TỐC KÝ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch

TỐC KÝ Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch SDanh từTính từtốc kýshorthandviết tắttốc kýngắn gọnrút gọnngắnvắn tắtstenographytốc kýstenographic

Ví dụ về việc sử dụng Tốc ký trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Sau đó, họ sử dụng điều này như tốc ký cho khoảng cách lớn hơn trong hệ mặt trời.They then use this as shorthand for larger distances in the solar system.Viết tốc ký là cách dùng lối tắt để không phải viết hết mọi từ.Shorthand writing is a way to use shortcuts so that you don't have to write every single word.Ông là một giáo viên,nhân viên đánh máy tốc ký, và phóng viên của Nigeria Times.He was a teacher, shorthand typist, and correspondent for the Nigerian Times.Mary tham dự Hội nghị trình bày tại Wexford, nơi cô đủ tiêu chuẩn là người đánh máy tốc ký.Mary attended the Presentation Convent in Wexford, where she qualified as a shorthand typist.Tài bordersản là một tài sản tốc ký cho các thuộc tính biên giới riêng lẻ sau đây.The border property is a shorthand property for the following individual border properties.Combinations with other parts of speechSử dụng với tính từký tự trên Sử dụng với động từký hợp đồng quá trình đăng kýdịch vụ đăng kýghi nhật kýcông ty đăng kýthông tin đăng kýviết nhật kýcơ quan đăng kýthời điểm đăng kýkhách hàng đăng kýHơnSử dụng với danh từký ức chữ kýký sinh trùng nhật kýký tự ký hiệu tổng thư kýký túc xá ký quỹ ban thư kýHơnNhững con quái thú khổng lồ- hay còn gọi là mech-đã rở thành một kiểu tốc ký cho tương lai của chiến tranh.These titanic behemoths- otherwise known as mechs-have become a kind of shorthand for the future of war.Bạn đã bao giờ nghĩ rằng x- tốc ký cho một nụ hôn- có nghĩa là gì với bạn hay Lọ?Have you ever thought what that x- shorthand for a kiss- means to you or the person who has sent it to you?Cha cô, Gerardo Terrero, là kế toán của nhà máy và mẹ cô là Elvira Serrano. Cô và chị gái, Ana,theo học tốc ký.Her father, Gerardo Terrero, was the mill's accountant and her mother was Elvira Serrano. She and an older sister, Ana,studied stenography.Sau đó, do có biểu hiện xuất sắc về tốc ký, ông được thăng làm tốcký viên cơ mật.Later, he was promoted as stenographer because of his outstanding working performance in writing shorthand.Như Greg Folts đã lưu ý trong lần xuất hiện trên Rooted,mọi người có thể gọi TPM là tốc ký cho một số điều khác nhau.As Greg Folts noted during his appearance on the Rooted in Reliability podcast,people may refer to TPM as shorthand for a number of different things.Garvey được phép tham gia các lớp học tốc ký ở kiếp sau, nhưng chỉ vì anh muốn bà trở thành y tá.Garvey was allowed to take shorthand classes in her later life, but only because he wished for her to become a nurse.Các nhà lãnh đạo sản xuất ngày nay phải đối mặt vớiáp lực gắn kết để chứng minh việc họ sử dụng công nghệ tiên tiến như một loại tốc ký cho khả năng đổi mới của họ.Manufacturing leaders today face mounting pressure todemonstrate their use of cutting-edge technology as a sort of shorthand for their ability to innovate.Bạn đã bao giờ nghĩ rằng x- tốc ký cho một nụ hôn- có nghĩa là gì với bạn hoặc người đã gửi nó cho bạn chưa?Have you ever thought what that x- shorthand for a kiss- means to you or the person who has sent it to you?Trước kia em đã nghĩ, và bây giờ emvẫn nghĩ rằng tốt nhất là anh đi học tốc ký- anh đã biết đánh máy chữ rồi- và vào làm việc ở văn phòng của ba.I had thought, and I still think,that the best thing for you would be to study shorthand- you already know type-writing- and go into father's office.Công việc của họ phần lớn là tốc ký, nhưng cũng phụ thuộc phần nào vào trình độ phát triển của họ và sự giáo dục của họ.Their work is largely stenographic, yet is also partially dependent upon their standard of development and their education.Hai người Italy là Daniele Metilli vàGiulia Accetta phát hiện ra những ghi chú này chính là một kiểu tốc ký đặc biệt do Jean Coulon de Thévénot tạo ra.Italian enthusiasts Daniele Metilli andGiulia Accetta determined that the notes were a peculiar type of shorthand invented by Jean Coulon de Thevenot.Khi chúng ta nói về' xác suất của X',đây là tốc ký cho xác suất X có điều kiện trên bất kỳ thông tin cơ bản nào chúng tôi có.When we speak of‘the probability of X' on its own,this is shorthand for the probability of X conditional on any background information we have.Chị em, những người đã thực hiện một công việc như một cô bán hàng,vào buổi tối nghiên cứu tốc ký và Pháp, như vậy là có lẽ sau này để có được một vị trí tốt hơn.The sister, who had taken on a job as a salesgirl,in the evening studied stenography and French, so as perhaps later to obtain a better position.Khuôn mẫu này có thể được khai thác và mở rộng nhờ hình ảnh từ phương tiện truyềnthông đại chúng, nơi sự biến dạng khuôn mặt thường được dùng như vẽ tốc ký để mô tả nét hung ác của một người.This stereotype is probably exploited and magnified by images in popular media,in which facial disfigurement is often used as a shorthand to depict someone of villainous character.