Toán Lớp 5 Trang 77 Giải Toán Về Tỉ Số Phần Trăm Tiếp Theo
Có thể bạn quan tâm
- Giải bài tập Toán 5
- Giải bài tập Toán 5
- 80 Đề thi Toán lớp 5 có đáp án
- Lý thuyết Toán lớp 5
- 1000 Bài tập ôn tập Toán 5 có đáp án
- Giải bài tập Toán 5 Học kì 1
- Giải bài tập Toán 5 Học kì 2
- Chương 1: Ôn tập và bổ sung về phân số. Giải toán liên quan đến tỉ lệ. Bảng đơn vị đo diện tích
- Ôn tập: Khái niệm về phân số
- Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số
- Ôn tập: So sánh hai phân số
- Ôn tập: So sánh hai phân số (tiếp theo)
- Phân số thập phân
- Luyện tập (trang 9)
- Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số
- Ôn tập: Phép nhân và phép chia hai phân số
- Hỗn số
- Hỗn số (tiếp theo)
- Luyện tập (trang 14)
- Luyện tập chung (trang 15)
- Luyện tập chung (trang 15, 16)
- Luyện tập chung (trang 16, 17)
- Ôn tập về giải toán
- Ôn tập và bổ sung về giải toán
- Luyện tập (trang 19, 20)
- Ôn tập và bổ sung về giải toán tiếp theo
- Luyện tập (trang 21)
- Luyện tập chung (trang 22)
- Ôn tập bảng đơn vị đo độ dài
- Ôn tập bảng đơn vị đo khối lượng
- Luyện tập (trang 24, 25)
- Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông
- Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích
- Luyện tập (trang 28, 29)
- Héc-ta
- Luyện tập (trang 30)
- Luyện tập chung (trang 31)
- Luyện tập chung (trang 31, 32)
- Luyện tập chung (trang 32)
- Chương 2: Số thập phân. Các phép toán với số thập phân
- I - Số thập phân
- Khái niệm số thập phân
- Khái niệm số thập phân tiếp theo
- Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
- Luyện tập (trang 38, 39)
- Số thập phân bằng nhau
- So sánh hai số thập phân
- Luyện tập (trang 43)
- Luyện tập chung (trang 43)
- Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
- Luyện tập (trang 45)
- Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
- Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
- Luyện tập chung (trang 47)
- Luyện tập chung (trang 48)
- Luyện tập chung (trang 48, 49)
- II - Các phép tính với số thập phân
- 1. Phép cộng
- Cộng hai số thập phân
- Luyện tập (trang 50, 51)
- Tổng nhiều số thập phân
- Luyện tập (trang 52)
- 2. Phép trừ
- Trừ hai số thập phân
- Luyện tập (trang 54)
- Luyện tập chung (trang 55)
- 3. Phép nhân
- Nhân một số thập phân với một số tự nhiên
- Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000, ...
- Luyện tập (trang 58)
- Nhân một số thập phân với một số thập phân
- Luyện tập (trang 60)
- Luyện tập (trang 61)
- Luyện tập chung (trang 61, 62)
- Luyện tập chung (trang 62)
- 4. Phép chia
- Chia một số thập phân với một số tự nhiên
- Luyện tập (trang 64, 65)
- Chia một số thập phân với 10, 100, 1000, ...
- Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân
- Luyện tập (trang 68)
- Chia một số tự nhiên cho một số thập phân
- Luyện tập (trang 70)
- Chia một số thập phân cho một số thập phân
- Luyện tập (trang 72)
- Luyện tập chung (trang 72)
- Luyện tập chung (trang 73)
- Tỉ số phần trăm
- Giải toán về tỉ số phần trăm
- Luyện tập (trang 76)
- Giải toán về tỉ số phần trăm tiếp theo trang 76
- Luyện tập (trang 77)
- Giải toán về tỉ số phần trăm tiếp theo trang 78
- Luyện tập (trang 79)
- Luyện tập chung (trang 79, 80)
- Luyện tập chung (trang 80)
- Giới thiệu máy tính bỏ túi
- Sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán về tỉ số phần trăm
- Lớp 5
- Giải Toán lớp 5
- Siêu sale 5-5 Shopee
Toán lớp 5 trang 77 Giải toán về tỉ số phần trăm tiếp theo
- Giải Toán lớp 5 trang 77 Bài 1
- Giải Toán lớp 5 trang 77 Bài 2
- Giải Toán lớp 5 trang 77 Bài 3
- Video Bài giảng Giải toán về tỉ số phần trăm tiếp theo
- Lý thuyết Giải toán về tỉ số phần trăm tiếp theo
Với giải bài tập Toán lớp 5 trang 77 Giải toán về tỉ số phần trăm tiếp theo hay, chi tiết sẽ giúp học sinh biết cách làm bài tập Toán lớp 5.
Giải Toán lớp 5 trang 77 Giải toán về tỉ số phần trăm tiếp theo - Cô Nguyễn Anh (Giáo viên VietJack)
Quảng cáoGiải Toán lớp 5 trang 77 Bài 1: Một lớp học có 32 học sinh, trong đó số học sinh 10 tuổi chiếm 75%, còn lại là học sinh 11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi của lớp học đó.
Phương pháp giảiCách 1:
- Số học sinh 10 tuổi bằng số học sinh cả lớp chia cho 100 rồi nhân với 75
(hoặc lấy số học sinh cả lớp nhân với 75 rồi chia cho 100)
- Số học sinh 11 tuổi = số học sinh cả lớp − số học sinh 10 tuổi.
Cách 2:
- Tìm tỉ số phần trăm số học sinh 11 tuổi so với học sinh cả lớp: 100%−75%=25%
- Tìm số học sinh 11 tuổi: lấy số học sinh cả lớp chia cho 100 rồi nhân với 25 hoặc lấy số học sinh cả lớp nhân với 25 rồi chia cho 100
Lời giải:
Tóm tắt
Có 32 học sinh
Học sinh 10 tuổi: 75%
Còn lại là học sinh 11 tuổi
Học sinh 11 tuổi: ... bạn?
Cách 1:
Số học sinh 10 tuổi của lớp học đó là :
32:100×75=24 (học sinh)
Số học sinh 11 tuổi của lớp học đó là :
32–24=8 (học sinh)
Đáp số: 8 học sinh.
Cách 2:
So với số học sinh cả lớp thì số học sinh 11 tuổi chiếm số phần trăm là :
100%−75%=25% số học sinh cả lớp
Số học sinh 11 tuổi của lớp học đó là:
32:100×25=8(học sinh)
Đáp số: 8 học sinh.
Giải Toán lớp 5 trang 77 Bài 2: Lãi suất tiết kiệm là 0,5% một tháng. Một người gửi tiết kiệm 5 000 000 đồng, Hỏi sau một tháng cả số tiền gửi và số tiền lãi suất là bao nhiêu?
Quảng cáo Phương pháp giải- Tính số tiền lãi sau 1 tháng, tức là tìm 0,5% của 5000000 đồng, lấy 5000000 chia cho 100100 rồi nhân với 0,5 hoặc lấy 5000000 nhân với 0,5 rồi chia cho 100.
- Số tiền cả tiền gửi và tiền lãi sau 1 tháng = tiền gửi + tiền lãi.
Lời giải:
Tóm tắt
Lãi suất: 0,5% một tháng
Tiền gửi: 5 000 000 đồng
Sau một tháng, tiền gửi và tiền lãi: ... đồng?
Bài giải
Tiền lãi sau một tháng là:
5 000 000 x 0,5 : 100 = 25 000 (đồng)
Cả tiền gửi và tiền lãi suất sau một tháng là:
5 000 000 + 25 000 = 5 025 000 (đồng)
Đáp số: 5 025 000 đồng.
