Toán Nâng Cao Lớp 2

  • Trang Chủ
  • Đăng ký
  • Đăng nhập
  • Upload
  • Liên hệ

Lớp 2 - Giáo Án, Bài Giảng Điện Tử Lớp 2

Trang ChủGiáo Án Khác Toán nâng cao lớp 2 Toán nâng cao lớp 2

Bài 6: Tìm x biết

a) x + 12 = 46 b ) 42 + x = 87

c) x + 26 = 12 + 17 d ) 34 + x = 86 – 21

Bài 7: Tìm x biết

a) x – 17 = 23 b ) x – 15 = 21 + 49 c) x – 34 = 67 – 49

Bài 8: Tìm x biết

a) 17 – x = 12 b) 72 + 12 – x = 48 c) 28 + 26 – x = 67 – 39

Bài 9: Tìm y biết

a) y + 56 = 56 – y b) 48 - y = 48 + y c) 9 X y = 7 X y

Bài 10: Điền dấu , = thích hợp vào chỗ trống ( Với x khác 0 )

a) x + 32. .41 + x d) 42+ 21 + x. .42 + 21

b) 56 – y. . 45 – y g) 52 – 47. .52 – 47 – x

x – 26. . x – 18 h) 29 + 42 – x. .42 + 29 +

doc 14 trang Người đăng baoha.qn Lượt xem 13912Lượt tải 2 Download Bạn đang xem tài liệu "Toán nâng cao lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trênBài 1: Từ 3 chữ số 3, 5, 6. Em hãy viết tất cả các số có hai chữ số có thể được Bài 2: Hãy viết các số có hai chữ số sao cho mỗi số chỉ có 1 chữ số 5 Bài 3: Từ 3 số 4, 7, 9 em hãy viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau ( ở mỗi số không có hai chữ số giống nhau ) Bài 4: Số x có bao nhiêu chữ số biết a) x bé hơn 100 b) x đứng liền sau một số có hai chữ số Bài 5: Viết số thích hợp vào ô trống ( Theo mẫu ) Bài 6: Tìm x biết a) x + 12 = 46 b ) 42 + x = 87 c) x + 26 = 12 + 17 d ) 34 + x = 86 – 21 Bài 7: Tìm x biết a) x – 17 = 23 b ) x – 15 = 21 + 49 c) x – 34 = 67 – 49 Bài 8: Tìm x biết a) 17 – x = 12 b) 72 + 12 – x = 48 c) 28 + 26 – x = 67 – 39 Bài 9: Tìm y biết a) y + 56 = 56 – y b) 48 - y = 48 + y c) 9 x y = 7 x y Bài 10: Điền dấu , = thích hợp vào chỗ trống ( Với x khác 0 ) x + 32... .........41 + x d) 42+ 21 + x... .....42 + 21 56 – y... ........ 45 – y g) 52 – 47... .......52 – 47 – x x – 26... ........ x – 18 h) 29 + 42 – x... ..42 + 29 + x Bài 11: Hình vẽ sau đây có bao nhiêu hình tứ giác, viết tên các hình tứ giác đó Bài 12: Hình vẽ sau có bao nhiêu hình chữ nhật viết tên các hình chữ nhật đó Bài 13: Hình vẽ sau có bao nhiêu hình vuông, bao nhiêu hình tam giác Bài 14: Bao gạo thứ nhất nặng 26 kg, bao gạo thứ 2 nặng hơn bao gạo thứ nhất 15 kg. Hỏi cả hai bao gạo nặng bao nhiêu kg ? Bài 15: Thùng thứ nhất đựng 32 lít dầu, thùng thứ 2 đựng ít hơn thùng thứ nhất 9 lít dầu. Hỏi cả hai thùng đựng được bao nhiêu lít dầu ? Bài 16: Một cửa hàng có 68 kg đường. Sau một ngày bán hàng còn lại 18 kg đường. Hỏi cửa hàng đã bán hết bao nhiêu kg đường ? Bài 17: Một cửa hàng bán được 45 kg gạo trong ngày đầu , còn lại 28 gạo sau ngày thứ nhất. Sau ngày thứ hai còn lại 2 kg gạo. Hỏi lúc ban đầu cửa hàng có bao nhiêu kg gạo ? Cả hai ngày cửa hàng đã bán được bao nhiêu kg gạo ? Bài 18: Có một cân đĩa và hai quả cân loại 1kg và 5 kg. Làm thế nào cân được 4 kg gạo qua một lần cân ? Bài 19: Thứ 5 tuần này là ngày 8 tháng 7. Hỏi thứ 5 tuần trước là ngày nào ? Bài 20: Thứ sáu tuần này là ngày 16 tháng 9. Hỏi thứ 7 tuần sau là ngày nào Bài 21: Hồng muốn biết sinh nhật của mình 15 tháng 6 là ngày thứ mấy. Bạn Mai lại cho biết ngày 7 tháng 6 là ngày thứ 3. Em hãy giúp bạn Hồng biết ngày sinh nhật của bạn là ngày thứ mấy ? Bài 22: An có 12 viên bi. Bình có nhiều hơn An 9 viên bi. Chung có ít hơn Bình 6 viên bi. Hỏi cả ba bạn có bao nhiêu viên bi ? Bài 23: Bạn An có 9 viên bi. Nếu An cho Bình 4 viên bi thì Bình có 10 viên bi. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu viên bi Bài 24: Dũng có 1 số bi xanh và đỏ. Biết rằng số bi của Dũng ít hơn 10 viên. Trong đó số bi đỏ hơn số bi xanh 7 viên. Hỏi Dũng có bao nhiêu bi xanh, bao nhiêu bi đỏ? Bài 25: Lan có 4 bìa xanh và đỏ, số bìa xanh ít hơn số bìa đỏ. Hỏi Lan có bao nhiêu tấm bìa xanh, bao nhiêu tấm bìa đỏ ? Bài 26: Minh có 18 viên bi, nếu Minh cho Bình 3 viên thì Bình có nhiều hơn Minh 3 viên bi. Hỏi Bình có bao nhiêu viên bi ? Bài tập 27: Có ba thúng xoài, thúng thứ nhất ít hơn thúng thứ hai 6 quả, thúng thứ ba nhiều hơn thúng thứ hai 5 quả. biết thúng thứ nhất có 12 quả. Hỏi Thúng nào có nhiều xoài nhất ? Cả ba thúng có bao nhiêu quả xoài Bài 28: Hình vẽ sau đây có bao nhiêu đoạn thẳng, bao nhiêu tam giác, bao nhiêu tứ giác, kể tên các hình đó Bài 29: Cho hình vẽ Chu vi tam giác ACE là: Chu vi tam giác AED là: Chu vi tứ giác ABGE là: Chu vi tứ giác DEGC là: Độ dài đường gấp khúc ABCDEG là: Độ dài đường gấp khúc AEDCGE là: Bài 30: Điền chữ số thích hợp vào chỗ trống a) - b) c) - 9 3 5 27 6 1 Bài 31: Điền các số vào ô trống sao cho có đủ các số từ 1 đến 9 sao cho tổng các số trong mỗi hàng, trong mỗi cột đều bằng 15 Bài 32: Hình vẽ bên có... ..... đoạn thẳng Kể tên các đoạn thẳng: Hình vẽ bên có... .....hình tam giác Tính chu vi mỗi tam giác Bài 33: Hình vẽ dưới đây có... .... tứ giác Có... ........hình chữ nhật Có... ........hình vuông Toán bồi dưỡng học sinh năng khiếu tiểu học - lớp 2 Bài 1: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 66 gói kẹo, ngày thứ nhất bán hơn ngày thứ hai 14 gói kẹo. Hỏi ngày thứ hai cửa hàng bán được bao nhiêu gói kẹo. Bài 2: Lan có nhiều hơn Huệ 8 bông hoa, Hồng có nhiều hơn Lan 4 bông hoa. Hỏi Hồng có nhiều hơn Huệ bao nhiêu bông hoa? Bài 3: Khánh có 18 quyển truyện. Nếu Khánh cho Hoà 2 quyển truyện thì Hoà có 19 quyển truyện. Hỏi Khánh và Hoà ai nhiều truyện hơn. Bài 4: Hộp thứ nhất có 78 viên kẹo, hộp thứ hai có ít hơn hộp thứ nhất 16 viên kẹo. Hỏi cả hai hộp có bao nhiêu viên kẹo? Bài 5: Có hai đàn vịt, đàn vịt thứ nhất có 95 con, đàn vịt thứ nhất nhiều hơn đàn vịt thứ hai 32 con. Hỏi cả hai đàn vịt có bao nhiêu con? Bài 6: Đoạn thẳng MN dài 45 cm, đoạn thẳng PQ ngắn hơn đoạn thẳng MN 14 cm. Hỏi đoạn thẳng PQ dài bao nhiêu cm ? Bài 7: Đặt một đề toán sau rồi giải Tóm tắt: Bài 7: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 25 chiếc xe đạp, ngày thứ nhất bán ít hơn ngày thứ hai 8 chiếc xe đạp. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu chiếc xe đạp? Bài 8: Nam có ít hơn Bảo 8 viên bi. Hùng cho Nam thêm 3 viên bi. Hỏi Bảo còn nhiều hơn Nam bao nhiêu viên bi? Bài 9: Hùng cân nặng 22 kg. Hoàng cân nặng 24 kg. Hậu cân nặng 23 kg. Hỏi Bạn nào cân nặng nhất ? Hùng và Hoàng cân nặng bao nhiêu kg? Cả ba bạn cân nặng bao nhiêu kg? Bài 10: Có 1 cân đĩa, người ta đặt lên đĩa cân thứ nhất 3 kg, đĩa thứ hai đặt túi đường và quả cân 1 kg thì cân thăng bằng. Hỏi túi đường nặng bao nhiêu kg? Bài 11: Bao gạo và bao đường cân nặng 86 kg. Bao gạo cân nặng 42 kg. Hỏi bao nào nặng hơn và nặng hơn bao kia bao nhiêu kg? Bài 12: Một thùng nước mắm có 36 lít. Sau khi rót ra bán thùng còn lại 12 lít. Hỏi số mắm đã bán được và số mắm còn lại trong thùng số mắm nào nhiều hơn và nhiều hơn bao nhiêu? Bài 13: Tìm x biết x + 26 = 48 + 52 b) x – 12 = 15 + 37 c) 68 – x = 17 – 9 d) 15 + 56 – x = 56 Bài 14: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu tam giác, bao nhiêu tứ giác ? Kể tên các tam giác, tứ giác đó Bài 15: Nối phép tính với các số thích hợp Bài 16: Tính độ dài đường gấp khúc ABCD Bài 17: Độ dài đường gấp khúc ABCD có tổng độ dài của hai đoạn thẳng AB và BC bằng 36 cm, đoạn thẳng CD dài 25 cm. Tính độ dài đường gấp khúc ABCD? Bài 18: Con kiến vàng bò từ A đến C, con kiến đen bò từ C đến E. Hỏi con kiến nào bò được đoạn đường dài hơn? Bài 19: Hai đường gấp khúc ABC và MNP có độ dài bằng nhau, đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng MN. Hãy so sánh độ dài đoạn thẳng BC và đoạn thẳng NP. Bài 20: Tam giác ABC có cạnh AB dài 14 cm, cạnh BC dài 18 cm, cạnh CA dài 22 cm. Tính chu vi tam giác ABC. Bài 21: Tính chu vi tứ giác MNPQ có độ dài các cạnh lần lượt là 15 cm, 2 dm3cm, 20 cm, 3 dm? 17 42 63 85 24 42 - 18 +39 - 25 +... -... +... +27 - 39 + 48 Bài 23: Điền số Ôn tập Kỳ I - toán lớp 2 Bài 1: Tính 15 + 67 – 11 = 98 – 69 + 7 = 82 – 46 + 12 = 59 + 17 – 28 = Bài 2: Đặt tính và tính 15 + 7 57 + 29 87 – 29 56 - 47 46 + 54 100 – 34 Bài 3: Tìm x biết: x + 12 = 71 17 + x = 32 34 – x = 15 x – 34 = 15 Bài 4: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 25 thùng sữa, ngày thứ nhất bán ít hơn ngày thứ hai 8 thùng sữa. Hỏi ngày thứ hai của hàng đó bán được bao nhiêu thùng sữa? Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu thùng sữa ? Bài 5: Trong hình vẽ bên: Có: .......................đoạn thẳng Đó là các đoạn thẳng... ......................... Có... .....................đường thẳng Đó là các đường thẳng: ......................... Có ba điểm thẳng hàng là: .................................................................. Toán Ôn tập tuần 23 Bài 1: Từ 4 chữ số: 0 ; 1; 2; 3 em hãy viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau Bài 2: Cho số a có hai chữ số Nếu chữ số hàng chục bớt đi 2 thì số a giảm đi bao nhiêu đơn vị ? Nếu chữ số hàng chục tăng thêm 1 và chữ số hàng đơn vị giảm đi 2 thì số a tăng thêm bao nhiêu đơn vị ? Bài 3: Tìm những số lớn hơn 35 mà chữ số hàng chục của nó bé hơn 4 Tìm những số có hai chữ số bé hơn 24 mà chữ số hàng đơn vị của nó lớn hơn 4 Bài 4: Viết tất cả những số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của