Toán Lớp 5: Ôn Tập So Sánh Hai Phân Số Trang 6 Giải ...

Download.vn Hướng dẫn sử dụng, mẹo vặt, thủ thuật phần mềm tài liệu và học tập Thông báo Mới
  • Tất cả
    • 🖼️ Học tập
    • 🖼️ Tài liệu
    • 🖼️ Hướng dẫn
    • 🖼️ Tác phẩm Văn học
    • 🖼️ Đề thi
    • 🖼️ Tài liệu Giáo viên
    • 🖼️ Học tiếng Anh
Download.vn Học tập Lớp 5 Toán lớp 5 Chân trời sáng tạoToán lớp 5: Ôn tập So sánh hai phân số trang 6 Giải Toán lớp 5 trang 6, 7Tải về Bình luận
  • 180
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo Tìm hiểu thêm Mua ngay Bài trướcMục lụcBài sau

Giải Toán lớp 5: Ôn tập So sánh hai phân số giúp các em tham khảo đáp án và hướng dẫn giải bài 1, 2, trang 7 SGK Toán 5 thuận tiện hơn, dễ dàng đối chiếu với kết quả bài làm của mình.

Với lời giải chi tiết, trình bày khoa học, các em sẽ củng cố kiến thức Toán 5 của mình. Đồng thời, cũng giúp thầy cô dễ dàng soạn giáo án Ôn tập So sánh hai phân số của Chương 1: Ôn tập và bổ sung về Phân số, Giải toán liên quan đến tỉ lệ, Bảng đơn vị đo Diện tích. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây:

Giải bài tập Toán 5 bài Ôn tập So sánh hai phân số

  • Đáp án Toán 5 trang 7
  • Giải bài tập Toán 5 trang 7
    • Bài 1
    • Bài 2
  • Lý thuyết Ôn tập so sánh hai phân số
    • 1. So sánh hai phân số cùng mẫu số
    • 2. So sánh các phân số khác mẫu

Đáp án Toán 5 trang 7

Bài 1: 

+) \dfrac{4}{11}< \dfrac{6}{11}\(\dfrac{4}{11}< \dfrac{6}{11}\)

+) \dfrac{15}{17} \dfrac{10}{17}\(\dfrac{15}{17}> \dfrac{10}{17}\)

+) \dfrac{6}{7} = \dfrac{12}{14}\(\dfrac{6}{7} = \dfrac{12}{14}\)

+)  \dfrac{2}{3} < \dfrac{3}{4}\(\dfrac{2}{3} < \dfrac{3}{4}\)

Bài 2: 

a) \dfrac{5}{6}; \dfrac{8}{9}; \dfrac{17}{18}\(\dfrac{5}{6}; \dfrac{8}{9}; \dfrac{17}{18}\)

b) \dfrac{1}{2};\dfrac{5}{8}; \dfrac{3}{4}\(\dfrac{1}{2};\dfrac{5}{8}; \dfrac{3}{4}\)

Giải bài tập Toán 5 trang 7

Bài 1

Điền >, <, =? vào chỗ trống

\frac{4}{{11}}\,\,\,...\,\,\,\frac{6}{{11}}\(\frac{4}{{11}}\,\,\,...\,\,\,\frac{6}{{11}}\)

\frac{{15}}{{17}}\,\,\,...\,\,\,\frac{{10}}{{17}}\(\frac{{15}}{{17}}\,\,\,...\,\,\,\frac{{10}}{{17}}\)

\frac{6}{7}\,\,\,...\,\,\,\frac{{12}}{{14}}\(\frac{6}{7}\,\,\,...\,\,\,\frac{{12}}{{14}}\)

\frac{2}{3}\,\,\,...\,\,\,\frac{3}{4}\(\frac{2}{3}\,\,\,...\,\,\,\frac{3}{4}\)

Gợi ý đáp án:

+) \dfrac{4}{11}< \dfrac{6}{11}\(\dfrac{4}{11}< \dfrac{6}{11}\)

+) \dfrac{15}{17} \dfrac{10}{17}\(\dfrac{15}{17}> \dfrac{10}{17}\)

+) \dfrac{6}{7} = \dfrac{6\times 2}{7 \times 2} = \dfrac{12}{14}\(\dfrac{6}{7} = \dfrac{6\times 2}{7 \times 2} = \dfrac{12}{14}\)

Vậy \dfrac{6}{7} = \dfrac{12}{14}\(\dfrac{6}{7} = \dfrac{12}{14}\)

