Toán Tử Trong Python

Học Python cơ bản và nâng cao
  • Giới thiệu Python
  • Giới thiệu về Python
  • Python là gì
  • Cài đặt Python
  • Chương trình Hello World
  • Cú pháp cơ bản
  • Tham số dòng lệnh
  • Các kiểu biến
  • Toán tử
  • Điều khiển luồng và vòng lặp
  • Điều khiển luồng
  • Lệnh if
  • Lệnh if...elif...else
  • Lồng các lệnh if
  • Vòng lặp
  • Vòng lặp while
  • Vòng lặp for
  • Lồng vòng lặp
  • Lệnh break
  • Lệnh continue
  • Lệnh pass
  • Các kiểu dữ liệu chuẩn
  • Number
  • String
  • List
  • Tuple
  • Dictionary
  • Hàm, Module và File I/O
  • Date & Time
  • Hàm
  • Module
  • File I/O
  • Xử lý ngoại lệ (Exception Handling)
  • Standard Exception
  • Assertion
  • Xử lý ngoại lệ
  • Python nâng cao
  • Hướng đối tượng
  • Regular Expression
  • Lập trình CGI
  • Truy cập Database
  • Lập trình mạng
  • Gửi Email
  • Đa luồng (Multithread)
  • Xử lý XML
  • Tham khảo
  • Tool/Utility
Toán tử trong Python Trang trước Trang sau

Toán tử là các biểu tượng cụ thể mà thực hiện một số hoạt động trên một số giá trị và cho ra một kết quả. Ví dụ biểu thức 2 + 3 = 5, thì 2 và 3 được gọi là các toán hạng và dấu + được gọi là toán tử.

Các loại toán tử trong Python

Python hỗ trợ các loại toán tử sau:

  • Toán tử số học

  • Toán tử quan hệ (còn gọi là toán tử so sánh)

  • Toán tử gán

  • Toán tử logic

  • Toán tử membership

  • Toán tử identify

  • Toán tử thao tác bit

Toán tử số học trong Python

Assume variable a holds 10 and variable b holds 20, then −

Toán tử Miêu tả
// Thực hiện phép chia, trong đó kết quả là thương số sau khi đã xóa các chữ số sau dấu phảy
+ Phép cộng
- Phép trừ
* Phép nhân
/ Phép chia
% Phép chia lấy phần dư
** Phép lấy số mũ (ví dụ 2**3 cho kết quả là 8)
Quảng cáo

Dưới đây là ví dụ minh họa các toán tử số học trong Python.

>>> 10+20 30 >>> 20-10 10 >>> 10*2 20 >>> 10/2 5 >>> 10%3 1 >>> 2**3 8 >>> 10//3 3 >>>

Toán tử quan hệ trong Python

Python hỗ trợ các toán tử quan hệ (toán tử so sánh) sau:

Toán tửMiêu tả
< Nhỏ hơn. Nếu giá trị của toán hạng trái là nhỏ hơn giá trị của toán hạng phải, thì điều kiện trở thành true
> Lớn hơn
<= Nhỏ hơn hoặc bằng
<= Lớn hơn hoặc bằng
== Bằng
!= Không bằng
<> Không bằng (tương tự !=)

Dưới đây là ví dụ minh họa cho các toán tử quan hệ trong Python:

>>> 10<20 True >>> 10>20 False >>> 10<=10 True >>> 20>=15 True >>> 5==6 False >>> 5!=6 True >>> 10<>2 True >>>

Toán tử gán trong Python

Python hỗ trợ các loại toán tử gán sau:

Toán tử Miêu tả
= Phép gán
/= Chia toán hạng trái cho toán hạng phải, và gán kết quả cho toán hạng trái
+= Cộng và gán
-= Trừ và gán
*= Nhân và gán
%= Chia lấy phần dư và gán
**= Lấy số mũ và gán
//= Thực hiện phép chia // và gán

Dưới đây là ví dụ minh họa cho các toán tử gán trong Python:

>>> c=10 >>> c 10 >>> c+=5 >>> c 15 >>> c-=5 >>> c 10 >>> c*=2 >>> c 20 >>> c/=2 >>> c 10 >>> c%=3 >>> c 1 >>> c=5 >>> c**=2 >>> c 25 >>> c//=2 >>> c 12 >>>

Toán tử logic trong Python

Python hỗ trợ các toán tử logic sau:

Toán tử Miêu tả
and Phép Và. Nếu cả hai điều kiện là true thì kết quả sẽ là true
or Phép Hoặc. Nếu một trong hai điều kiện là true thì kết quả là true
not Phép phủ định. Được sử dụng để đảo ngược trạng thái logic của toán hạng

Dưới đây là ví dụ minh họa cho các toán tử logic trong Python:

a=5>4 and 3>2 print a b=5>4 or 3<2 print b c=not(5>4) print c

Kết quả là:

>>> True True False >>> Quảng cáo

Toán tử thao tác bit trong Python

Toán tử thao tác bit làm việc trên các bit và thực hiện các hoạt động theo từng bit. Giả sử a = 60 và b = 13 thì định dạng nhị phân của chúng lần lượt là

a = 0011 1100 và b = 0000 1101.

