Toán Tử Trong SQL | 79 Bài Học SQL Hay Nhất
Có thể bạn quan tâm
- Cơ bản về SQL
- Giới thiệu SQL
- SQL là gì
- Các khái niệm RDBMS
- Database là gì
- Cú pháp SQL cơ bản
- Kiểu dữ liệu
- Toán tử
- Biểu thức (Expression)
- SQL Database
- Lệnh Create Database
- Lệnh Drop Database
- Lệnh Select Database
- Lệnh Rename Database
- SQL Table
- Lệnh Create Table
- Lệnh Drop Table
- Lệnh Delete Table
- Lệnh Rename Table
- Lệnh Truncate Table
- Lệnh ALter Table
- Sao chép bảng
- Bảng tạm (Temp Table)
- Nhóm lệnh thao tác cơ bản
- Truy vấn Update
- Truy vấn Insert
- Truy vấn Select
- Mệnh đề Order By
- Mệnh đề Group By
- Từ khóa Distinct
- Sắp xếp kết quả
- Mệnh đề trong SQL
- Mệnh đề Where
- Mệnh đề AND & OR
- Mệnh đề WITH
- Mệnh đề Like
- Mệnh đề Top
- Hoạt động SQL nâng cao
- Mệnh đề Union
- Giá trị NULL
- Cú pháp Alias
- Chỉ mục (Index)
- Sử dụng View
- Mệnh đề Having
- SQL Transaction
- Toán tử Wildcard
- Truy vấn con
- Sử dụng Sequence
- Xử lý bản sao
- SQL Injection
- Ràng buộc trong SQL
- Ràng buộc (Constraint)
- Ràng buộc NOT NULL
- Ràng buộc DEFAULT
- Ràng buộc UNIQUE
- Ràng buộc PRIMARY KEY
- Ràng buộc FOREIGN KEY
- Ràng buộc CHECK
- Ràng buộc INDEX
- SQL Join
- Sử dụng Join
- Inner Join
- Left Join
- Right Join
- Full Join
- Self Join
- Cartesian Join
- Hàm trong SQL
- Hàm hữu ích
- Hàm xử lý Date
- Hàm xử lý chuỗi
- Hàm xử lý số
- Tài liệu SQL tham khảo
- First Normal Form (1NF)
- Second Normal Form (2NF)
- Third Normal Form (3NF)
- Tuning DB
- Tài liệu SQL tham khảo
Một toán tử trong SQL là gì:
Một toán tử là một từ được dành riêng hoặc một ký tự được sử dụng chủ yếu trong một mệnh đề WHERE của một lệnh SQL để thực hiện các hành động, như hành động so sánh và tính toán số học.
Các toán tử được sử dụng để xác định các điều kiện trong một lệnh SQL và để phục vụ như là các sự liên hợp các điều kiện trong một lệnh. Có các loại toán tử sau trong SQL:
Toán tử số học
Toán tử so sánh
Toán tử logic
Toán tử được sử dụng để phủ định các điều kiện (negate operator)
Toán tử số học trong SQL
Bảng dưới liệt kê các toán tử số học trong SQL. Giả sử biến a giữ 30 và biến b giữ 60, thì:
Ví dụ
| Toán tử | Miêu tả | Ví dụ |
|---|---|---|
| + | Phép cộng | a + b cho kết quả 90 |
| - | Phép trừ | a - b cho kết quả -30 |
| * | Phép nhân | a * b cho kết quả 1800 |
| / | Phép chia | b / a cho kết quả 2 |
| % | Phép chia lấy phần dư | b % a cho kết quả 0 |
Toán tử so sánh trong SQL
Bảng dưới liệt kê các toán tử so sánh trong SQL. Giả sử biến a giữ 30 và biến b giữ 60, thì:
Ví dụ
| Toán tử | Miêu tả | Ví dụ |
|---|---|---|
| = | Kiểm tra xem giá trị của hai toán hạng có cân bằng không, nếu có thì điều kiện trở thành true | (a = b) là không true |
| != | Kiểm tra xem giá trị của hai toán hạng là cân bằng hay là không, nếu không cân bằng thì điều kiện trở thành true | (a != b) là true |
| <> | Kiểm tra xem giá trị của hai toán hạng là cân bằng hay là không, nếu không cân bằng thì điều kiện trở thành true | (a <> b) là true |
| > | Kiểm tra xem giá trị của toán hạng trái có lớn hơn giá trị của toán hạng phải không, nếu có thì điều kiện trở thành true | (a > b) là không true |
| < | Kiểm tra xem giá trị của toán hạng trái có nhỏ hơn giá trị của toán hạng phải không, nếu có thì điều kiện trở thành true | (a < b) là true |
| >= | Kiểm tra xem giá trị của toán hạng trái có lớn hơn hoặc bằng giá trị của toán hạng phải không, nếu có thì điều kiện trở thành true | (a >= b) là không true |
| <= | Kiểm tra xem giá trị của toán hạng trái có nhỏ hơn hoặc bằng giá trị của toán hạng phải không, nếu có thì điều kiện trở thành true | (a <= b) là true |
| !< | Kiểm tra xem giá trị của toán hạng trái là không nhỏ hơn giá trị của toán hạng phải không, nếu có thì điều kiện trở thành true | (a !< b) là false |
| !> | Kiểm tra xem giá trị của toán hạng trái là không lớn hơn giá trị của toán hạng phải không, nếu có thì điều kiện trở thành true | (a !> b) là true |
Toán tử logic trong SQL
Bảng dưới liệt kê các toán tử logic có sẵn trong SQL.
