Toán Lớp 5 Trang 34, 35, 37: Khái Niệm Số Thập Phân

Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 10: Khái niệm số thập phânBài trướcTải vềBài sauNâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi. Mua ngay Từ 79.000đ Tìm hiểu thêm

Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 10: Khái niệm số thập phân có hướng dẫn giải chi tiết cho các câu hỏi trong SGK Toán lớp 5 Kết nối tri thức tập 1 trang 32, 33, 34, 35, 36, 37 giúp các em luyện tập tốt hơn.

Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 10

  • 1. Toán lớp 5 trang 33, 34 Hoạt động
    • 1.1 Toán lớp 5 trang 33 Bài 1
    • 1.2 Toán lớp 5 trang 34 Bài 2
    • 1.3 Toán lớp 5 trang 34 Bài 3
  • 2. Toán lớp 5 trang 36 Hoạt động
    • 2.1 Toán lớp 5 trang 36 Bài 1
    • 2.2 Toán lớp 5 trang 36 Bài 2
    • 2.3 Toán lớp 5 trang 36 Bài 3
  • 3. Toán lớp 5 trang 37 Luyện tập
    • 3.1 Toán lớp 5 trang 37 Bài 1
    • 3.2 Toán lớp 5 trang 37 Bài 2
    • 3.3 Toán lớp 5 trang 37 Bài 3
    • 3.4 Toán lớp 5 trang 37 Bài 4
  • 4. Trắc nghiệm Khái niệm số thập phân lớp 5

1. Toán lớp 5 trang 33, 34 Hoạt động

1.1 Toán lớp 5 trang 33 Bài 1

a) Nêu số thập phân thích hợp với mỗi vạch của tia số

Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 10

b) Đọc các số thập phân 0,4; 0,5; 0,04; 0,05 (theo mẫu)

Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 10

Hướng dẫn giải:

a)

Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 10

b) 0,4 đọc là không phẩy bốn.

0,5 đọc là không phẩy năm.

0,04 đọc là không phẩy không bốn.

0,05 đọc là không phẩy không năm.

1.2 Toán lớp 5 trang 34 Bài 2

Số?

Toán lớp 5 trang 34 Bài 2

Hướng dẫn giải:

a) 1 kg = \frac{1}{{1\;000}}\(\frac{1}{{1\;000}}\) tấn = 0,001 tấn

564 m = \frac{{564}}{{1\;000}}\;\(\frac{{564}}{{1\;000}}\;\) km = 0,564 km

b) 3,2 m = 3\frac{2}{{10}}\(3\frac{2}{{10}}\) m = 3 m 200 mm = 3 200 mm

4,5 kg = 4\frac{5}{{10}}\(4\frac{5}{{10}}\) kg = 4 kg 500 g = 4 500 g.

1.3 Toán lớp 5 trang 34 Bài 3

Nêu số thập phân thích hợp rồi cho biết phần nguyên, phần thập phân của số thập phân đó.

Toán lớp 5 trang 34 Bài 3

Hướng dẫn giải:

a) 132 mm = \frac{{132}}{{10}}\(\frac{{132}}{{10}}\) cm = 13\frac{2}{{10}}\(13\frac{2}{{10}}\) cm = 13,2 cm.

Độ dài cái bút máy là 13,2 cm

Số 13,2 gồm 13 là phần nguyên và 2 là phần thập phân.

b) Đổi 165 cm = \frac{{165}}{{100}}\(\frac{{165}}{{100}}\) m = 1\frac{{65}}{{100}}\(1\frac{{65}}{{100}}\) m = 1,65 m

Xà đơn cao 1,65 m.

Số 1,65 gồm 1 là phần nguyên và 65 là phần thập phân.

2. Toán lớp 5 trang 36 Hoạt động

2.1 Toán lớp 5 trang 36 Bài 1

Viết, đọc số thập phân (theo mẫu).

Số thập phân gồm

Viết số

Đọc số

3 chục, 5 đơn vị, 6 phần mười, 2 phần trăm, 4 phần nghìn

35,624

Ba mươi lăm phẩy sáu trăm hai mươi tư

116 đơn vị, 7 phần mười, 5 phần nghìn

?

?

0 đơn vị, 7 phần mười, 3 phần trăm

?

?

26 đơn vị và 408 phần nghìn

?

?