nó bằng 12 Bài 5: Viết tất cả những số có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của nó 5 Bài 6: Viết các số có hai chữ số biết tổng hai chữ số của nó bằng số lớn nhất có 1 chữ số và hiệu hai chữ số của nó bằng 3. Bài 7: Hai số có hiệu bằng 14, nếu thêm vào số trừ 3 đơn vị và giữ nguyên số bị trừ thì hiệu mới bằng bao nhiêu ? Bài 8: Tổng của hai số sẽ thay đổi như thế nào nếu mỗi số hạng cùng tăng thêm 25 đơn vị ? Bài 9: Tìm 1 số biết số lớn nhất có hai chữ số trừ đi số đó thì được kết quả là 35 ? Bài 10: Số 45 thay đổi như thế nào nếu: Xoá bỏ chữ số 5 Thay đổi vị trí chữ số 4 và chữ số 5 Tăng chữ số hàng chục thêm 2 Bài 11: Để đánh các trang của cuốn sách dày 15 trang cần dùng bao nhiêu chữ số để đánh Bài 12: Nga dùng 20 chữ số để viết các số liền nhau thành 1 dãy số 0;1;2;3;;a. Hỏi a là số nào ? Bài 13: Viết thêm 4 số vào dãy sau: 3 ; 6 ; 9 ; . 39 ; 35 ; 31 ; ... Bài 14: Tìm x a) 14 – x = 14 – 2 c) 46 < x – 45 < 49 b) 52 + 4 > x + 52 d) x – 8 < 3 Bài 15: Điền chữ số thích hợp vào hoa thị *3 + 1 *00 Bài 16: Tính nhanh a) 11 + 28 + 24 + 16 + 12 + 9 b) 75 – 13 – 17 + 25 Bài 17: Ngày đầu cửa hàng bán được 15 kg đường. Ngày sau bán hơn ngày đầu 5 kg đường. Cửa hàng còn lại 40 kg đường. Hỏi Ngày sau bán được bao nhiêu kg đường Trước khi bán cửa hàng có tất cả bao nhiêu kg đường Bài 18: Mai cao hơn Hoa 2 cm. Bình thấp hơn Mai 3 cm. Hỏi ai cao nhất ? Ai thấp nhất. Hoa cao hơn Bình mấy cm ? Bài 19: Mẹ để hai đĩa cam bằng nhau trên bàn. Lan lấy 3 quả từ đĩa bên phải bỏ sang đĩa bên trái. Hỏi bây giờ đĩa bên nào nhiều cam hơn và nhiều hơn mấy quả cam? Bài 20: Lan có 20 cái kẹo, Hà có 14 cái kẹo. Hỏi Lan phải cho Hà mấy cái kẹo để só kẹo hai bạn bằng nhau. Bài 21: Lan hơn Huệ 4 quyển vở. Huệ lại tặng Lan 3 quyển vở. Hỏi bây giờ ai nhiều vở jơn và nhiều hơn mấy quyển. Bài 22: Thu hơn Lan 7 nhãn vở. Lan lại cho Thu 5 nhãn vở. Hỏi bây giờ ai có nhiều nhãn vở hơn và nhiều hơn mấy nhãn vở. 18/3/2012 Bài 1: Trong chuồng có cả gà và thỏ. Bạn Hoa đếm được tất cả có 8 cái ... c) 24 12 6 Bài 11: Tính theo cách hợp lý a) 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 + 10 + 11 + 12 + 13 ; b) 8 x 3 + 2 x 8 + 4 x 8 Bài 12: a) Điền dấu “ + ; - ; x ;: ” vào ô trống để dãy số có kết quả đúng 3 3 33 3 = 31 b) 7 7 7 = 7 Bài 13: Em hãy nghĩ một số nào đó không lớn hơn 31 điền vào để kết quả đúng bằng 0 được không ? ( + 2 ) x 3 – 6 - x 3 = 0 Bài 14: Thứ năm tuần này là ngày 15 tháng 6. Hỏi thứ năm tuần trước là ngày mấy ? Thứ năm tuần sau là ngày mấy ? Thứ 3 tuần trước là ngày mấy ? Thứ 7 tuần sau là ngày mấy ? Bài 15: Thứ 2 tuần này là ngày 4. Hỏi thứ 7 tuần sau là ngày mấy ? Từ thứ 2 tuần này đến thứ 7 tuần sau có mấy ngày chẵn ? Mấy ngày lẻ ? Bài 16: Một bạn nói “Trong tuần này có 2 chủ nhật liền nhau đều là ngày chẵn ”. Bạn ấy nói đúng hay sai ? Vì sao ? Bài 17: Tay trái cầm 12 quả bóng. Tay phải cầm nhiều hơn tay trái 8 quả bóng. Hỏi phải chuyển từ tay phải sang tay trái mấy quả bóng