Ông ta học kế toán, đánh máy, và để lấy tiền trả những bài học tốc ký, đêm đêm lại đọc tài liệu cho một ký giả ở Toà án đang cần thực hành.He studied book- keeping and type-writing, and he paid for lessons in shorthand by dictating at night to a court reporter who needed practice.Mặc dù chúng tôi chưa hoàn thành phần nghiên cứu này, nhưng dường như áp lực kinh tế buộc những người tạo ra chương trình hoạthình cho trẻ em phải dựa vào sự rập khuôn như một loại tốc ký.While we haven't completed this part of the study, it seems that economic pressures compel the creators of children'sanimated programming to rely on stereotyping as a kind of shorthand.Giống như nhiều phụ nữ trẻ cùng thời,cô được khuyến khích đào tạo tốc ký và đánh máy mà gia đình cô cảm thấy sẽ giữ cô tốt để có được việc làm thay thế.Like many young women of her time,she was encouraged to train in shorthand and typing which her family felt would hold her in good stead to gain alternative employment.Đối với giao dịch, có một số cách ẩn danh để gửi Bitcoin, bao gồm trình duyệt Tor, các dịch vụ VPN hàng đầu, tin nhắn SMS,tin nhắn được mã hóa hoặc thậm chí cả tốc ký và dịch vụ bưu chính thông thường.As for transactions, there are several anonymous ways to send Bitcoins, including Tor browser, top VPN services, SMS messages,encrypted messages or even stenography and ordinary postal services.ĐỪNG sử dụng CSS viết tắt: Thay vì sử dụng các quy tắc kiểu chữ viết tắt: 12px/16px Arial, Helvetica, phá vỡ tốc ký này thành tài sản cá nhân của mình: font- family, font- size, và line- height.Instead of using the abbreviated style rule font: 12px/16px Arial, Helvetica,you should instead break this shorthand into its individual properties: font-family, font-size, and line-height.Hệ thống tốc ký mới của Isaac Pitman đang thịnh hành trong nửa sau của thế kỷ 19, và khi người Da Đỏ lên tiếng trong hội đồng một thư ký tốc ký sẽ ghi chép lại lời phiên dịch của thông dịch viên ngồi ngay bên cạnh.Isaac Pitman's new stenographic system was coming into vogue during the second half of the nineteenth century, and when Indians spoke in council a recording clerk sat beside the official interpreter.Không có văn phòng hoặc nhân viên thường trực, các lớp học giáodục người lớn trong đánh máy, tốc ký và Pháp đã tiến hành đầu tiên trong khuôn viên nhà trường và giảng dạy bởi các giáo viên làm việc ngoài giờ bình thường.With no offices or permanent staff,adult education classes in typing, shorthand and French were first conducted in school premises and taught by teachers working outside of normal hours.Tùy thuộc vào mức độ công phu của bạn trở thành như thế nào, bạn có thể vô tình kết thúc giống như tác giả Charles Wesley có cuốn nhật ký mất chín năm để bị các họcgiả bẻ khóa vì kịch bản tốc ký phức tạp của nó.Depending on how elaborate your shorthand becomes, you might accidentally end up like author Charles Wesley whose diary took nine years to be cracked by scholars because of its elaborate shorthand script.Những tin nhắn cuối cùng bà nhận được từ còn trai là vào ngày 22 tháng 10- một ngày trước khi chính quyền Anh phát giác ra chiếc xe thùng chở hàng đông lạnh- và nói rằng anh ta đang“ trên đường đến Anh” và“ vui lòngchuẩn bị tiền tại nhà” và“ 10 nghìn 5”, tốc ký cho số tiền 10.500 bảng Anh( 13,600 đô la) còn lại để trả cho những nhóm buôn người.The last texts she received from him were on Oct. 22 the day before British authorities discovered the truckand said he was“on the way” to England and“please prepare themoney at home” and“10 thousand 5,” shorthand for the 10,500 pounds($13,600) left to be paid to the traffickers.Những tin nhắn cuối cùng bà nhận được từ còn trai là vào ngày 22 tháng 10- một ngày trước khi chính quyền Anh phát giác ra chiếc xe thùng chở hàng đông lạnh- và nói rằng anh ta đang“ trên đường đến Anh” và“ vui lòng chuẩnbị tiền tại nhà” và“ 10 nghìn 5”, tốc ký cho số tiền 10.500 bảng Anh( 13,600 đô la) còn lại để trả cho những nhóm buôn người.The last texts she received from him were on Oct. 22- the day before British authorities discovered the truck- and said he was"on the way" to England and"please prepare themoney at home" and"10 thousand 5," shorthand for the 10,500 pounds($13,600) left to be paid to the traffickers.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 41, Thời gian: 0.0238

Từng chữ dịch

tốcdanh từspeedrateaccelerationpacetốctrạng từfastdanh từsignatuređộng từinkedwas signedhave signedhạtup S

Từ đồng nghĩa của Tốc ký

viết tắt tốc độ zoomtộc người

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh tốc ký English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Cách Viết Tốc Ký Tiếng Anh