Hướng dẫn giải:

Số thập phân gồm

Viết số

Đọc số

3 chục, 5 đơn vị, 6 phần mười, 2 phần trăm, 4 phần nghìn

35,624

Ba mươi lăm phẩy sáu trăm hai mươi tư

116 đơn vị, 7 phần mười, 1 phần trăm, 5 phần nghìn

116,715

Một trăm mười sáu phẩy bảy trăm mười lăm

0 đơn vị, 7 phần mười, 3 phần trăm

0,73

Không phẩy bảy mươi ba

26 đơn vị và 408 phần nghìn

26,408

Hai mươi sáu phẩy bốn trăm linh tám

2.2 Toán lớp 5 trang 36 Bài 2

a) Nêu phần nguyên và phần thập phân của mỗi số thập phân rồi đọc số thập phân: 327,106; 49,251; 9,362.

b) Đọc các số thập phân 4,05; 12,004; 8,03; 25,009 (theo mẫu)

Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 10

Hướng dẫn giải:

a)

Số

Phần nguyên

Phần thập phân

Đọc số

327,106

327

106

Ba trăm hai mươi bảy phẩy một trăm linh sáu

49,251

49

251

Bốn mươi chín phẩy hai trăm năm mươi mốt

9,362

9

362

Chín phẩy ba trăm sáu mươi hai

b) 4,05 đọc là: Bốn phẩy không năm

12,004 đọc là: Mười hai phẩy không không bốn

8,03 đọc là: Tám phẩy không ba

25,009 đọc là: Hai mươi lăm phẩy không không chín

2.3 Toán lớp 5 trang 36 Bài 3

Chọn số thập phân thích hợp với mỗi phân số thập phân (theo mẫu).

Toán lớp 5 trang 36 Bài 3

Hướng dẫn giải:

\frac{{236}}{{100}} = 2\frac{{36}}{{100}} = 2,36\;\;\;\(\frac{{236}}{{100}} = 2\frac{{36}}{{100}} = 2,36\;\;\;\)

\;\frac{{149}}{{10}} = 14\frac{9}{{10}} = 14,9\;\(\;\frac{{149}}{{10}} = 14\frac{9}{{10}} = 14,9\;\)

\frac{{35}}{{100}} = 0,35\;\(\frac{{35}}{{100}} = 0,35\;\)

Vậy ta nối chọn như sau:

Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 10

3. Toán lớp 5 trang 37 Luyện tập

3.1 Toán lớp 5 trang 37 Bài 1

Chọn số thập phân thích hợp với cách đọc số thập phân đó.

Toán lớp 5 trang 37 Bài 1

Hướng dẫn giải:

Toán lớp 5 trang 37 Bài 1

3.2 Toán lớp 5 trang 37 Bài 2

Số?

Toán lớp 5 trang 37 Bài 2

Hướng dẫn giải:

Ta có:

\frac{7}{{20}} = \frac{{7 \times 5}}{{20 \times 5}} = \frac{{35}}{{100}}\(\frac{7}{{20}} = \frac{{7 \times 5}}{{20 \times 5}} = \frac{{35}}{{100}}\)

\frac{{12}}{{25}} = \frac{{12 \times 4}}{{25 \times 4}} = \frac{{48}}{{100}}\(\frac{{12}}{{25}} = \frac{{12 \times 4}}{{25 \times 4}} = \frac{{48}}{{100}}\)

\frac{4}{{125}} = \frac{{4 \times 8}}{{125 \times 8}} = \frac{{32}}{{1000}}\(\frac{4}{{125}} = \frac{{4 \times 8}}{{125 \times 8}} = \frac{{32}}{{1000}}\)

Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 10: Khái niệm số thập phân (trang 32) | Giải Toán lớp 5

3.3 Toán lớp 5 trang 37 Bài 3

Chuyển phân số thập phân thành số thập phân rồi đọc số thập phân đó.

\frac{48}{10}\(\frac{48}{10}\); \frac{125}{100}\(\frac{125}{100}\) ; \frac{39}{1000}\(\frac{39}{1000}\)

Hướng dẫn giải:

\frac{{48}}{{10}} = 4\frac{8}{{10}} = 4,8\;\;\;\(\frac{{48}}{{10}} = 4\frac{8}{{10}} = 4,8\;\;\;\)

4,8 đọc là: Bốn phẩy tám

\frac{{125}}{{100}} = 1\frac{{25}}{{100}} = 1,25\;\(\frac{{125}}{{100}} = 1\frac{{25}}{{100}} = 1,25\;\)

1,25 đọc là: Một phẩy hai mươi lăm

\frac{{39}}{{1000}} = 0,039\(\frac{{39}}{{1000}} = 0,039\)

0,039 đọc là: Không phẩy không trăm ba mươi chín

3.4 Toán lớp 5 trang 37 Bài 4

Từ bốn thẻ Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 10: Khái niệm số thập phân (trang 32) | Giải Toán lớp 5 hãy lập tất cả các số thập phân có phần nguyên gồm một chữ số, phần thập phân gồm hai chữ số.

Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 10: Khái niệm số thập phân (trang 32) | Giải Toán lớp 5

Hướng dẫn giải:

Từ bốn thẻ trên ta có các số thập phân có phần nguyên gồm một chữ số, phần thập phân gồm hai chữ số là: 0,27; 0,72; 2,07 ; 2,70 ; 7,02 ; 7,20

>> Vở bài tập Toán lớp 5 Kết nối tri thức Bài 10: Khái niệm số thập phân

4. Trắc nghiệm Khái niệm số thập phân lớp 5

Từ khóa » Giải Sách Toán Lớp 5 Trang 34 35