để số bóng ở hai tay bằng nhau ? Bài 18: Nga có 8 cái kẹo. Nga có ít hơn Lan 4 cái kẹo. Hỏi Lan phải cho Nga mấy cái kẹo để số kẹo hai bạn bằng nhau? Bài 19: Lan hái được 6 bông hoa. Hà hái được 10 bông hoa. Hỏi Hà phải cho Lan mấy bông hoa để số hoa 2 bạn bằng nhau ? Bài 20: Mẹ để 2 gói kẹo có số kẹo bằng nhau lên bàn. An lấy 4 cái từ gói này bỏ sang gói kia. Hỏi bây giờ gói nào nhiều kẹo hơn và nhiều hơn mấy cái kẹo ? Bài 21: Thảo, Thuỷ, Trang có 14 cái kẹo. Thảo có số kẹo nhiều nhất. Trang có số kẹo ít nhất còn Thuỷ có 6 cái. Hỏi mỗi bạn Thảo, Trang có mấy cái kẹo ? Đề 1: 1) Tính: + + + + 536 490 490 278 342 250 413 161 . . . .... . . . ..... . . . ..... . . . ..... 2) Tìm x: + a) x + 39 + 19 = 87 + 9 b) x – 26 = 75 - 17 3) Viết số tự nhiên liên tiếp vào chỗ chấm: a) 698 <... ..........<... ............<... ....... b) . . . ....<... .........<... .............< 790 c) 699 <... .........<... .............<... ........ 4) Điền dấu >, < = 712.. . .. 698 690 + 10... ...... 700 612... .... 608 695... ............. 691 599 + 1.. . .... 600 302... ............ 301 5) Số cây cam trong vườn có 568 cây và ít hơn số cây bưởi là 165 cây. Hỏi số cây bưởi có bao nhiêu cây. 6) Hình vẽ bên có: ...........hình chữ nhật ? ghi tên các hình đó Đề 2: 1) Hình vẽ bên có: hình tam giác ? ghi tên hình đó 2) Điền số thích hợp vào - 25 + 7 : 4 x 2 3) Điền số nào ? 4) Tìm x 5) a) Viết số liền sau của số bé nhất có 3 chữ số b) Số liền trước của số lớn nhất có 3 chữ số 6) An cao 1 m 59 cm và cao hơn Bình 24 cm. Hỏi Bình cao bao nhiêu xăng - ti - mét ? Đề 3: 1) Tìm x: a) x + 112 + 143 = 999 – 102 b) x – 123 = 400 + 56 c) 962 – x = 869 – 28 d) 45 + 47 – x = 59 + 9 2) Đặt tính rồi tính: 916 – 302 789 – 456 589 – 506 974 – 452 3) Viết thêm các số liền sau hoặc liền trước để được: a) 5 số tự nhiên liên tiếp: 98 ; 99 ;.. . .. ;.. . .. ;.. . ... b) 5 số lẻ liên tiếp: 195 ; 197 ;... .... ;... ....... ;... ....... c) 5 số chẵn liên tiếp: ... ...... ;... ........ ;... ...... ; 498 ; 500 d) 5 số tròn chục liên tiếp: ... ...... ;... ...... ;... ...... ; 970 ; 980 e) 5 số tròn trăm liên tiếp: ... ...... ;... ...... ; 500 ;... ....... ;... ...... 4) Một cửa hàng, buổi sáng bán được 279 kg cam và bán được nhiều hơn buổi chiều 125 kg cam. Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu ki lô gam cam. 5) Quầy hàng hôm nay bán được 193 lít dầu và bán được ít hơn hôm qua 15 lít. Hỏi hôm qua quầy đó bán được bao nhiêu lít dầu. Đề 4: 1) Tính bằng cách hợp lý (theo mẫu) a) 145 + 53 – 45 = 145 – 45 + 53 = 100 + 53 = 153 d) 6 x 5: 2 = 6: 2 x 5 = 3 x 5 = 15 b) 139 + 27 – 39 =... ..................... =... ..................... =... ..................... 9 x 5: 3 =... .......................... =... ........................... =... ........................... c) 789 + 111 - 89 =... ........................... =... ........................... =... ........................... 4 x 8: 2 =... ........................... =... ........................... =... ........................... 