Toán Lớp 5 Trang 100 Diện Tích Hình Tròn
Có thể bạn quan tâm
- Giải bài tập Toán 5
- Giải bài tập Toán 5 (đầy đủ)
- Giải bài tập Toán lớp 5 Tập 1
- Giải bài tập Toán lớp 5 Tập 2
- Kết nối tri thức
- Giải sgk Toán lớp 5 Kết nối tri thức
- Giải Vở bài tập Toán lớp 5 Kết nối tri thức
- Lý thuyết Toán lớp 5 Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Toán lớp 5 Kết nối tri thức
- Đề thi Toán lớp 5 Kết nối tri thức
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Kết nối tri thức
- Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo
- Giải Vở bài tập Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo
- Lý thuyết Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo
- Đề thi Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo
- Cánh diều
- Giải sgk Toán lớp 5 Cánh diều
- Giải Vở bài tập Toán lớp 5 Cánh diều
- Lý thuyết Toán lớp 5 Cánh diều
- Đề thi Toán lớp 5 Cánh diều
- Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Cánh diều
- Lớp 5
- Giải Toán lớp 5
- Siêu sale sách Toán - Văn - Anh Vietjack 29-11 trên Shopee mall
Lời giải Toán lớp 5 trang 100 sách mới Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều hay, chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 5 biết cách làm bài tập Toán lớp 5 trang 100.
Giải Toán lớp 5 trang 100 (sách mới)
Quảng cáoGiải Toán lớp 5 trang 100 Kết nối tri thức
Xem lời giải
Giải Toán lớp 5 trang 100 Chân trời sáng tạo
Xem lời giải
Lưu trữ: Giải Toán lớp 5 trang 100 Diện tích hình tròn (sách cũ)
- Giải Toán lớp 5 trang 100 Bài 1
- Giải Toán lớp 5 trang 100 Bài 2
- Giải Toán lớp 5 trang 100 Bài 3
- Video Bài giảng Diện tích hình tròn
- Lý thuyết Diện tích hình tròn
- Bài tập trắc nghiệm Diện tích hình tròn
Giải Toán lớp 5 trang 100 Diện tích hình tròn - Cô Nguyễn Anh (Giáo viên VietJack)
Giải Toán lớp 5 trang 100 Bài 1: Tính diện tích hình tròn có bán kính r:
a) r = 5cm;
b) r = 0,4dm
c) r = m
Phương pháp giảiMuốn tính diện tích của hình tròn ta lấy bán kính nhân với bán kính rồi nhân với số 3,14
S = r × r × 3,14
(S là diện tích hình tròn, r là bán kính hình tròn).
Lời giải:
a) Diện tích hình tròn là:
5 x 5 x 3,14 = 78,5 (cm2)
b) Diện tích hình tròn là:
0,4 x 0,4 x 3,14 = 0,5024 (dm2)
c) Diện tích hình tròn là:
x x 3,14 = 1,1304 (m2)
Quảng cáoGiải Toán lớp 5 trang 100 Bài 2: Tính diện tích hình tròn có đường kính d:
a) d = 12cm;
b) d = 7,2dm
c) d = m
Phương pháp giải- Tính bán kính hình tròn : r = d : 2
- Tính diện tích hình tròn: S = r × r × 3,14
Lời giải:
a) bán kính hình tròn dài:
12 : 2 = 6 (cm)
Diện tích hình tròn là:
6 x 6 x 3,14 = 113,04 (cm2)
b) bán kính hình tròn dài:
7,2 : 2 = 3,6 (dm)
Diện tích hình tròn là:
3,6 x 3,6 x 3,14 = 40,6944 (dm2)
Quảng cáoc) bán kính hình tròn dài:
: 2 = 0,4 (m)
Diện tích hình tròn là:
0,4 x 0,4 x 3,14 = 0,5024 (m2)
Giải Toán lớp 5 trang 100 Bài 3: Tìm diện tích một mặt bàn hình tròn có bán kính 45cm
Phương pháp giảiDiện tích mặt bàn bằng diện tích hình tròn có bán kính r=45cm và bằng r×r×3,14.