+) \dfrac{2}{3} = \dfrac{2\times 4}{3 \times 4} = \dfrac{8}{12}  ; \dfrac{3}{4} = \dfrac{3\times 3}{4 \times 3} = \dfrac{9}{12}\(\dfrac{2}{3} = \dfrac{2\times 4}{3 \times 4} = \dfrac{8}{12} ; \dfrac{3}{4} = \dfrac{3\times 3}{4 \times 3} = \dfrac{9}{12}\)

\dfrac{8}{12} < \dfrac{9}{12}\(\dfrac{8}{12} < \dfrac{9}{12}\)

Vậy \dfrac{2}{3} < \dfrac{3}{4}\(\dfrac{2}{3} < \dfrac{3}{4}\)

Bài 2

Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

a) \frac{8}{9};\,\,\,\frac{5}{6};\,\,\,\frac{{17}}{{18}}\(\frac{8}{9};\,\,\,\frac{5}{6};\,\,\,\frac{{17}}{{18}}\)

b) \frac{1}{2};\,\,\,\frac{3}{4};\,\,\,\frac{5}{8}\(\frac{1}{2};\,\,\,\frac{3}{4};\,\,\,\frac{5}{8}\)

Gợi ý đáp án:

a) Quy đồng mẫu số: MSC = 18

\dfrac{8}{9}=\dfrac{16}{18}; \dfrac{5}{6}=\dfrac{15}{18};\(\dfrac{8}{9}=\dfrac{16}{18}; \dfrac{5}{6}=\dfrac{15}{18};\)

Giữ nguyên phân số \dfrac{17}{18}\(\dfrac{17}{18}\)

Ta có: \dfrac{15}{18}< \dfrac{16}{18}< \dfrac{17}{18}\(\dfrac{15}{18}< \dfrac{16}{18}< \dfrac{17}{18}\)hay \dfrac{5}{6}< \dfrac{8}{9}< \dfrac{17}{18}\(\dfrac{5}{6}< \dfrac{8}{9}< \dfrac{17}{18}\).

Vậy các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:\dfrac{5}{6}; \dfrac{8}{9}; \dfrac{17}{18}\(\dfrac{5}{6}; \dfrac{8}{9}; \dfrac{17}{18}\).

b) Quy đồng mẫu số: MSC = 8

\dfrac{1}{2}= \dfrac{4}{8}; \dfrac{3}{4}= \dfrac{6}{8};\(\dfrac{1}{2}= \dfrac{4}{8}; \dfrac{3}{4}= \dfrac{6}{8};\)

Giữ nguyên \dfrac{5}{8}\(\dfrac{5}{8}\).

Ta có: \dfrac{4}{8}< \dfrac{5}{8}< \dfrac{6}{8}\(\dfrac{4}{8}< \dfrac{5}{8}< \dfrac{6}{8}\) hay \dfrac{1}{2}< \dfrac{5}{8}< \dfrac{3}{4}\(\dfrac{1}{2}< \dfrac{5}{8}< \dfrac{3}{4}\)

Vậy các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: \dfrac{1}{2};\dfrac{5}{8}; \dfrac{3}{4}\(\dfrac{1}{2};\dfrac{5}{8}; \dfrac{3}{4}\).

Lý thuyết Ôn tập so sánh hai phân số

1. So sánh hai phân số cùng mẫu số

  • Phân số nào có tử số bé hơn thì bé hơn.
  • Phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn.
  • Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau

Ví dụ: \dfrac{2}{5} < \dfrac{3}{5}; \;\;\;\;\; \dfrac{3}{5}  \dfrac{2}{5}; \;\;\;\;\; \dfrac{2}{5} = \dfrac{3}{5}\(\dfrac{2}{5} < \dfrac{3}{5}; \;\;\;\;\; \dfrac{3}{5} > \dfrac{2}{5}; \;\;\;\;\; \dfrac{2}{5} = \dfrac{3}{5}\)

2. So sánh các phân số khác mẫu

* Quy đồng mẫu số

Quy tắc: Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta có thể quy đồng mẫu số hai phân số đó rồi so sánh các tử số của hai phân số mới.

