Toán Lớp 4 Trang 86, 87: Chia Cho Số Có Ba Chữ Số - Luyện Tập
Có thể bạn quan tâm
Toán lớp 4 trang 86
- 1. Toán lớp 4 trang 86
- Giải Toán lớp 4 trang 86 Bài 1
- Giải Toán lớp 4 trang 86 Bài 2
- Giải Toán lớp 4 trang 86 Bài 3
- 2. Toán lớp 4 trang 87
- Giải Toán lớp 4 trang 87 Bài 1
- Giải Toán lớp 4 trang 87 Bài 2
- Giải Toán lớp 4 trang 87 Bài 3
- 3. Lý thuyết Chia cho số có ba chữ số
- 4. Bài tập Chia cho số có ba chữ số
- 5. Video Toán lớp 4: Chia cho số có 3 chữ số - Phép chia hết
- 6. Video Toán lớp 4: Chia cho số có 3 chữ số - Phép chia có dư
Toán lớp 4 trang 86 và Toán lớp 4 trang 87 với đáp án và hướng dẫn giải chi tiết. Lời giải hay cho bài tập SGK để giúp các em học sinh học tốt, hiểu được cách thực hiện phép chia cho số có ba chữ số, cách tính giá trị của biểu thức. Sau đây mời các em cùng tham khảo lời giải.
>> Bài trước: Giải bài tập trang 85 SGK Toán 4: Thương có chữ số 0
1. Toán lớp 4 trang 86
Hướng dẫn giải bài Chia cho số có ba chữ chữ số (bài 1, 2, 3 trang 86/SGK Toán 4). Các em học sinh cùng so sánh đối chiếu với bài làm của mình sau đây.
Giải Toán lớp 4 trang 86 Bài 1
Đặt tính rồi tính
a) 2120 : 424
1935 : 354
b) 6420 : 321
4957 : 165
Phương pháp giải:
- Đặt tính theo cột dọc, chia theo thứ tự từ trái sang phải.
Đáp án: Các em có thể đặt tính và tính như sau:
Giải Toán lớp 4 trang 86 Bài 2
Tính giá trị của biểu thức:
a) 1995 × 253 + 8910 : 495
b) 8700 : 25 : 4
Phương pháp giải:
a) Biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì thực hiện phép nhân, chia trước, thực hiện phép cộng, trừ sau.
b) Biểu thức chỉ có phép chia thì thực hiện lần lượt từ trái sang phải hoặc áp dụng công thức: a : b : c = a : (b × c).
Đáp án:
Các em có thể tính như sau:
a) 1995 × 253 + 8910 : 495 = ?
= 504735 + 18 = 504753
b) 8700 : 25 : 4 = ?
8700 : 25 : 4 = 8700 : (25 × 4) = 8700 : 100 = 87
Giải Toán lớp 4 trang 86 Bài 3
Có hai cửa hàng, mỗi cửa hàng đều nhận về 7128m vải. Trung bình mỗi ngày của hàng thứ nhất bán được 264m vải, cửa hàng thứ hai bán được 297m vải. Hỏi cửa hàng nào bán hết số vải đó sớm hơn và sớm hơn mấy ngày?
Tóm tắt
Mỗi cửa hàng: 7128m vải
Mỗi ngày, cửa hàng 1: 264m vải
Mỗi ngày, cửa hàng 2: 297m vải
Cửa hàng .... bán hết sớm hơn và sớm hơn ... ngày?
Phương pháp giải:
- Tính số ngày mỗi cửa hàng bán hết số vải đó ta lấy số vải cửa hàng nhận về chia cho số vải cửa hàng bán được trong 1 ngày.
- So sánh kết quả để tìm cửa hàng nào bánh hết sớm hơn (cửa hàng nào bán trong ít ngày thì cửa hàng đó bán hết sớm hơn).
Đáp án:
Cửa hàng thứ nhất bán hết trong số ngày là:
7128 : 264 = 27 (ngày)
Cửa hàng thứ hai bán hết trong số ngày là:
7128 : 297 = 24 (ngày)
Vậy cửa hàng thứ 2 bán hết sớm hơn và sớm hơn số ngày là:
27 – 24 = 3 (ngày)
Đáp số: 3 ngày
>> Các bạn tham khảo và luyện tập chi tiết: Giải vở bài tập Toán 4 bài 78: Chia cho số có ba chữ
2. Toán lớp 4 trang 87
Giải Toán lớp 4 trang 87 Bài 1
Đặt tính rồi tính
a) 708 : 354
7552 : 236
9060 : 453
b) 704 : 234
8770 : 366
6260 : 156
Phương pháp giải:
Đặt tính theo cột dọc rồi chia theo thứ tự từ trái sang phải.
Đáp án: Các em có thể đặt tính và tính như sau:
Giải Toán lớp 4 trang 87 Bài 2
Người ta xếp những gói kẹo vào 24 hộp, mỗi hộp chứa 120 gói. Hỏi nếu mỗi hộp chứa 160 gói kẹp thì cần có bao nhiêu hộp để xếp hết số gói kẹo đó?