Lời giải:
Diện tích mặt bàn đó là:
45 x 45 x 3,14 = 6358,5 (cm2)
6358,5cm2= 63,585 dm2
Đáp số: 63,585dm2
Quảng cáoBài giảng: Diện tích hình tròn - Cô Phan Giang (Giáo viên VietJack)
Tham khảo giải Vở bài tập Toán lớp 5:
- Giải vở bài tập Toán lớp 5 Bài 97: Diện tích hình tròn
Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 5 hay, chi tiết khác:
- Giải Toán lớp 5 trang 100 Luyện tập
- Giải Toán lớp 5 trang 100, 101 Luyện tập chung
- Giải Toán lớp 5 trang 102 Giới thiệu biểu đồ hình quạt
- Giải Toán lớp 5 trang 104 Luyện tập về tính diện tích
- Giải Toán lớp 5 trang 105, 106 Luyện tập về tính diện tích (tiếp theo)
- Giải Toán lớp 5 trang 106 Luyện tập chung
Lý thuyết Diện tích hình tròn
1. Diện tích hình tròn
Quy tắc: Muốn tính diện tích của hình tròn ta lấy bán kính nhân với bán kính rồi nhân với số 3,14.
S = r × r × 3,14
(S là diện tích hình tròn, r là bán kính hình tròn)
2. Một số dạng bài tập
Dạng 1: Tính diện tích khi biết bán kính
Phương pháp: Áp dụng công thức: S = r x r x 3,14
(S là diện tích hình tròn, r là bán kính hình tròn)
Ví dụ. Tính diện tích hình tròn có bán kính r = 5cm.
Bài giải
Diện tích hình tròn là:
5 × 5 × 3,14 = 78,5 (cm2)
Đáp số: 78,5cm2
Dạng 2: Tính diện tích khi biết đường kính
Phương pháp: Tính bán kính theo công thức: r = d : 2, sau đó tính diện tích theo công thức S = r x r x 3,14.
Ví dụ. Tính diện tích hình tròn có đường kính d = 1,2cm.
Bài giải
Bán kính hình tròn là:
1,2 : 2 = 0,6 (cm)
Diện tích hình tròn là:
0,6 × 0,6 × 3,14 = 1,1304 (cm2)
Đáp số: 1,1304cm2
Dạng 3: Tính diện tích khi biết chu vi
Phương pháp: Tính bán kính theo công thức: r = C : 3,14 : 2 hoặc r = C : 2 : 3,14 , sau đó tính diện tích theo công thức S = r x r x 3,14.
Ví dụ. Tính diện tích hình tròn có chu vi C = 6,908 m.
Bài giải
Bán kính hình tròn là:
6,908 : 2 : 3,14 = 1,1 (m)
Diện tích hình tròn là:
1,1 × 1,1 × 3,14 = 3,7994 (m2)
Đáp số: 3,7994m2
Dạng 4: Tính bán kính khi biết diện tích
Phương pháp: Từ công thức tính diện tích S = r x r x 3,14, ta có thể tính tích của bán kính với bán kính theo công thức: r x r = S : 3,14, sau đó lập luận để tìm ra bán kính r.
Ví dụ. Tính bán kính của hình tròn có diện tích S = 28,26cm2.
Bài giải
Tích của bán kính với bán kính là:
28,26 : 3,14 = 9 (cm2)
Vì 9 = 3 × 3 nên bán kính của hình tròn là 3cm.
Đáp số: 3cm
Dạng 5: Toán có lời văn
Phương pháp: Đọc kĩ đề bài, dạng định dạng toán và yêu cầu của đề bài rồi giải bài toán đó.
