Toán Tìm X Lớp 3 - 6 Quy Tắc Tính Và 30 Bài Tập Có Lời Giải
Có thể bạn quan tâm
Bài toán tìm x lớp 3 là 1 dạng toán quen thuộc trong chương trình môn Toán lớp 3. Toán tìm x lớp 3 chia thành 5 dạng khác nhau, từ cơ bản tới nâng cao. Bên cạnh đó, còn cung cấp chi tiết cách giải từng dạng toán, cùng 24 bài tập thực hành.
Nhờ đó, các em sẽ hiểu sâu hơn về dạng toán tìm x, rồi tự mình rèn luyện tốt các bài tập tìm x để đạt kết quả cao trong học tập. Mời các em cùng theo dõi chi tiết trong bài viết dưới đây
Các Nội Dung Chính
- Tìm X lớp 3 là gì?
- 6 quy tắc tìm x lớp 3 và các công thức tìm x lớp 3
- Các dạng toán tìm x lớp 3
- 30 bài tập tìm x lớp 3 cơ bản và bài tìm x lớp 3 nâng cao
Tìm X lớp 3 là gì?
Tìm x là dạng toán đi tìm giá trị của ẩn X trong phép tính
Ví dụ 1:
x+236=432
x=432-236
x=196
Ví dụ 2:
x:25=100
x=100*25
x=2500
>>> Tham khảo: Bài Tập Toán Tìm X Lớp 2 Nâng Cao – 27 Đề Bài Hay Nhất Cho Bé
6 quy tắc tìm x lớp 3 và các công thức tìm x lớp 3
Quy tắc về phép cộng
Công thức như sau:
Số hạng + số hạng = tổng.
Số hạng chưa biết = tổng – số hạng đã biết
Quy tắc về phép trừ
Công thức tìm x lớp 3 với phép trừ như sau:
Số bị trừ – số trừ = hiệu.
Số trừ = số bị trừ – hiệu
Số bị trừ = số trừ + hiệu
Quy tắc về phép nhân
Công thức tìm x lớp 3 với phép nhân như sau:
Thừa số x thừa số = tích
Thừa số chưa biết = tích : thừa số đã biết
Quy tắc về phép chia
Công thức tìm x lớp 3 với phép chia như sau:
Số bị chia : số chia = thương
Số bị chia = thương x số chia
Số chia = Số bị chia : thương
Quy tắc về thứ tự ưu tiên 1
Nhân chia trước, cộng trừ sau.
Quy tắc về thứ tự ưu tiên 2
Nếu chỉ có cộng trừ, hoặc chỉ có nhân chia thì thực hiện từ trái qua phải.
Xem thêm: Bảng Nhân Chia Lớp 3 (Bảng Cửu Chương Lớp 3) Chi Tiết và Hướng Dẫn Cách Học
Các dạng toán tìm x lớp 3
Dạng 1: Toán tìm x lớp 3 trong tổng, hiệu, tích, thương của số cụ thể ở vế trái – số nguyên ở vế phải
Phương pháp:
– Bước 1: Nhớ lại quy tắc, thứ tự của phép cộng, trừ, nhân, chia
– Bước 2: triển khai tính toán
Bài tập toán lớp 3 tìm x biết
Ví dụ 1:
a) 1264 + X = 9825 X = 9825 – 1264 X = 8561 | b) X + 3907 = 4015 X = 4015 – 3907 X = 108 |
c) 1521 + X = 2024 X = 2024 – 1521 X = 503 | d) 7134 – X = 1314 X = 7134 – 1314 X = 5820 |
e) X – 2006 = 1957 X = 1957 + 2006 X = 3963 |
Ví dụ 2:
a) X x 4 = 252 X = 252 : 4 X = 63 | b) 6 x X = 558 X = 558 : 6 X = 93 |
c) X : 7 = 103 X = 103 x 7 X = 721 | d) 256 : X = 8 X = 256 : 8 X = 32 |
Tìm x lớp 3 – Dạng 2: Bài toán có tổng, hiệu, tích, thương của một số cụ thể ở vế trái – biểu thức ở vế phải
Phương pháp:
– Bước 1: Nhớ lại quy tắc thực hiện phép tính nhân, chia, cộng, trừ
– Bước 2: Thực hiện phép tính giá trị biểu thức vế phải trước, sau đó mới thực hiện bên trái
– Bước 3: Trình bày, tính toán
Bài tập toán lớp 3 tìm x biết
Ví dụ 1:
a) X : 5 = 800 : 4 X : 5 = 200 X = 200 x 5 X = 1000 | b) X : 7 = 9 x 5 X : 7 = 45 X = 45 x 7 X = 315 |
c) X x 6 = 240 : 2 X x 6 = 120 X = 120 : 6 X = 20 | d) 8 x X = 128 x 3 8 x X = 384 X = 384 : 8 X = 48 |
e) X : 4 = 28 + 7 X : 4 = 35 X = 35 x 4 X = 140 | g) X x 9 = 250 – 25 X x 9 = 225 X = 225 : 9 X = 25 |
Ví dụ 2:
