18 thì giá trị của biểu thức 75 − a là 57.
Câu 4 : Điền số thích hợp vào ô trống:
Giá trị của biểu thức 133 + b với b = 379 là
Hiển thị đáp ánNếu b=379 thì 133+b=133+379=512.
Vậy với b=379 thì giá trị của biểu thức 133+b là 512.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 512.
Câu 5 : Điền số thích hợp vào ô trống:
Giá trị của biểu thức 375+254×c với c = 9 là
Hiển thị đáp ánNếu c=9 thì 375+254×c=375+254×9=375+2286=2661.
Do đó với c=9 thì giá trị của biểu thức 375+254×c là 2661.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 2661
Chú ý
Học sinh có thể thực hiện sai thứ tự thực hiện phép tính, tính lần lượt từ trái sang phải,
từ đó điền đáp án sai là 5661.
Câu 6 : Điền số thích hợp vào ô trống:
Giá trị của biểu thức 68×n+145 với 6 < n < 8 là
Hiển thị đáp ánTa thấy 6<7<8 nên n=7.
Với n=7 thì 68×n+145=68×7+145=621
Vậy giá trị của biểu thức 68×n+145 với 6<n<8 là 621.
Đáp án đúng điền vào ô trống là 621.
Câu 7 : Giá trị của biểu thức 5772:4 + a x 8 với a = 123 - 17 x 5 là 11848. Đúng hay sai?
Hiển thị đáp ánTa có: a=123−17×5=123−85=38
Nếu a=38 thì 5772:4+a×8=5772:4+38×8=1443+304=1747.
Mà 1747<11848
Do đó kết luận giá trị của biểu thức 5772:4+a×8 với a=123−17×5 là 11848 sai.
Chú ý
Học sinh có thể thực hiện sai thứ tự thực hiện phép tính, tính lần lượt từ trái sang phải,
từ đó tìm được kết quả là 11848 và chọn sai đáp án.
Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Toán lớp 4:
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4
- Top 80 Đề thi Toán lớp 4 có đáp án
- Giải bài tập Cùng em học Toán lớp 4
- Tài liệu cho giáo viên: Giáo án, powerpoint, đề thi giữa kì cuối kì, đánh giá năng lực, thi thử THPT, HSG, chuyên đề, bài tập cuối tuần..... độc quyền VietJack, giá hợp lí
ĐỀ THI, BÀI TẬP CUỐI TUẦN, SÁCH ÔN TẬP DÀNH CHO KHỐI TIỂU HỌC
Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và bài tập cuối tuần, gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official
Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85
Từ khóa » Bài Tập Biểu Thức Có Chứa 1 Chữ Lớp 4
-
Bài Tập Biểu Thức Có Chứa Một Chữ Lớp 4
-
Toán Lớp 4 Trang 6, 7: Biểu Thức Có Chứa Một Chữ - Luyện Tập
-
Luyện Tập Biểu Thức Có Chứa Một Chữ Toán Lớp 4
-
Cách Giải Toán Lớp 4 Dạng Bài Biểu Thức Có Chứa Một Chữ - TopLoigiai
-
Giải Toán 4 Bài: Luyên Tập - Biểu Thức Có Chứa 1 Chữ
-
Bài Tập Biểu Thức Có Chứa Một Chữ Toán Lớp 4 Có Lời Giải
-
Làm Quen Với Dạng Toán Lớp 4 Biểu Thức Có Chứa Một Chữ
-
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100000. BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ
-
Giải Bài Tập Toán Lớp 4: Biểu Thức Có Chứa Một Chữ
-
Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 4 Tập 1 Bài 4: Biểu Thức Có Chứa Một Chữ
-
Bài Tập Biểu Thức Có Chứa Một Chữ Lớp 4
-
Biểu Thức Có Chứa Một Chữ Số - Toán 4 - Kèm Hướng Dẫn
-
Biểu Thức Có Chứa Một Chữ - Bài Tập Thực Hành Toán 4
-
Giải Bài Tập Trang 7 SGK Toán 4 Bài 1, 2, 3, 4 - Luyện Tập, Biểu Thức