Tóm tắt:
Mỗi hộp 120 gói: 24 hộp
Mỗi hộp 160 gói: ... hộp?
Phương pháp giải:
- Tính tổng số gói kẹo ta lấy số kẹo trong 1 hộp nhân với số hộp.
- Tìm số hộp cần dùng nếu mỗi hộp chứa 160 gói kẹo ta lấy tổng số gói kẹo chia cho 160.
Đáp án:
24 hộp kẹo chứa số gói kẹo là:
24 × 120 = 2880 (gói)
160 gói cần số hộp kẹo là:
2880 : 160 = 18 (gói)
Đáp số: 18 gói kẹo
Giải Toán lớp 4 trang 87 Bài 3
Tính bằng hai cách:
a) 2205 : (35 × 7)
b) 3332 : (4 × 49)
Phương pháp giải:
- Cách 1: Biểu thức có dấu ngoặc thì tính trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau.
- Cách 2: Áp dụng cách chia một số cho một tích: "Khi chia một số cho một tích hai thừa số, ta có thể chia số đó cho một thừa số, rồi lấy kết quả tìm được chia tiếp cho thừa số kia".
Đáp án:
a) 2205 : (35 × 7) = ?
Cách 1: 2205 : (35 × 7) = 2205 : 245 = 9
Cách 2: 2205 : (35 × 7) = 2205 : 35 : 7 = 63 : 7 = 9
b) 3332 : (4 × 49) = ?
Cách 1: 3332 : (4 × 49) = 3332 : 196 = 17
Cách 2: 3332 : (4 × 49) = 3332 : 4 : 49 =833 : 49 = 17
>> Bài tiếp theo: Giải bài tập trang 88, 89 SGK Toán 4: Chia cho số có ba chữ số - Luyện tập (tiếp theo)
3. Lý thuyết Chia cho số có ba chữ số
Ví dụ 1: 1944 : 162 = ?
Vậy 1944 : 162 = 12
Ví dụ 2: 8469 : 241 = ?
Vậy 8469 : 241 = 35 dư 34
Ví dụ 3: 41535 : 195 = ?
Vậy 41535 : 195 = 213
Ví dụ 4: 80120 : 245 = ?
Vậy 80120 : 245 = 327 dư 5
>> Chi tiết: Lý thuyết Chia cho số có ba chữ số
4. Bài tập Chia cho số có ba chữ số
- Giải vở bài tập Toán 4 bài 78: Chia cho số có ba chữ số
- Giải vở bài tập Toán 4 bài 79: Luyện tập Chia cho số có ba chữ số
- Giải vở bài tập Toán 4 bài 80: Chia cho số có ba chữ số (tiếp theo)
- Giải vở bài tập Toán lớp 4 bài 81: Luyện tập Chia cho số có ba chữ số
Ngoài ra, các em học sinh hoặc quý phụ huynh còn có thể tham khảo thêm Giải vở bài tập Toán 4 bài 78: Chia cho số có ba chữ số hay đề thi học kì 1 lớp 4 và đề thi học kì 2 lớp 4 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, Khoa, Sử, Địa, Tin học theo chuẩn thông tư 22 của bộ Giáo Dục. Những đề thi này được VnDoc.com sưu tầm và chọn lọc từ các trường tiểu học trên cả nước nhằm mang lại cho học sinh lớp 4 những đề ôn thi học kì chất lượng nhất. Mời các em cùng quý phụ huynh tải miễn phí đề thi về và ôn luyện.
5. Video Toán lớp 4: Chia cho số có 3 chữ số - Phép chia hết
6. Video Toán lớp 4: Chia cho số có 3 chữ số - Phép chia có dư
Từ khóa » Bài Tập Toán Lớp 4 Trang 86 Tập 2
-
Câu 1, 2, 3, 4, 5 Trang 85, 86 Vở Bài Tập (VBT) Toán 4 Tập 2
-
Lan Có Một Số Bánh ít Hơn 30 Và Nhiều Hơn 12 Cái. Nếu Chia đều Số ...
-
Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 4 Tập 2 Trang 85, 86 Chính Xác
-
Vở Bài Tập Toán Lớp 4 - Tập 2 Trang 85, 86 - Bài 154 - YouTube
-
Giải Toán 4: Bài Tập 2 Trang 86 | Học Cùng
-
Giải Bài Tập Thực Hành Toán 4: Luyện Tập Tập 2 Trang 86 - Tech12h
-
Bài Tập 4 Trang 86 VBT Toán 4 Tập 2 - HOC247
-
Bài Tập 5 Trang 86 VBT Toán 4 Tập 2 - HOC247
-
Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 4 Tập 2 Bài 86: Luyện Tập
-
Giải Bài 2 Trang 86 - SGK Toán Lớp 4 - Chữa Bài Tập
-
Giải Bài 2 Trang 86 SGK Toán 4 - Thủ Thuật
-
Bài 1, 2, 3 Trang 86 SGK Toán 4
-
Bài 4 Trang 86 Toán Lớp 2 Tập 2 SGK Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống
-
Vở Bài Tập Toán Lớp 4 Tập 2 Trang 85, 86 Bài 154