Toàn Tập Về Màu Sắc Trong Tiếng Anh
Có thể bạn quan tâm
Màu sắc trong tiếng anh là một chủ đề cơ bản mà khi mới bắt đầu học ai cũng cần phải nắm vững. Học những từ mới về màu sắc và cách sử dụng chúng trong tiếng anh cũng rất dễ.
Mục lục nội dung
- Màu sắc tiếng anh là gì?
- Màu sắc trong tiếng Anh
- 12 màu sắc bằng tiếng anh
- Một số lưu ý khi nói về màu sắc
- Các màu trong tiếng Anh
- Cách đặt câu hỏi về màu sắc trong tiếng anh
- Chủ ngữ là danh từ số ít hay danh từ không đếm được
- Chủ ngữ là danh từ số nhiều
- Câu hỏi và ví dụ về màu sắc bằng tiếng anh
- Màu vàng trong tiếng anh là gì?
- Màu tím trong tiếng anh là gì?
- Màu đen trong tiếng anh là gì?
- Màu trắng trong tiếng anh là gì?
- Màu đỏ trong tiếng anh là gì?
- Màu xanh trong tiếng anh là gì?
- Màu nâu trong tiếng anh là gì?
- Màu xám trong tiếng anh là gì?
- Màu hồng trong tiếng anh là gì?
- Màu kem trong tiếng anh là gì?
Màu sắc tiếng anh là gì?
Màu sắc trong tiếng Anh là “color” hoặc “colour” để nói về đặc trưng nhận thức thị giác của con người. Nghĩa tiếng việt của cả 2 từ này đều là “màu” tuy nhiên chúng vẫn có sự khác nhau nhất định:
- Color: thường được sử dụng trong tiếng Anh – Mỹ
- Colour: thường được sử dụng trong tiếng Anh – Anh, tiếng Anh – Australia…
Màu sắc được mô tả thông qua các loại màu cụ thể với các tên như xanh, đỏ, tím, vàng hoặc cam… Biết tên những màu này bằng tiếng anh sẽ giúp bạn cải thiện thêm vốn từ vựng của mình. Vì trong giao tiếp đôi khi chúng ta sẽ dùng màu sắc để nói về 1 số chủ đề nào đó ví dụ như: “Look at those grey clouds in the sky” hay “That tree is green”. Vì vậy, bạn thấy đấy! màu sắc có ở khắp mọi nơi và điều quan trọng là học tên tiếng Anh của chúng để bạn có thể giao tiếp hiệu quả hơn.
Trong phần này, wiki tiếng Anh sẽ cho bạn biết tên tiếng Anh của toàn bộ màu sắc. Qua đó giúp bạn mở rộng vốn từ vựng cũng như kỹ năng mới trong việc mô tả màu sắc của một thứ gì đó.
Màu sắc trong tiếng Anh
Để việc học tiếng Anh hiệu quả, ta cần phải biết những từ cơ bản thường được sử dụng trong giao tiếp. Cũng như trong tiếng Việt, tiếng Anh cũng có 12 màu sắc cơ bản. Những màu sắc này ta hay gặp trong đời sống và khi làm quen tiếng anh chúng ta cần phải nắm.
12 màu sắc bằng tiếng anh
- Black: Màu đen.
- White: Màu trắng.
- Green: màu xanh lá cây.
- Blue: Màu xanh da trời
- Red: Màu đỏ.
- Purple: Màu tím
- Yellow: Màu vàng
- Brown: Màu nâu
- Gray: Màu xám
- Orange: Màu cam
- Pink: Màu hồng
- Silver: Màu bạc
Một số lưu ý khi nói về màu sắc
Để nói về độ đậm nhạt của 1 màu sắc cụ thể nào đó ta có thể kết hợp light và dark để diễn tả nó
Ví dụ: light red (đỏ nhạt) hay dark red (đỏ đậm).
Ngoài ra ta có thể thêm hậu tố -ish vào sau 1 số màu sắc khi muốn miêu tả 1 cái gì đó mà không biết được chính xác màu đó là màu gì:
- Brownish: màu nâu nâu
- reddish: màu đỏ đỏ
- Yellowish: màu vàng vàng
- Bluish: màu xanh xanh – dương
- Greenish: màu xanh xanh -lá cây
- Purplish: màu tím tím
- Whitish: màu trắng trắng
- Orangish: màu cam cam
Ví dụ: She has brownish-green eyes – Cô ấy có đôi mắt xanh hơi nâu
Các màu trong tiếng Anh
Ngoài 12 màu sắc cơ bản kể trên thì ta cũng có thể bắt gặp thêm 1 số từ để chỉ màu sắc như:
- Cream: Màu kem
- Olive: Màu ô liu
- Gold: Màu vàng kim loại
- Maroon: Màu hạt dẻ
- Amber: Màu hổ phách
- Indigo: Màu tía
- Chartreuse: Màu xanh đọt chuối
- Scarlet: Màu đỏ tươi
- Crimson: Màu đỏ thắm
- Salmon: Màu hồng cam
- Bistre: Màu nâu sẫm
- Cerulean: Màu chàm
- Cobalt: Màu xanh cô ban
- Meteor: Màu đồng
- Aqua: Màu xanh lơ
- Electric Lime: Màu vàng chanh
- Navy: Màu lam
- Orchid: Màu lan tím
- Moccasin: Màu lòng đào
- Viridian: Màu xanh crôm
Cách đặt câu hỏi về màu sắc trong tiếng anh
Chủ ngữ là danh từ số ít hay danh từ không đếm được
- Câu hỏi: What color + is + chủ ngữ?