a) X + 5 = 440 : 8 X + 5 = 55 X = 55 – 5 X = 50 | b) 19 + X = 384 : 8 19 + X = 48 X = 48 – 19 X = 29 |
c) 25 – X = 120 : 6 25 – X = 20 X = 25 – 20 X = 5 | d) X – 35 = 24 x 5 X – 35 = 120 X = 120 + 35 X = 155 |
Dạng 3: Tìm X có vế trái là biểu thức hai phép tính và vế phải là một số nguyên
Phương pháp:
– Bước 1: Nhớ lại kiến thức phép cộng trừ nhân chia
– Bước 2: Thực hiện phép cộng, trừ trước rồi mới thực hiện phép chia nhân sau
– Bước 3: Khai triển và tính toán
Bài tập toán lớp 3 tìm x biết
Ví dụ 1:
a) 403 – X : 2 = 30 X : 2 = 403 – 30 X : 2 = 373 X = 373 x 2 X = 746 | b) 55 + X : 3 = 100 X : 3 = 100 – 55 X : 3 = 45 X = 45 x 3 X = 135 |
c) 75 + X x 5 = 100 X x 5 = 100 – 75 X x 5 = 25 X = 25 : 5 X = 5 | d) 245 – X x 7 = 70 X x 7 = 245 – 70 X x 7 = 175 X = 175 : 7 X = 25 |
Xem thêm: Toán Tư Duy Lớp 3 – 5 Môn Toán Phổ Biến Nhất Và Bài Tập Tham Khảo
Dạng 4: Tìm X có vế trái là một biểu thức hai phép tính – vế phải là tổng hiệu tích thương của hai số
Phương pháp:
– Bước 1: Nhớ quy tắc tính toán phép cộng trừ nhân chia
– Bước 2: Tính toán giá trị biểu thức vế phải trước, sau đó rồi tính vế trái. Ở vế trái ta cần tính toán trước đối với phép cộng trừ
– Bước 3: Khai triển và tính toán
Bài tập toán lớp 3 tìm x biết
Ví dụ 1:
a) 375 – X : 2 = 500 : 2 375 – X : 2 = 250 X : 2 = 375 – 250 X : 2 = 125 X = 125 x 2 X = 250 | b) 32 + X : 3 = 15 x 5 32 + X : 3 = 75 X : 3 = 75 – 32 X : 3 = 43 X = 43 x 3 X = 129 |
c) 56 – X : 5 = 5 x 6 56 – X : 5 = 30 X : 5 = 56 – 30 X : 5 = 26 X = 26 x 5 X = 130 | d) 45 + X : 8 = 225 : 3 45 + X : 8 = 75 X : 8 = 75 – 45 X : 8 = 30 X = 30 x 8 X = 240 |
Ví dụ 2:
a) 125 – X x 5 = 5 + 45 125 – X x 5 = 50 X x 5 = 125 – 50 X x 5 = 75 X = 75 : 5 X = 15 | b) 350 + X x 8 = 500 + 50 350 + X x 8 = 550 X x 8 = 550 – 350 X x 8 = 200 X = 200 : 8 X = 25 |
c) 135 – X x 3 = 5 x 6 135 – X x 3 = 30 X x 3 = 135 – 30 X x 3 = 105 X = 105 : 3 X = 35 | d) 153 – X x 9 = 252 : 2 153 – X x 9 = 126 X x 9 = 153 – 126 X x 9 = 27 X = 27 : 9 X = 3 |
Dạng 5: Tìm x có vế trái là một biểu thức có dấu ngoặc đơn – vế phải là tổng, hiệu, tích, thương của hai số
Phương pháp:
– Bước 1: Nhớ lại quy tắc đối với phép cộng trừ nhân chia
– Bước 2: Tính toán giá trị biểu thức vế phải trước, sau đó mới thực hiện các phép tính bên vế trái. ở vế trái thì thực hiện ngoài ngoặc trước trong ngoặc sau
Bài tập tìm x lớp 3
Ví dụ 1:
a) (X – 3) : 5 = 34 (X – 3) = 34 x 5 X – 3 = 170 X = 170 + 3 X = 173 | b) (X + 23) : 8 = 22 X + 23 = 22 x 8 X + 23 = 176 X = 176 – 23 X = 153 |
c) (45 – X) : 3 = 15 45 – X = 15 x 3 45 – X = 45 X = 45 – 45 X = 0 | d) (75 + X) : 4 = 56 75 + X = 56 x 4 75 + x = 224 X = 224 – 75 X = 149 |
Ví dụ 2:
a) (X – 5) x 6 = 24 x 2 (X – 5) x 6 = 48 (X – 5) = 48 : 6 X – 5 = 8 X = 8 + 5 X = 13 | b) (47 – X) x 4 = 248 : 2 (47 – X) x 4 = 124 47 – X = 124 : 4 47 – X = 31 X = 47 – 31 X = 16 |
c) (X + 27) x 7 = 300 – 48 (X + 27) x 7 = 252 X + 27 = 252 : 7 X + 27 = 36 X = 36 – 27 X = 9 | d) (13 + X) x 9 = 213 + 165 (13 + X) x 9 = 378 13 + X = 378 : 9 13 + X = 42 X = 42 – 13 X = 29 |
>>>Các phụ huynh và các em học sinh có thể tham khảo thêm chương trình học giúp bé giải bài toán tìm x lớp 2 hiệu quả nhấtnhất.