Ví dụ
| Toán tử | Miêu tả |
|---|---|
| ALL | Toán tử ALL được sử dụng để so sánh một giá trị với tất cả giá trị trong tập giá trị khác |
| AND | Toán tử AND cho phép sự tồn tại của nhiều điều kiện trong mệnh đề WHERE của một lệnh SQL |
| ANY | Toán tử ANY được sử dụng để so sánh một giá trị với bất kỳ giá trị thích hợp nào trong danh sách tùy theo điều kiện |
| BETWEEN | Toán tử BETWEEN được sử dụng để tìm các giá trị mà là trong một tập giá trị, được cung cấp giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất |
| EXISTS | Toán tử EXISTS được sử dụng để tìm sự có mặt của một row trong một bảng đã cho mà thỏa mãn điều kiện cụ thể |
| IN | Toán tử IN được sử dụng để so sánh một giá trị với một danh sách các giá trị hằng mà đã được xác định |
| LIKE | Toán tử LIKE được sử dụng để so sánh một giá trị với các giá trị tương tự bởi sử dụng các toán tử Wildcard |
| NOT | Toán tử NOT đảo ngược ý nghĩa của toán tử logic khi được sử dụng cùng với toán tử logic đó. Ví dụ: NOT EXISTS, NOT BETWEEN, NOT IN, ... Đây là một toán tử phủ định |
| OR | Toán tử OR được sử dụng để kết hợp nhiều điều kiện trong mệnh đề WHERE của một lệnh SQL |
| IS NULL | Toán tử IS NULL được sử dụng để so sánh một giá trị với một giá trị NULL |
| UNIQUE | Toán tử UNIQUE tìm kiếm tính đơn nhất trong mỗi row của một bảng đã cho (đơn nhất hay duy nhất hay không có bản sao nào) |
160 bài học ngữ pháp tiếng Anh hay nhất
155 bài học Java tiếng Việt hay nhất
100 bài học Android tiếng Việt hay nhất
247 bài học CSS tiếng Việt hay nhất
197 thẻ HTML cơ bản
297 bài học PHP
101 bài học C++ hay nhất
97 bài tập C++ có giải hay nhất
208 bài học Javascript có giải hay nhất
Học cùng VietJack
Dịch vụ nổi bật:
-
Giải bài tập SGK & SBT -
Tài liệu giáo viên -
Sách -
Khóa học -
Thi online -
Hỏi đáp
Trang web chia sẻ nội dung miễn phí dành cho người Việt.
Giải bài tập:
Lớp 1-2-3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Lập trình Tiếng Anh
Chính sách
Chính sách bảo mật
Hình thức thanh toán
Chính sách đổi trả khóa học
Chính sách hủy khóa học
Tuyển dụng
Liên hệ với chúng tôi
Tầng 2, G4 - G5 Tòa nhà Five Star Garden, số 2 Kim Giang, Phường Khương Đình, Hà Nội
Phone: 084 283 45 85
Email: [email protected]
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2015 © All Rights Reserved.
Từ khóa » Toán Tử Oracle
-
Danh Sách Comparison Operators Trong Oracle - Freetuts
-
Toán Tử UNION Trong Oracle - Freetuts
-
Danh Sách Comparison Operators Trong Oracle - Vi
-
Danh Sách Comparison Operators Trong Oracle - Oracle Căn Bản
-
Toán Tử Trong SQL
-
Toán Tử Oracle “(+)” - HelpEx
-
SQL Cơ Bản - Bài 6: Toán Tử (Operators) - TRẦN VĂN BÌNH MASTER
-
Toán Tử Nối Chuỗi Trong Oracle Là Gì? - Sql - Wake-up
-
Giao Trinh Oracle SQL Plsql Co Ban - SQL Và PL/SQL Cơ Bản MỤC ...
-
Toán Tử AND OR NOT IN Trong SQL
-
Toán Tử UNION Trong Oracle - Freetuts
-
Sửa Các Câu Lệnh SQL để Tinh Chỉnh Kết Quả Truy Vấn
-
Truy Vấn Phân Cấp Trong Oracle - Openplanning
-
Hệ Quản Trị SQL Server - Toán Tử EXCEPT
-
Giải Thích Các Toán Tử Oracle SQL PIVOT Và UNPIVOT - Chickgolden
-
Cách Sử Dụng Toán Tử Kết Nối, Chuỗi Ký Tự Trong Oracle SQL - TungDT
-
Toán Tử So Sánh LIKE, IN Trong SQL - Thủ Thuật
-
1-7 Phép Toán Tập Hợp Trong SQL - Viblo
-
Điều Khoản Oracle - Đi Mã Hóa - Go Coding