- Trả lời: It is (It’s) + màu sắc.
Ví dụ: What color is this pen? (Cái bút này màu gì?) – It’s Red. (Nó màu đỏ.)
Chủ ngữ là danh từ số nhiều
- Câu hỏi: What color + are + chủ ngữ?
- Trả lời: They are (They’re) + màu sắc.
Ví dụ: What color are these shoes? (Đôi giày nàu màu gì?) – They’re Aqua . (Chúng màu xanh lơ.)
Câu hỏi và ví dụ về màu sắc bằng tiếng anh
Màu vàng trong tiếng anh là gì?
What is “màu vàng” in English?
Yellow
Yellow is associated with wealth, prosperity, royalty, happiness and change: Màu vàng gắn liền với sự giàu có, thịnh vượng, vương quyền, hạnh phúc và sự thay đổi.
Màu tím trong tiếng anh là gì?
What is “màu tím” in English?
Purple
Ví dụ: Purple is associated with nostalgia, sadness, fragility and tenderness. Màu tím gắn liền với nỗi nhớ, nỗi buồn, sự mong manh và dịu dàng
Màu đen trong tiếng anh là gì?
What is “màu đen” in English?
Black
Ví dụ: Black is associated with darkness and evil. Màu đen gắn liền với bóng tối và sự xấu xa.
Một số cụm từ liên quan đến màu đen trong tiếng anh như:
- Black mood: tâm trạng tiêu cực
- Black market: chợ đen
Màu trắng trong tiếng anh là gì?
What is “màu trắng” in English?
White
Ví dụ: White is associated with purity, death and the end. Màu trắng gắn liền với sự thuần khiết, cái chết và sự kết thúc
Một số cụm từ liên quan đến màu trắng trong tiếng anh như :
- A white lie: Một lời nói dối vô hại
- As white as a ghost: trắng bệch – chỉ người có sức khỏe không tốt
Màu đỏ trong tiếng anh là gì?
What is “màu đỏ” in English?
Red
Ví dụ: Red is associated with happiness, love, luck and celebration. Màu đỏ gắn liền với hạnh phúc, tình yêu, may mắn và kỷ niệm
Một số cụm từ liên quan đến màu đỏ trong tiếng anh như:
- Be in the red: ở trong tình cảnh nợ nần
- The red carpet: thảm đỏ
Màu xanh trong tiếng anh là gì?
What is “màu xanh” in English?
Màu xanh có 2 màu chính: Green: màu xanh lá cây và Blue: màu xanh da trời.
Ví dụ: Green is associated with jealousy and lust. Màu xanh lá cây gắn liền với sự ghen tị và ham muốn.
Blue is associated with calmness, hope and growth. Màu xanh da trời gắn liền với sự bình tĩnh, hy vọng và sinh trưởng
Một số cụm từ liên quan đến màu xanh da trời trong tiếng anh như:
- Blue blood: người có xuất thân quý tộc
- Blue ribbon: chất lượng cao, ưu tú
Một số cụm từ liên quan đến màu xanh lá cây trong tiếng anh như:
- Give someone get the green light: Cho phép ai đó làm điều gì; bật đèn xanh
- Green with envy: ghen tỵ
Màu nâu trong tiếng anh là gì?
What is “màu nâu” in English?
Brown
Ví dụ: Both my parents have curly brown hair. Cả bố và mẹ tôi đều có mái tóc màu nâu xoăn
Một số cụm từ liên quan đến màu nâu trong tiếng anh như: To be browned off: tức giận, chán ngấy
Màu xám trong tiếng anh là gì?
Màu hồng trong tiếng anh là gì?
Màu kem trong tiếng anh là gì?
Rate this post Post Views: 2.946Từ khóa » Các Câu Hỏi Về Màu Sắc Trong Tiếng Anh
-
Ngữ Pháp - Hỏi Và Trả Lời Về Màu Sắc & Câu Hỏi Lựa Chọn Sử Dụng ...
-
Cách Hỏi Màu Sắc Bằng Tiếng Anh, What Color - Thủ Thuật
-
Cách Hỏi Màu Sắc Bằng Tiếng Anh, What Color
-
Các Mẫu Câu Giao Tiếp Về Màu Sắc Bằng Tiếng Anh Thú Vị - Aroma
-
Bài 03: Hỏi Và Trả Lời Về Màu Sắc. - Học Tiếng Anh Bằng Ký Hiệu
-
Câu Hỏi Về Màu Sắc Trong Tiếng Anh - .vn
-
Cách Hỏi Màu Sắc Của Các đồ Dùng Học Tập Và Cách Trả Lời
-
What Color Is This? - Đây Là Màu Gì? - Công Ty Dịch Thuật Dịch Số
-
Cách Hỏi Về Màu Sắc Bằng Tiếng Anh, Màu Gì | VFO.VN
-
Cấu Trúc Câu Hỏi Và Trả Lời Về Màu Sắc - YouTube
-
Câu Hỏi Về Màu Sắc Trong Tiếng Anh
-
Màu Sắc Trong Tiếng Anh (Dễ Nhớ) | KISS English
-
Cách Hỏi Màu Sắc Bằng Tiếng Anh, What Color