Ví dụ: So sánh hai phân số: \dfrac{2}{3}\(\dfrac{2}{3}\)\dfrac{3}{4}\(\dfrac{3}{4}\)

Cách giải:

Ta có: MSC = 12. Quy đồng mẫu số hai phân số ta có:

\dfrac{2}{3} = \dfrac{{2 \times 4}}{{3 \times 4}} = \dfrac{8}{{12}};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\dfrac{3}{4} = \dfrac{{3 \times 3}}{{4 \times 3}} = \dfrac{9}{{12}}\(\dfrac{2}{3} = \dfrac{{2 \times 4}}{{3 \times 4}} = \dfrac{8}{{12}};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\dfrac{3}{4} = \dfrac{{3 \times 3}}{{4 \times 3}} = \dfrac{9}{{12}}\)

Ta có: \dfrac{8}{{12}} < \dfrac{9}{{12}}\(\dfrac{8}{{12}} < \dfrac{9}{{12}}\) (vì 8<9)

Vậy \dfrac{2}{3} < \dfrac{3}{4}\(\dfrac{2}{3} < \dfrac{3}{4}\)

* Quy đồng tử số

Quy tắc: Muốn so sánh hai phân số khác tử số, ta có thể quy đồng tử số hai phân số đó rồi so sánh các mẫu số của hai phân số mới.

Ví dụ: So sánh hai phân số: \dfrac{2}{{125}}\(\dfrac{2}{{125}}\)\dfrac{3}{{187}}\(\dfrac{3}{{187}}\)

Cách giải:

Ta có: TSC = 6. Quy đồng tử số hai phân số ta có:

\dfrac{2}{{125}} = \dfrac{{2 \times 3}}{{125 \times 3}} = \dfrac{6}{{375}};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\dfrac{3}{{187}} = \dfrac{{3 \times 2}}{{187 \times 2}} = \dfrac{6}{{374}}\(\dfrac{2}{{125}} = \dfrac{{2 \times 3}}{{125 \times 3}} = \dfrac{6}{{375}};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\dfrac{3}{{187}} = \dfrac{{3 \times 2}}{{187 \times 2}} = \dfrac{6}{{374}}\)

Ta thấy hai phân số \dfrac{6}{{375}}\(\dfrac{6}{{375}}\)\dfrac{6}{{374}}\(\dfrac{6}{{374}}\) đều có tử số là 6 và 375 > 374 nên \dfrac{6}{{375}} < \dfrac{6}{{374}}\(\dfrac{6}{{375}} < \dfrac{6}{{374}}\)

Vậy \dfrac{2}{{125}} < \dfrac{3}{{187}}\(\dfrac{2}{{125}} < \dfrac{3}{{187}}\)

Chia sẻ bởi: 👨 Mai Lê

Download

Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Toán lớp 5: Ôn tập So sánh hai phân số trang 6 DownloadTìm thêm: Toán lớp 5Sắp xếp theo Mặc địnhMới nhấtCũ nhất👨Xóa Đăng nhập để Gửi

Tài liệu tham khảo khác

  • Toán lớp 5 Bài 3: Ôn tập phân số

  • Toán lớp 5 Bài 12: Phân số thập phân

  • Toán lớp 5 Bài 35: Ôn tập chung

  • Toán lớp 5: Ôn tập Tính chất cơ bản của phân số trang 5

  • Toán lớp 5: Luyện tập trang 9

Chủ đề liên quan

  • 🖼️ Tiếng Việt lớp 5 Kết nối tri thức
  • 🖼️ Tiếng Việt lớp 5 Chân trời sáng tạo
  • 🖼️ Tiếng Việt lớp 5 Cánh Diều
  • 🖼️ Toán lớp 5
  • 🖼️ Toán lớp 5 Kết nối tri thức
  • 🖼️ Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo
  • 🖼️ Toán lớp 5 Cánh Diều
  • 🖼️ Tập làm văn Lớp 5
  • 🖼️ Lịch sử và Địa lí 5
  • 🖼️ Khoa học lớp 5

Có thể bạn quan tâm

  • 🖼️

    Toán 6 Bài tập cuối chương II Cánh diều

    50.000+ 2
  • 🖼️

    Văn mẫu lớp 7: Kể lại sự việc làm em nhớ mãi (10 mẫu)

    50.000+
  • 🖼️

    Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 năm 2023 - 2024 (Sách mới)

    100.000+
  • 🖼️

    Văn mẫu lớp 6: Cảm nghĩ về tác phẩm Cây tre Việt Nam của Thép Mới

    10.000+
  • 🖼️

    Sáng kiến kinh nghiệm: Một số biện pháp giáo dục phẩm chất đạo đức học sinh Tiểu học

    50.000+
  • 🖼️

    Tập làm văn lớp 2: Tả em bé mà em yêu quý (36 mẫu)

    100.000+ 1
  • 🖼️

    Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 8 năm 2023 - 2024 (Sách mới)