Ví dụ. Một bảng chỉ đường hình tròn có đường kính 50cm.
a) Tính diện tích bảng chỉ đường bằng mét vuông?
b) Người ta sơn hai mặt tấm bảng đó, mỗi mét vuông hết 7000đồng. Hỏi sơn tấm bảng đó tốn hết bao nhiêu tiền?
Bài giải
Đổi: 50cm = 0,5m
a) Bán kính bảng chỉ đường là:
0,5 : 2 = 0,25 (cm)
Diện tích bảng chỉ đường là:
0,25 × 0,25 × 3,14 = 0,19625 (cm2)
b) Diện tích hai bảng chỉ đường là:
0,19625 × 2 = 0,3925 (cm2)
Sơn tấm bảng hết số tiền là:
7000 × 0,3925 = 2747,5 (đồng)
Đáp số: 2747,5 đồng
Trắc nghiệm Toán lớp 5 Diện tích hình tròn (có đáp án)
Câu 1: Muốn tính diện tích của hình tròn ta lấy bán kính nhân với bán kính rồi nhân với số 31,4. Đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Hiển thị đáp ánMuốn tính diện tích của hình tròn ta lấy bán kính nhân với bán kính rồi nhân với số 3,14.
Vậy phát biểu đã cho là sai.
Câu 2: Diện tích hình tròn có bán kính r = 4cm là:
A. 12,56cm2
B. 25,12cm2
C. 37,68cm2
D. 50,24cm2
Hiển thị đáp ánDiện tích hình tròn đó là:
4 x 4 x 3,14 = 50,24 (cm2)
Đáp số: 50,24cm2.
Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống:
Diện tích hình tròn có đường kính d = 40dm là dm2.
Hiển thị đáp ánBán kính hình tròn đó là:
40 : 2 = 20 (dm)
Diện tích hình tròn đó là:
20 × 20 × 3,14 = 1256 (dm2)
Đáp số: 1256dm2.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 1256.
Câu 4: Diện tích hình tròn có bán kính r = m là:
Hiển thị đáp ánCâu 5: Diện tích của hình tròn có chu vi C = 25,12cm là:
A. 4cm2
B. 25,12cm2
C. 50,24cm2
D. 100,48cm2
Hiển thị đáp ánBán kính hình tròn đó là:
25,12 : 3,14 : 2 = 4 (cm)
Diện tích hình tròn đó là:
4 × 4 × 3,14 = 50,24 (cm2)
Đáp số: 50,24 cm2.
Câu 6: Điền số thích hợp vào ô trống:
Bán kính của hình tròn có diện tích S = 78,5mm2 là mm.
Hiển thị đáp ánTích của bán kính và bán kính là:
78,5 : 3,14 = 25 (mm2)
Vì 5 × 5 = 25 nên bán kính của hình tròn đó là 5mm.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 5.
Câu 7: Điền số thích hợp vào ô trống:
Chu vi của mặt bàn hình tròn có diện tích S = 153,86mm2 là dm.
Hiển thị đáp ánTích của bán kính và bán kính là:
153,86 : 3,14 = 49 (mm2)
Vì 7 × 7 = 49 nên bán kính của mặt bán đó là 7dm.
Chu vi mặt bàn đó là:
S = 7 × 2 × 3,14 = 43,96 (dm)
Đáp số: 43,96dm.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 43,96.
Câu 8: Trong sân trường người ta trồng hai bồn hoa hình tròn. Bồn trồng hoa cúc có đường kính 5m. Bồn trồng hoa hồng có chu vi 9,42m. Hỏi bồn hoa nào có diện tích lớn hơn?
A. Bồn trồng hoa cúc
B. Bồn trồng hoa hồng
C. Hai bồn có diện tích bằng nhau
Hiển thị đáp ánBán kính của bồn trồng hoa cúc là:
5 : 2 = 2,5 (m)
Diện tích của bồn trồng hoa cúc là:
2,5 × 2,5 × 3,14 = 19,625 (m2)
Bán kính của bồn trồng hoa hồng là:
9,42 : 3,14 : 2 = 1,5 (m)
Diện tích của bồn trồng hoa hồng là:
1,5 × 1,5 × 3,14 = 7,065 (m2)
Ta có 19,625m2 > 7,065m2.