2 ) Ông cao 163 cm. Ông thấp hơn bố 12 cm. Hỏi bố cao bao nhiêu xăng ti mét ? 3) Thùng to đựng 85 lít và nhiều hơn thùng nhỏ 13 lít. Hỏi thùng nhỏ có bao nhiêu lít dầu ? 4 ) Tính ? + 45 39 - 84 45 - 84 39 + 234 245 + 574 234 - 579 345 5 ) Hình bên có: hình tam giác Ghi tên các hình đó: ... ............................................... Đề 5: 1) Viết 4 phép tính thích hợp với 3 số a) 4, 3, 7 b) 4, 3, 12 2) Tìm x a) 100 – x = 5 x 9 b) 5 x 7 + x = 100 c) x: 4 = 78: 3 3) Độ dài đường gấp khúc là A. 60 cm B. 65 cm C. 90 cm D. 81 cm 4) Tính chu vi của hình chữ nhật biết chiều dài 16 cm, chiều rộng ngắn hơn chiều dài 5 cm ? 5 ) Tính chu vi hình tam giác biết 3 cạnh của tam giác đó bằng nhau và bằng 15 cm Bài ụn tập học kỡ II Bài 1) Đặt tớnh rồi tớnh: 36 + 23 ; 100 – 46; 60 + 27; 72 – 19 ; 57 + 38; 98 – 49; 100 – 60 45 + 59; 67 + 23 18 + 35 76 – 37 81 – 37 21 + 29 57 – 48 32: 8 9 x 4 40: 4 50: 10 24: 6 27: 9 21: 3 35: 5 12: 6 15: 3 18: 6 20: 4 26: 4 18: 9 3 x 8 4 x 7 6 x 5 9 x 5 8 x 4 9x 2 6 x 3 3 x 4 9 x 3 7 x 5 10 x 3 2 x 7 3 x 3 4 x 4 Bài 2) Điền số: 2 dm 8cm = .cm 32cm = .dm.cm 90cm = ..dm 8dm = ..cm Bài 3) Tỡm x: a) x +17 = 90 – 9 ; b) 71 – x = 17 + 12 c) 3 x x = 12 + 18 d) x: 4 = 36: 9 e) 28: x = 65 – 58 f) 7 x x = 81 - 60 Bài 4) Toàn cú 26 viờn bi, Toàn cú nhiều hơn Nam 9 viờn bi. Hỏi Nam cú bao nhiờu viờn bi? Bài 5: Mỗi con vịt cú 2 cỏi chõn. Hỏi 7 con vịt cú bao nhiờu cỏi chõn? Bài 6:Mỗi xe đạp cú 2 bỏnh. Hỏi 5 xe đạp như thế cú bao nhiờu bỏnh xe? Bài 6: Tớnh nhẩm: 3 x 7 = 18: 2 = 4 x 6 = 16: 4 = 4 x 8 = 28: 4 = 3 x 4 = 20: 2 = 5 x 5 = 15: 3 = 5 x 2 = 30: 3 Bài 7: Cõu 3: Tỡm x: a/ x + 3 = 15 b/ 9 + x = 15 c/ x – 14 = 37 d/ 89 – x = 67 e/ x + 39 = 60 f/ 48 + x = 65 g/ x – 34 = 29 h/ 73 – x = 45 Bài 8: Cú 24 học sinh chia đều thành 3 tổ. Hỏi mỗi tổ cú mấy học sinh? Bài 9: Tỡm x: a/ x: 4 = 9 b/ x: 4 = 5 c/ x: 5 = 7 d/ x: 3 = 10 e/ 45: x = 9 f/ 35: x = 7 g/ 27: x = 3 h/ 28: x = 8 Bài 10: Mỗi chuồng cú 5 con thỏ. Hỏi 4 chuồng như thế cú tất cả bao nhiờu con thỏ? Bài 11:Tỡm x: a/ x x 4 = 36 b/ 3 x x = 27 c/ 10 x x = 40 d/ x x 7 = 28 e/ 4 x x = 24 f/ x x 8 = 32 g/ 5 x x = 45 h/ 7 x x = 35 Bài 12: An và Huy cú tất cả 26 hũn bi. Nếu An cho Huy 5 hũn bi, Huy cho An 7 hũn bi. Lỳc này trong tỳi 2 bạn cú bi = nhau. Hỏi lỳc đầu An cú bao nhiờu bi, Huy cú bao nhiờu bi? Bài 13: Biết thỏ ớt hơn gà 18 con và số thỏ là 19 con. Hỏi cả gà và thỏ cú bao nhiờu chõn? Bài 14: An cho Bỡnh 16 viờn bi, An cũn lại 26 viờn bi. Hỏi trước khi cho Bỡnh thỡ An cú bao nhiờu viờn bi ? 1) Tuổi của Bố hiện nay 35 tuổi, con là 12 tuổi.Tớnh tổng số tuổi của con và bố khi con bằng tuổi bố. 2) Tuổi của Anh hiện nay là 45 tuổi, em là 37 tuổi. Tớnh tổng số tuổi của 2 anh em khi tuổi anh bằng tuổi em. 3) a)Cú bao nhiờu số cú 2 chữ số mà tổng của 2 chữ số đú bằng 12. b)Cú bao nhiờu số cú 2 chữ số mà tổng của 2 chữ số đú bằng 13. c)Cú bao nhiờu số cú 2 chữ số mà tổng của 2 chữ số đú bằng 15. d)Cú bao nhiờu số cú 2 chữ số mà tổng của 2 chữ số đú bằng 17. e)Cú bao nhiờu số cú 2 chữ số mà tổng của 2 chữ số đú bằng 11. 