Giải Toán lớp 5 trang 77 Bài 3: Một xưởng may đã dùng hết 345m vải để may quần áo, trong đó có số vải may quần chiếm 40%. Hỏi số vải may áo đó là bao nhiêu mét?
Phương pháp giảiCách 1:
- Số vải may quần bằng tổng số vải chia cho 100 rồi nhân với 40
(hoặc lấy tổng số vải nhân với 40 rồi chia cho 100)
- Số vải may áo = tổng số vải − số vải may quần.
Cách 2:
- Tìm tỉ số phần trăm số vải may áo so với tổng số vải 100%−40%=60%
- Tìm số vải may áo bằng tổng số vải chia cho 100100 rồi nhân với 60
(hoặc lấy tổng số vải nhân với 60 rồi chia cho 100)
Lời giải:
Tóm tắt:
345m vải may quần và áo
Số vải may quần chiếm 40%
Số vải may áo = ...mm?
Giải
Cách 1:
Số vải để may quần là:
345 x 40 : 100 =138 (m)
Số vải để may áo là:
345 – 138 = 207 (m)
Đáp số: 207m vải.
Cách 2:
Số vải may áo chiếm số phần trăm tổng số vải là:
100%−40%=60%
Số vải để may áo là:
345:100×60=207(m)
Đáp số: 207m vải.
Quảng cáoBài giảng: Giải toán về tỉ số phần trăm (Tiếp theo) - Cô Lê Thị Thúy (Giáo viên VietJack)
Tham khảo giải Vở bài tập Toán lớp 5:
- Giải vở bài tập Toán lớp 5 Bài 77: Giải toán về tỉ số phần trăm tiếp theo
Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 5 hay, chi tiết khác:
- Giải Toán lớp 5 trang 77 Luyện tập
- Giải Toán lớp 5 trang 78 Giải toán về tỉ số phần trăm tiếp theo
- Giải Toán lớp 5 trang 79 Luyện tập
- Giải Toán lớp 5 trang 79, 80 Luyện tập chung
- Giải Toán lớp 5 trang 80 Luyện tập chung
- Giải Toán lớp 5 trang 82 Giới thiệu máy tính bỏ túi
Lý thuyết Giải toán về tỉ số phần trăm. Tìm giá trị phần trăm của một số
Ví dụ 1: Một trường tiểu học có 600 học sinh, trong đó số học sinh nam chiếm 54,5% . Tính số học sinh nam của trường đó.
Có thể hiểu 100% số học sinh toàn trường là tất cả số học sinh của trường, ở đây 100% số học sinh toàn trường là 600 học sinh. Ta có:
1% số học sinh toàn trường là:
600:100 = 6 (học sinh)
Số học sinh nam hay 54,5% số học sinh toàn trường là:
6 x 54,5 = 327 (học sinh)
Hai bước trên có thể viết gộp thành:
600 : 100 x 54,5 = 327
hoặc 600 x 54,5 : 100 = 327
Nhận xét: Muốn tìm 54,5% của 600 ta có thể lấy 600 chia cho 100 rồi nhân với 54,5 hoặc lấy 600 nhân với 54,5 rồi chia cho 100.
Quy tắc: Muốn tìm a% của B ta có thể lấy B chia cho 100 rồi nhân với a hoặc lấy B nhân với a rồi chia cho 100.
Ví dụ 2: Một cửa hàng có 250m vải. Buổi sáng cửa hàng bán được 12% số vải đó. Hỏi buổi sáng cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải?
Phương pháp:
Tìm số mét vải bán buổi sáng tức là tìm 12% của 250m. Muốn tìm 12% của 250m ta có thể lấy 250 chia cho 100 rồi nhân với 12 hoặc lấy 250 nhân với (12) rồi chia cho 100, sau đó viết thêm đơn vị mét vào kết quả.
