Toán Tiếng Anh 4: Bài Ôn Tập Chương 1 | Review - .vn

B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI

1. Read and write the following numbers in words

a. 27353 b. 97649 c. 76397

Dịch nghĩa:

1. Đọc và viết các số sau bằng lời

a. 27353 b. 97649 c. 76397

=> Xem hướng dẫn giải

2. What are the missing numbers?

Dịch nghĩa:

2. Số nào còn thiếu? (bảng như trên)

=> Xem hướng dẫn giải

3. What does the digit 8 stand for in each of the following 5-digit numbers?

a. 16 841

b. 82 114

Dịch nghĩa:

3. Trong mỗi số có 5 chữ số sau, chữ số 8 đại diện cho cái gì?

a. 16 841

b. 82 114

=> Xem hướng dẫn giải

4. Fill in the blanks:

a. 26 845 = ... thousands ... hundreds ... tens ... ones.

b. 54 362 = ... thousands ... hundreds ... tens ... ones.

c. 26 345 is ............ more than 26 000.

d. 54 362 is ............ more than 4362.

Dịch nghĩa:

4. Điền vào chỗ trống:

a. 26 845 = ... nghìn ... trăm ... chục ... đơn vị.

b. 54 362 = ... nghìn .... trăm ... chục ... đơn vị.

c. 26 345 nhiều hơn ............ so với 26 000.

d. 54 362 nhiều hơn ............ so với 4362.

=> Xem hướng dẫn giải

5. Find the values of:

a. 6000 + 8000 b. 27000 + 4000

c. 15000 - 6000 d. 31000 - 5000

e. 7000 x 4 g. 10000 x 5

h. 12000 : 3 i. 30000 : 6

Dịch nghĩa:

5. Tìm giá trị của:

a. 6000 + 8000 b. 27000 + 4000

c. 15000 - 6000 d. 31000 - 5000

e. 7000 x 4 g. 10000 x 5

h. 12000 : 3 i. 30000 : 6

=> Xem hướng dẫn giải

6.

a. Which number is greater: 56 700 vs 75 600?

b. Which number is smaller: 32 645 vs 32 498?

Dịch nghĩa:

6.

a. Số nào lớn hơn: 42 873 hay 37 842?

b. Số nào bé hơn: 78 562 hay 87 256?

=> Xem hướng dẫn giải

8. Arrange the numbers in an increasing order:

a. 30 601, 30 061, 30 160, 30 016

b. 29 999, 90 000, 20 990, 20 909

Dịch nghĩa:

8. Sắp xếp các số từ bé đến lớn:

a. 30 601, 30 061, 30 160, 30 016

b. 29 999, 90 000, 20 990, 20 909

=> Xem hướng dẫn giải

7. Write >, < or = in place of each ☐to make the number sentence true:

a. 3742 ☐ 3714 b. 14012 ☐ 41102

c. 56375 ☐ 6300 + 88 d. 70000 ☐ 7 x 10000

Dịch nghĩa:

7. Viết dấu >, < hoặc = vào ô trống để có mệnh đề số học đúng:

a. 3742 ☐ 3714 b. 14012 ☐ 41102

c. 56375 ☐ 6300 + 88 d. 70000 ☐ 7 x 10000

=> Xem hướng dẫn giải

9. Fine the value of :

a. + 47853 = 85743 b. 5 x = 26870

c. 9742 + = 17620 d. x 4 = 14836

e. - 12435 = 28619 g. 70508 - = 58073

h. : 4 = 8576 i. 60000 : = 8

Dịch nghĩa:

9. Tìm giá trị của x:

a. + 47853 = 85743 b. 5 x = 26870

c. 9742 + = 17620 d. x 4 = 14836

e. - 12435 = 28619 g. 70508 - = 58073

h. : 4 = 8576 i. 60000 : = 8

=> Xem hướng dẫn giải

10. True (T) or false (F)?

a. 5 + 3 x 2 = 5 + 6 = 11 ☐ b. 5 + 3 x 2 = 8 x 2 = 16 ☐

c. 6 -2 : 1 = 6 - 2 = 4 ☐ d. 6 - 2 : 1 = 4 : 1 = 4 ☐

e. 3 + 1 x 2 = 3 + 2 = 5 ☐ g. 3 + 1 x 2 = 4 x 2 = 8 ☐

h. 3 + 2 x 1 = 5 x 1 = 5 ☐ i. 3 + 2 x 1 = 3 + 2 + 5 ☐

k. 10 : (2 + 3) = 5 + 3 = 8 ☐ l. 10 : (2 + 3) = 10 : 5 = 2 ☐

m. 10 - (5 - 3) = 5 - 3 = 2 ☐ n. 12 : (2 x 3) = 12 : 6 = 2 ☐

Dịch nghĩa:

10. Đúng (Đ) hay sai (S)?

a. 5 + 3 x 2 = 5 + 6 = 11 ☐ b. 5 + 3 x 2 = 8 x 2 = 16 ☐

c. 6 -2 : 1 = 6 - 2 = 4 ☐ d. 6 - 2 : 1 = 4 : 1 = 4 ☐

e. 3 + 1 x 2 = 3 + 2 = 5 ☐ g. 3 + 1 x 2 = 4 x 2 = 8 ☐

h. 3 + 2 x 1 = 5 x 1 = 5 ☐ i. 3 + 2 x 1 = 3 + 2 + 5 ☐

k. 10 : (2 + 3) = 5 + 3 = 8 ☐ l. 10 : (2 + 3) = 10 : 5 = 2 ☐

m. 10 - (5 - 3) = 5 - 3 = 2 ☐ n. 12 : (2 x 3) = 12 : 6 = 2 ☐

=> Xem hướng dẫn giải

Từ khóa » Sử 12 Bài 16 Tech12h