3)Cú 1 lượng gạo, khi cho vào mỗi tỳi 4 kg thỡ được 10 tỳi.Hỏi cũng lượng gạo đú cho vào mỗi tỳi 5kg thỡ được bao nhiờu tỳi. 4) Cú 1 lượng gạo, khi cho vào mỗi tỳi 3kg thỡ được 11 tỳi và cũn thừa 2kg.Hỏi lượng gạo đú là bao nhiờu kg? 5) Cú 1 lượng gạo, khi cho vào mỗi tỳi 5kg thỡ được 8 tỳi và cũn thừa 4kg.Hỏi lượng gạo đú là bao nhiờu kg? 6) Cú 1 lượng dầu, khi cho vào mỗi thựng 5 lớt thỡ được 6 thựng.Hỏi cũng lượng dầu đú cho vào mỗi thựng 3 lớt thỡ được bao nhiờu thựng? 7)Với 1 can 5 lớt và 1 can 3 lớt. làm thế nào để đong được 2 lớt dầu? 8) Với 1 can 5 lớt và một can 2 lớt. Làm thế nào để đong được 1 lớt dầu? 9) Với 1 can 5 lớt và một can 3 lớt. Làm thế nào để đong được 1 lớt dầu? 10)Cú 13 lớt nước mắm đựng trong cỏc loại can 2 lớt, 3 lớt và 5 lớt. Hỏi mỗi loại cú mấy can? 11)Bỡnh cú nhiều hơn An 11 viờn bi.nếu Bỡnh cho An 6 viờn bi thỡ Bỡnh ớt hơn An mấy viờn bi? 12)Mai cú nhiều hơn Nam 12 viờn bi. Hỏi Mai phải cho Nam bao nhiờu viờn bi để 2 bạn cú số bi bằng nhau? 13)Linh cú nhiều hơn Hà 13 viờn bi. Nếu Linh cho Hà 5 viờn bi thỡ số bi Linh cũn nhiều hơn Hà là bao nhiờu viờn? 14)Lan cú nhiều hơn Huệ 12 quyển vở. Hồng cho Huệ 4 quyển vở. Hỏi Lan cũn nhiều hơn Huệ bao nhiờu quyển vở. 15) An cú nhiều hơn Dũng 1 số viờn bi.Nếu An cho Dũng 8 viờn bi thỡ hai bạn cú số bi bằng nhau.Hỏi An cú nhiều Dũng bao nhiờu viờn bi? 16)Nếu lấy ba chữ số 1,2,4 làm chữ số hàng chục,năm chữ số 3,5,6,7,9 làm chữ số hàn đơn vị. Hóy viết tất cả cỏc số cú hai chữ số đú? 17)An cú 1 số hộp bi, mỗi hộp 5 viờn. An mua thờm 30 bi nữa. Hỏi An cú thờm được bao nhiờu hộp bi? 18)Cú 5 con chim được nhốt vào trong 4 cỏi lồng.Cú thể núi chắc chắn rằng cú ớt nhất 1 cỏi lồng nhốt hai con chim khụng? 19)Với 3 chữ số 2,5,7. Hóy lập cỏc số cú 3 chữ số, sao cho mỗi số cú ba chữ số khỏc nhau. 20)Với 3 chữ số 1,2,3. Hóy lập tất cả cỏc số cú 3 chữ số. 21)Một người đi bộ trong 1 giờ được 5 km. Hỏi trong 3 giờ người đú đi được bao nhiờu km? 22)Một sợi dõy dài 18m,người ta cắt ra làm 3 khỳc bằng nhau.Hỏi mỗi khỳc dõy dài bao nhiờu m? 23)Hai xe khỏch đi ngược chiều nhau từ tỉnh A và tỉnh B, gặp nhau tại điểm C.Chỗ hai xe gặp nhau cỏch tỉnh A 36 km và cỏch tỉnh B 45 km.Hỏi 2 tỉnh A và B cỏch nhau bao nhiờu km? 24)Đoạn đường từ xó A đến xó B dài 14 km,đoạn đường từ xó B đến xó C dài hơn đoạn đường từ xó A đến xó B là 7 km.Hỏi đoạn đường từ xó B đến xó C dài bao nhiờu km? 25)Từ 3 chữ số 0,2,5. a) Hóy lập cỏc số cú hai chữ số từ 3 chữ số trờn. b) Hóy lập cỏc số cú ba chữ số từ 3 chữ số trờn. 26)Trong hộp cú 5 bi xanh và 8 bi đỏ.Bỡnh khụng nhỡn vào hộp lấy ra 2 lần mỗi lần 4 viờn bi.Hỏi cú thể núi chắc chắn rằng số bi của Bỡnh lấy ra: a)Cú ớt nhất 3 bi đỏ khụng? b)Cú ớt nhất 1 bi xanh khụng? 27) Làm thế nào để đong được 2 lớt dầu khi cú 1 can 3 lớt và 1 can 7 lớt. 28)Cú 8 lớt dầu đựng trong cỏc loại thựng loại 2 lớt và loại 3 lớt. Hỏi mỗi loại cú mấy thựng.