30 bài tập tìm x lớp 3 cơ bản và bài tìm x lớp 3 nâng cao
1. X x 5 + 122 + 236 = 633
2. 320 + 3 x X = 620
3. 357 : X = 5 dư 7
4. X : 4 = 1234 dư 3
5. 120 – (X x 3) = 30 x 3
6. 357 : (X + 5) = 5 dư 7
7. 65 : x = 21 dư 2
8. 64 : X = 9 dư 1
9. (X + 3) : 6 = 5 + 2
10. X x 8 – 22 = 13 x 2
11. 720 : (X x 2 + X x 3) = 2 x 3
12. X+ 13 + 6 x X = 62
13. 7 x (X – 11) – 6 = 757
14. X + (X + 5) x 3 = 75
15. 4 < X x 2 < 10
16. 36 > X x 4 > 4 x 1
17. X + 27 + 7 x X = 187
18. X + 18 + 8 x X = 99
19. (7 + X) x 4 + X = 108
20. (X + 15) : 3 = 3 x 8
21. (X : 12 ) x 7 + 8 = 36
22. X : 4 x 7 = 252
23. (1+ x) + (2 + x) + (3 + x) + (4 + x ) + (5 + x) = 10 x 5
24. (8 x 18 – 5 x 18 – 18 x 3) x X + 2 x X = 8 x 7 + 24
Xem thêm: Bài Tập Tiếng Anh Lớp 3 Nâng Cao – Tổng Hợp Các Đề Phổ Biến Nhất.
3.3/5 - (185 votes)Nếu ba mẹ thấy hữu ích hãy chia sẻ:
Related
Từ khóa » Cách Tìm X
-
Công Thức, Quy Tắc Tìm X Lớp 2, 3, 4, 5 - Bierelarue
-
Toán Lớp 3 Tìm X - 5 Dạng Cơ Bản Nhất Trẻ Cần Nắm
-
Toán Tìm X Lớp 3 - Gia Sư Tâm Tài Đức
-
Cách Giải Các Dạng Toán Tìm X Cơ Bản Và Nâng Cao - Toán Lớp 3
-
Chuyên đề Giải Toán Tìm X Lớp 3
-
Cách Giải Bài Toán Tìm X Lớp 7 Cực Hay, Chi Tiết
-
SKKN “ Hướng Dẫn Phương Pháp Giải Các Bài Toán Tìm X Lớp 6”..html
-
Cách Giải Các Bài Toán Tìm X Lớp 2 Nhân Chia - Sigma Books
-
Giúp Em Học Tốt Các Dạng Toán Tìm X Lớp 4 Nhanh Và Hiệu Quả
-
Cách Tìm X Trên Máy Tính Cầm Tay Cực Chính Xác Khi Thi Trắc Nghiệm
-
Cách Giải Bài Toán Tìm X Lớp 7 Cực Hay, Chi Tiết
-
Dạng Toán Tìm X Lớp 3 đầy đủ Nhất, Cực Hay - TopLoigiai
-
Tìm X để Biểu Thức Nguyên Lớp 8 (Tiết 1) - Luyện Thi Nhanh
-
Các Dạng Toán Tìm X Lớp 5 Nâng Cao - Luyện Thi Nhanh