Vậy bồn trồng hoa cúc có diện tích lớn hơn.
Câu 9: Cho hình tròn tâm O bán kính 6cm. Biết diện tích phần tô màu bằng 56% diện tích hình tròn. Tính diện tích tam giác ABC.
A. 24,8688cm2
B. 49,7376cm2
C. 63,3024cm2
D. 113,04cm2
Hiển thị đáp ánDiện tích hình tròn tâm O là:
6 × 6 × 3,14 = 113,04 (cm2)
Diện tích phần tô màu là:
113,04 : 100 × 56 = 63,3024 (cm2)
Diện tích tam giác ABC là:
113,04 − 63,3024 = 49,7376 (cm2)
Đáp số: 49,7376cm2
Xem thêm các bài Để học tốt Toán lớp 5 hay khác:
- Giải Vở bài tập Toán lớp 5
- Giải bài tập Cùng em học Toán lớp 5
- Top 80 Đề thi Toán lớp 5 có đáp án
- Tài liệu cho giáo viên: Giáo án, powerpoint, đề thi giữa kì cuối kì, đánh giá năng lực, thi thử THPT, HSG, chuyên đề, bài tập cuối tuần..... độc quyền VietJack, giá hợp lí
ĐỀ THI, BÀI TẬP CUỐI TUẦN, SÁCH ÔN TẬP DÀNH CHO KHỐI TIỂU HỌC
Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và bài tập cuối tuần, gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official
Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85
Từ khóa » Toán Trang 100 Lớp 5 Diện Tích Hình Tròn
-
Toán Lớp 5 Trang 99, 100: Diện Tích Hình Tròn - Luyện Tập
-
Giải Bài 1,2,3 Trang 100 SGK Toán 5: Diện Tích Hình Tròn
-
Giải Toán Lớp 5 Trang 100: Diện Tích Hình Tròn - Thủ Thuật
-
Bài 1 Trang 100 (Diện Tích Hình Tròn) SGK Toán 5
-
Toán Lớp 5 Trang 99 100 – Diện Tích Hình Tròn - YouTube
-
Toán Lớp 5 - Diện Tích Hình Tròn - Cô Nguyễn Anh (DỄ HIỂU NHẤT)
-
Giải Bài Diện Tích Hình Tròn Toán Lớp 5 Trang 100
-
Bài 3 Trang 100 SGK Toán 5, Tính Diện Tích Của Một Bàn Hình Tròn Có ...
-
Giải Câu 2 Bài : Diện Tích Hình Tròn Sgk Toán 5 Trang 100 | Tech12h
-
Giải Toán 5 Diện Tích Hình Tròn Trang 100 - Haylamdo
-
Giải Bài : Diện Tích Hình Tròn Sgk Toán 5 Trang 99 - Tech12h
-
️ Toán Lớp 5: Diện Tích Hình Tròn Trang 99
-
Bài 1, 2, 3 Trang 100 SGK Toán Lớp 5 - Diện Tích Hình Tròn
-
Sách Giải Bài Tập Toán Lớp 5 Diện Tích Hình Tròn
-
Toán Lớp 5 Trang 100 Diện Tích Hình Tròn - Bàn Làm Việc
-
Giải Bài Tập Trang 99, 100 SGK Toán 5: Diện Tích Hình Tròn - Luyện Tập
-
Hướng Dẫn Giải Bài Tập SGK Toán Lớp 5 Trang 99: Diện Tích Hình Tròn ...
-
Bài 3 Trang 100 (Diện Tích Hình Tròn) SGK Toán 5 - Tìm đáp án
-
Bài 2 Trang 100 (Diện Tích Hình Tròn) SGK Toán 5 - Tìm đáp án