    100.000+ 2
  • 🖼️

    KHTN Lớp 6 Bài 10: Không khí và bảo vệ môi trường không khí

    10.000+ 1
  • 🖼️

    Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2023 - 2024 (Sách mới)

    50.000+
  • 🖼️

    Bộ đề thi học kì 1 môn Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 11 năm 2023 - 2024 (Sách mới)

    50.000+
Xem thêm

Mới nhất trong tuần

  • Toán lớp 5 Bài 35: Chia một số thập phân cho một số tự nhiên

    🖼️
  • Toán lớp 5 Bài 33: Nhân một số thập phân với 10; 100; 1000;…. Nhân một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001;…

    🖼️
  • Toán lớp 5 Bài 30: Em làm được những gì?

    🖼️
  • Toán lớp 5 Bài 29: Trừ hai số thập phân

    🖼️
  • Toán lớp 5 Bài 17: Thực hành và trải nghiệm

    🖼️
  • Toán lớp 5 Bài 16: Em làm được những gì?

    🖼️
  • Toán lớp 5 Bài 9: Bài toán giải bằng bốn bước tính

    🖼️
  • Toán lớp 5 Bài 8: Ôn tập và bổ sung bài toán liên quan đến rút về đơn vị

    🖼️
  • Toán lớp 5 Bài 3: Ôn tập và bổ sung các phép tính với phân số

    🖼️
  • Toán lớp 5 Bài 55: Ôn tập một số yếu tố thống kê và xác suất

    🖼️
Toán 5 - KNTT
  • Chủ đề 1: Ôn tập và bổ sung

    • Bài 1: Ôn tập số tự nhiên
    • Bài 2: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên
    • Bài 3: Ôn tập phân số
    • Bài 4: Phân số thập phân
    • Bài 5: Ôn tập các phép tính với phân số
    • Bài 6: Cộng, trừ hai phân số khác mẫu số
    • Bài 7: Hỗn số
    • Bài 8: Ôn tập hình học và đo lường
    • Bài 9: Luyện tập chung
  • Chủ đề 2: Số thập phân

    • Bài 10: Khái niệm số thập phân
    • Bài 11: So sánh các số thập phân
    • Bài 12: Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân
    • Bài 13: Làm tròn số thập phân
    • Bài 14: Luyện tập chung
  • Chủ đề 3: Một số đơn vị đo diện tích

    • Bài 15: Ki-lô-mét vuông. Héc-ta
    • Bài 16: Các đơn vị đo diện tích
    • Bài 17: Thực hành và trải nghiệm với một số đơn vị đo đại lượng
    • Bài 18: Luyện tập chung
  • Chủ đề 4: Các phép tính với số thập phân

    • Bài 19: Phép cộng số thập phân
    • Bài 20: Phép trừ số thập phân
    • Bài 21: Phép nhân số thập phân
    • Bài 22: Phép chia số thập phân
    • Bài 23: Nhân, chia số thập phân với 10; 100; 1 000; Hoặc với 0,1; 0,01; 0,001;...
    • Bài 24: Luyện tập chung
  • Chủ đề 5: Một số hình phẳng. Chu vi và diện tích

    • Bài 25: Hình tam giác. Diện tích hình tam giác
    • Bài 26: Hình thang. Diện tích hình thang
    • Bài 27: Đường tròn. Chu vi và diện tích hình tròn
    • Bài 28: Thực hành và trải nghiệm đo, vẽ, lắp ghép, tạo hình
    • Bài 29: Luyện tập chung
  • Chủ đề 6: Ôn tập học kì 1

    • Bài 30: Ôn tập số thập phân
    • Bài 31: Ôn tập các phép tính với số thập phân
    • Bài 32: Ôn tập một số hình phẳng
    • Bài 33: Ôn tập diện tích, chu vi một số hình phẳng
    • Bài 34: Ôn tập đo lường
    • Bài 35: Ôn tập chung
Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm Mua Download Pro 79.000đ

Tài khoản

Gói thành viên

Giới thiệu

Điều khoản

Bảo mật

Liên hệ

Facebook

Twitter

DMCA

Giấy phép số 569/GP-BTTTT. Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 30/08/2021. Cơ quan chủ quản: CÔNG TY CỔ PHẦN MẠNG TRỰC TUYẾN META. Địa chỉ: 56 Duy Tân, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 024 2242 6188. Email: [email protected]. Bản quyền © 2024 download.vn.

Từ khóa » Bài Tập Toán Lớp 5 Tập 1 Trang 6