Toán Lớp 4 Trang 83

Giải Toán lớp 4 trang 83 Kết nối tri thức Bài trước Tải về Bài sau Lớp: Lớp 4 Môn: Toán Dạng tài liệu: Giải bài tập Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống Loại File: Word + PDF Phân loại: Tài liệu Tính phí

Nâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi.

Tìm hiểu thêm » Mua ngay Từ 79.000đ Hỗ trợ Zalo

Giải Toán 4 trang 83 Bài 24: Tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng Kết nối tri thức gồm hướng dẫn giải chi tiết cho từng hỏi và bài tập, được trình bày khoa học, dễ hiểu giúp các em nắm vững kiến thức được học trong bài. Mời các em tham khảo giải Toán lớp 4 Kết nối tri thức.

Toán lớp 4 trang 83 Kết nối tri thức

  • Toán lớp 4 tập 1 trang 83 Bài 1
  • Toán lớp 4 tập 1 trang 83 Bài 2
  • Toán lớp 4 tập 1 trang 83 Bài 3

Toán lớp 4 tập 1 trang 83 Bài 1

Số?

Toán lớp 4 trang 83 Kết nối tri thức | Giải Toán lớp 4

Hướng dẫn giải:

Áp dụng tính chất giao hoán của phép cộng để tìm kết quả của mỗi phép tính:

a + b = b + a

Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi

450 + 279 = 729

279 + 450 = 729

7 142 + 462 = 7 604

462 + 7 142 = 7 604

56 + 4 763 = 4 819

4 763 + 56 = 4 819

Toán lớp 4 tập 1 trang 83 Bài 2

Rô-bốt dùng những đoạn có độ dài a, b, c để ghép được những thanh như hình dưới đây. Hỏi những thanh nào có độ dài bằng nhau.

Toán lớp 4 trang 83 Kết nối tri thức | Giải Toán lớp 4

Hướng dẫn giải:

Áp dụng tính chất giao hoán của phép cộng để tìm các thanh có độ dài bằng nhau:

a + b = b + a

Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi

Vậy các thanh có độ dài bằng nhau là:

Toán lớp 4 trang 83 Kết nối tri thức | Giải Toán lớp 4

Toán lớp 4 tập 1 trang 83 Bài 3

Tính bằng cách thuận tiện nhất (theo mẫu).

Mẫu: 30 + 89 + 70 = 30 + 70 + 89

= 100 + 89 = 189

a) 30 + 192 + 70

b) 50 + 794 + 50

c) 75 + 219 + 25

d) 725 + 199 + 125

Hướng dẫn giải:

- Đổi chỗ các số hạng trong biểu thức sao cho 2 số có tổng là số tròn trăm, tròn chục đứng cạnh nhau.

- Tính giá trị của biểu thức đó.

a) 30 + 192 + 70

= 30 + 70 + 192

= 100 + 192

= 292

b) 50 + 794 + 50

= 50 + 50 + 794

= 100 + 794

= 894

c) 75 + 219 + 25

= 75 + 25 + 219

= 100 + 219

= 319

d) 725 + 199 + 125

= 725 + 125 + 199

= 850 + 199

= 1 049

>> Xem bài giải chi tiết: Toán lớp 4 Bài 24: Tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng

Từ khóa » Bài Toán Trang 83 Lớp 4