Tài liệu đính kèm:

  • doc200 bai toan nang cao lop 2.doc
Tài liệu liên quan
  • docGiáo án Tổng hợp lớp 2 - Tuần dạy 8 năm 2012

    Lượt xem Lượt xem: 509 Lượt tải Lượt tải: 0

  • docKế hoạch dạy học lớp 2 - Năm học 2010 - 2011 - Tuần 22

    Lượt xem Lượt xem: 1098 Lượt tải Lượt tải: 0

  • docThiết kế bài dạy các môn học lớp 2 - Tuần 8

    Lượt xem Lượt xem: 443 Lượt tải Lượt tải: 0

  • docGiáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 23 - Năm 2010

    Lượt xem Lượt xem: 658 Lượt tải Lượt tải: 0

  • docGiáo án khối 2 - Đặng Thị Anh Nguyệt - Tuần 1 năm 2008

    Lượt xem Lượt xem: 608 Lượt tải Lượt tải: 0

  • docKế hoạch bài học môn Tập làm văn Lớp 4 - Tuần 7, Tiết 13: Luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện

    Lượt xem Lượt xem: 545 Lượt tải Lượt tải: 0

  • docGiáo án Tổng hợp Lớp 2 - Tuần 5 - Năm 2010

    Lượt xem Lượt xem: 551 Lượt tải Lượt tải: 0

  • docThiết kế bài dạy môn học lớp 2 - Trường tiểu học Sa Lông - Tuần 22

    Lượt xem Lượt xem: 504 Lượt tải Lượt tải: 0

  • docGiáo án Tổng hợp các môn Lớp 2 - Tuần 08 - Năm học: 2011-2012 - Nguyễn Quốc Việt

    Lượt xem Lượt xem: 354 Lượt tải Lượt tải: 0

  • docGiáo án Tổng hợp các môn học Lớp 2 - Tuần 34 - Năm học: 2011-2012 - Nguyễn Thị Lự

    Lượt xem Lượt xem: 416 Lượt tải Lượt tải: 0

Copyright © 2024 Lop2.net - Giáo án điện tử lớp 2, Giáo án lớp 2, Thư viện giáo án

Facebook Twitter

Từ khóa » Toán Tìm X Nâng Cao Lớp 2