Python hỗ trợ các toán tử thao tác bit sau:

Toán tử Miêu tả Ví dụ
& Sao chép một bit tới kết quả nếu bit này tồn tại trong cả hai toán hạng (a & b) cho kết quả 0000 1100
| Sao chép một bit tới kết quả nếu bit này tồn tại trong bất kỳ toán hạng nào (a | b) = 61 (tức là 0011 1101)
^ Sao chép bit nếu nó được set (chỉ bit 1) chỉ trong một toán hạng (a ^ b) = 49 (tức là 0011 0001)
~ Đây là toán tử một ngôi, được sử dụng để đảo ngược bit (~a ) = -61 (tức là 1100 0011)
<< Toán tử dịch trái nhị phân. Giá trị của toán hạng trái được dịch chuyển sang trái một số lượng bit đã được xác định bởi toán hạng phải a << = 240 (tức là 1111 0000)
>> Toán tử dịch phải nhị phân. Giá trị của toán hạng trái được dịch chuyển sang phải một số lượng bit đã được xác định bởi toán hạng phải a >> = 15 (tức là 0000 1111)

Dưới đây là ví dụ minh họa cho các toán tử thao tác bit trong Python:

a = 60 # 60 = 0011 1100 b = 13 # 13 = 0000 1101 c = 0 c = a & b; # 12 = 0000 1100 print "Dong 1 - Gia tri cua c la ", c c = a | b; # 61 = 0011 1101 print "Dong 2 - Gia tri cua c la ", c c = a ^ b; # 49 = 0011 0001 print "Dong 3 - Gia tri cua c la ", c c = ~a; # -61 = 1100 0011 print "Dong 4 - Gia tri cua c la ", c c = a << 2; # 240 = 1111 0000 print "Dong 5 - Gia tri cua c la ", c c = a >> 2; # 15 = 0000 1111 print "Dong 6 - Gia tri cua c la ", c

Toán tử membership trong Python

Toán tử membership trong Python kiểm tra xem biến này có nằm trong dãy (có là một trong các thành viên của dãy) hay không. Có hai toán tử membership trong Python là:

Toán tửMiêu tả
in Trả về true nếu một biến là nằm trong dãy các biến, nếu không là false
not in Trả về true nếu một biến là không nằm trong dãy các biến, nếu không là false

Dưới đây là ví dụ minh họa cho các toán tử membership trong Python:

a=10 b=20 list=[10,20,30,40,50]; if (a in list): print "a la trong list da cho" else: print "a la khong trong list da cho" if(b not in list): print "b la khong trong list da cho" else: print "b la trong list da cho"

Kết quả là:

>>> a la trong list da cho b la trong list da cho >>>

Toán tử identify trong Python

Toán tử identify so sánh các vị trí ô nhớ của hai đối tượng. Python có hai toán tử identify là:

Toán tửMiêu tả
isTrả về true nếu các biến ở hai bên toán tử cùng trỏ tới một đối tượng, nếu không là false
is notTrả về false nếu các biến ở hai bên toán tử cùng trỏ tới một đối tượng, nếu không là true

Dưới đây là ví dụ minh họa cho các toán tử identify trong Python:

a=20 b=20 if( a is b): print ?a,b co cung identity? else: print ?a, b la khac nhau? b=10 if( a is not b): print ?a,b co identity khac nhau? else: print ?a,b co cung identity?

Kết quả là:

>>> a,b co cung identity a,b co identity khac nhau >>>

Thứ tự ưu tiên của các toán tử trong Python

Bạn cần chú ý thứ tự ưu tiên của các toán tử để mang lại kết quả như mong muốn trong quá trình làm việc. Bảng dưới đây liệt kê tất cả các toán tử trong Python với thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp.

Toán tửMiêu tả
** Toán tử mũ
~ + - Phần bù; phép cộng và trừ một ngôi (với tên phương thức lần lượt là +@ và -@)
* / % // Phép nhân, chia, lấy phần dư và phép chia //
+ - Phép cộng và phép trừ
>> << Dịch bit phải và dịch bit trái
& Phép Và Bit
^ | Phép XOR và OR
<= < > >= Các toán tử so sánh
<> == != Các toán tử so sánh bằng
= %= /= //= -= += *= **= Các toán tử gán
is is not Các toán tử Identity
in not in Các toán tử Membership
not or and Các toán tử logic
Trang trước Trang sau Bài viết liên quan
  • 160 bài học ngữ pháp tiếng Anh hay nhất

  • 155 bài học Java tiếng Việt hay nhất

  • 100 bài học Android tiếng Việt hay nhất

  • 247 bài học CSS tiếng Việt hay nhất

  • 197 thẻ HTML cơ bản

  • 297 bài học PHP

  • 101 bài học C++ hay nhất

  • 97 bài tập C++ có giải hay nhất

  • 208 bài học Javascript có giải hay nhất

Học cùng VietJack
Tài liệu giáo viên

Trang web chia sẻ nội dung miễn phí dành cho người Việt.

Lớp 1-2-3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Lập trình Tiếng Anh

Chính sách

Chính sách bảo mật

Hình thức thanh toán

Chính sách đổi trả khóa học

Chính sách hủy khóa học

Tuyển dụng

Liên hệ với chúng tôi

Tầng 2, số nhà 541 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

Phone: 084 283 45 85

Email: vietjackteam@gmail.com

Tải nội dung trên Google Play Tải nội dung trên IOS Store

CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK

Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền

Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.

2015 © All Rights Reserved. DMCA.com Protection Status

Từ khóa » Toán Tử Or Trong Python