Toán Lớp 4 Trang 83

Toán lớp 4 trang 83Giải Toán lớp 4 112 19.441Tải về Bài viết đã được lưu Nâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi. Mua ngay Từ 79.000đ Tìm hiểu thêm

Toán lớp 4 trang 83 Luyện tập

  • Toán lớp 4 trang 83 bài 1
  • Toán lớp 4 trang 83 bài 2
  • Toán lớp 4 trang 83 bài 3
  • Bài tập Chia cho số có hai chữ số

Toán lớp 4 trang 83 Luyện tập Có đáp án tương ứng với từng bài tập SGK giúp các em học sinh nắm được các dạng toán, luyện giải bài tập Chia cho số có hai chữ số. Mời các em tham khảo chi tiết.

Toán lớp 4 trang 83 bài 1

a) 855 : 45

579 : 36

b) 9009 : 93

9276 : 39

Đáp án: Các em có thể đặt tính và tính như sau:

a)

\left. \begin{align} & \begin{matrix} 855\\ \,\underline{45} \,\,\,\,\, \\ \end{matrix} \\\,&\,\,405\\&\,\,\underline{405}\\\,&\,\,\,\,\,\,\,0\end{align} \right|\begin{matrix} \dfrac{\,\,\,\,45\,\,\,\,\,\,\,}{19\,\,} {} \\ {} \\\\\\\end{matrix}

855 : 45 = 19

\left. \begin{align} & \begin{matrix} 579\\ \,\underline{36} \,\,\,\,\, \\ \end{matrix} \\\,&\,\,219\\&\,\,\underline{216}\\\,&\,\,\,\,\,\,\,3\end{align} \right|\begin{matrix} \dfrac{\,\,\,\,36\,\,\,\,\,\,\,}{16\,\,} {} \\ {}\\\\\\\end{matrix}

579 : 36 = 16 (dư 3)

b)

\left. \begin{align} & \begin{matrix} 9009\\ \,\underline{66}\,\, \,\,\,\,\, \\ \end{matrix} \\\,&\,\,240\\&\,\,\underline{231}\\\,&\,\,\,\,\,\,\,99\\&\,\,\,\,\,\,\,\underline{99}\\\,&\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,0\end{align} \right|\begin{matrix} \dfrac{\,\,\,\,33\,\,\,\,\,\,\,}{273\,\,} {} \\ {}\\\\\\\\\\\end{matrix}

9009 : 93 = 273

\left. \begin{align} & \begin{matrix} 9276\\ \,\underline{78}\,\, \,\,\,\,\, \\ \end{matrix} \\\,&\,\,147\\&\,\,\underline{117}\\\,&\,\,\,\,\,306\\&\,\,\,\,\,\underline{273}\\\,&\,\,\,\,\,\,\,\,33\end{align} \right|\begin{matrix} \dfrac{\,\,\,\,39\,\,\,\,\,\,\,}{237\,\,} {} \\ {}\\\\\\\\\\\end{matrix}

9276 : 39 = 273 dư 33

Toán lớp 4 trang 83 bài 2

Tính giá trị của biểu thức

a) 4237 × 18 – 34578

8064 : 64 × 37

b) 46857 + 3444 : 28

601759 – 1988 : 14

Đáp án:

a) 4237 × 18 – 34578 = 76266 – 34578

= 41688

8064 : 64 × 37 = 126 x 37

= 4662

b) 46857 + 3444 : 28 = 46857 + 123

= 46980

601759 – 1988 : 14 = 601759 – 142

= 601617

Toán lớp 4 trang 83 bài 3

Mỗi bánh xe đạp cần có 36 nan hoa. Hỏi có 5260 nan hoa thì lắp được nhiều nhất bao nhiêu chiếc xe đạp 2 bánh và còn thừa bao nhiêu nan hoa?

Tóm tắt:

Mỗi bánh xe: 36 nan hoa

5260 nan hoa: nhiều nhất.... xe đạp 2 bánh?

Còn thừa: ... nan hoa?

Đáp án:

Mỗi chiếc xe đạp cần số nan hoa là:

36 × 2 = 72 (nan hoa)

Thực hiện phép chia ta có:

5260 : 72 = 73 (dư 4)

Vậy lắp được nhiều nhất 73 chiếc xe đạp và còn thừa 4 nan hoa.

Đáp số: 73 chiếc xe đạp, thừa 4 nan hoa.

Bài tập Chia cho số có hai chữ số

  • Giải Toán lớp 4 VNEN bài 47: Chia cho số có hai chữ số
  • Giải Toán lớp 4 VNEN bài 48: Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)
  • Giải Toán lớp 4 VNEN bài 49: Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)
  • Giải vở bài tập Toán 4 bài 72: Chia cho số có hai chữ số
  • Giải vở bài tập Toán 4 bài 73: Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)
  • Giải vở bài tập Toán 4 bài 74: Luyện tập Chia cho số có hai chữ số
  • Giải vở bài tập Toán 4 bài 75: Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)

.............

Giải Toán lớp 4 trang 83 Luyện tập bao gồm lời giải chi tiết các bài tập, luyện tập bài tập về phép chia Chương 2 Toán 4 chuẩn bị cho các bài thi cuối học kì lớp 4.

Ngoài ra, các em học sinh hoặc quý phụ huynh còn có thể tham khảo thêm Giải vở bài tập Toán lớp 4 hay đề thi học kì 1 lớp 4 và đề thi học kì 2 lớp 4 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, Khoa, Sử, Địa, Tin học theo chuẩn thông tư 22 của bộ Giáo Dục. Những đề thi này được VnDoc.com sưu tầm và chọn lọc từ các trường tiểu học trên cả nước nhằm mang lại cho học sinh lớp 4 những đề ôn thi học kì chất lượng nhất. Mời các em cùng quý phụ huynh tải miễn phí đề thi về và ôn luyện.

Từ khóa » Toán Lớp 4 Trang 83 Luyện Tập Bài 2