Cách giải
Buổi sáng cửa hàng bán được số mét vải là:
250 : 100 x 12 = 30m
Đáp số: 30m
Ví dụ 3: Lớp 5B có 35 học sinh, trong đó số học sinh xếp loại học lực giỏi chiếm 80%, còn lại là số học sinh xếp loại học lực khá. Hỏi lớp 5B có bao nhiêu học sinh xếp loại học lực khá?
Phương pháp:
- Tìm số học sinh xếp loại học lực giỏi của lớp 5B, tức là tìm 80% của 35 học sinh. Muốn tìm 80% của 35 học sinh có thể lấy 35 chia cho 100 rồi nhân với 80 hoặc lấy 35 nhân với 80 rồi chia cho 100, sau đó viết thêm đơn vị là học sinh vào kết quả.
- Tìm số học sinh xếp loại học lực khá của lớp 5B, lấy số học sinh cả lớp trừ đi số học sinh xếp loại học lực giỏi của lớp 5B.
Cách giải:
Lớp 5B có số học sinh xếp loại học lực giỏi là:
35 : 100 x 80 = 28 (học sinh)
Lớp 5B có số học sinh xếp loại học lực khá là:
35 - 28 = 7 (học sinh)
Đáp số: 7 học sinh.
Lưu ý: Số học sinh xếp loại học lực giỏi chiếm 80% số học sinh cả lớp nên số học sinh xếp loại học lực khác chiếm 100% - 80% = 20% số học sinh cả lớp. Ta có thể số học sinh xếp loại học lực khá của lớp 5B bằng cách tìm 20% của 35 học sinh.
Xem thêm các bài Để học tốt Toán lớp 5 hay khác:
- Giải Vở bài tập Toán lớp 5
- Giải bài tập Cùng em học Toán lớp 5
- Top 80 Đề thi Toán lớp 5 có đáp án
- Gói luyện thi online hơn 1 triệu câu hỏi đầy đủ các lớp, các môn, có đáp án chi tiết. Chỉ từ 200k!
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3
ĐỀ THI, BÀI TẬP CUỐI TUẦN,GÓI THI ONLINE DÀNH CHO KHỐI TIỂU HỌC
Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và bài tập cuối tuần, gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official
Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85
Từ khóa » Toán Lớp 5 Tập 1 Trang 76 77
-
Giải Bài 1,2,3 Trang 77 Toán 5: Giải Toán Về Tỉ Số Phần Trăm (tiếp Theo)
-
Toán Lớp 5 Trang 77 Giải Toán Về Tỉ Số Phần Trăm - Luyện Tập (tiếp)
-
Toán Lớp 5: Giải Toán Về Tỉ Số Phần Trăm Trang 76
-
Trang 76 – 77 – Giải Toán Về Tỉ Số Phần Trăm ( Tiếp Theo) - YouTube
-
Giải Toán Lớp 5 Trang 77 SGK, Bài 1, 2, 3 - Thủ Thuật
-
Giải Toán Lớp 5 Trang 76, Bài Tập 1, 2, 3 SGK - Thủ Thuật
-
Giải Toán Về Tỉ Số Phần Trăm Tiếp Theo Trang 76
-
Bài 1 Trang 77 (Giải Toán Về Tỉ Số Phần Trăm - Tiếp Theo) SGK Toán 5
-
Câu 1, 2, 3, 4, 5 Trang 76 Vở Bài Tập (VBT) Toán Lớp 5 Tập 1
-
Toán Lớp 5 Trang 76 77
-
Câu 1, 2, 3, 4, 5 Trang 76 Vở Bài Tập Toán Lớp 5 Tập ...
-
Giải Bài 1, 2, 3, 4, 5 Trang 76 Vở Bài Tập Toán Lớp 5 Tập 1
-
Giải Vở Bài Tập Toán 5 Bài 62: Luyện Tập Chung Trang 76,77,78