TOCFL- Liệu Có Phải Là Tên Gọi Khác Của Kỳ Thi HSK? - Du Học AKI
Có thể bạn quan tâm
Kỳ thi TOCFL (Test of Chinese as a Foreign Language) trước đây được biết đến với tên gọi TOP (kỳ thi năng lực tiếng Hán Test Of Proficiency-Huayu - 華語文能力測驗) là một bài thi đánh giá năng lực tiếng Hán phổ thông (tiếng Quan Thoại) của Đài Loan. Được Ủy ban Công tác Thúc đẩy Kỳ thi Năng lực Hoa ngữ Quốc gia (Steering Committee for the Test Of Proficiency-Huayu SC-TOP 國家華語測驗推動工作委員會) quản lí. Ủy ban này được điều hành bởi bộ giáo dục của chính phủ Trung Hoa Dân Quốc.
Kỳ thi TOCFL không được tổ chức ở Trung Hoa đại lục, Hồng Kông và Macao - những khu vực này có kỳ thi HSK của Văn phòng Hội đồng Ngôn ngữ Trung Quốc Quốc tế Office of Chinese Language Council International (thông tục được gọi là 汉办) tổ chức[1]. Ngược lại kỳ thi HSK không được tổ chức ở những khu vực do chính quyền Trung Hoa Dân Quốc quản lí như Đài Loan, Kim Môn.
- HSK gọi là kì thi tiếng Trung , còn TOCFL gọi là kì thi năng lực tiếng Hoa. - TOCFL là kì thi tiếng Hoa của người Đài Loan, còn HSK là kì thi tiếng trung của người Trung Quốc . - Đài Loan không chấp nhận chứng chỉ HSK mà chỉ nhận TOCFL, tuy nhiên Trung Quốc công nhận chứng chỉ tiếng hoa TOCFL.- HSK sử dụng rộng rãi toàn cầu nhưng TOCFL không phổ biến như vậy.- HSK có phần thi viết TOCFL thì không .- HSK không có điểm liệt ( chỉ cần tổng điểm đạt là qua) TOCFL có điểm liệt ( thí sinh phải đạt tối thiểu từng phần, 1 trong 2 phần dưới điểm chuẩn thì kể cả tổng điểm có cao bao nhiêu đi chăng nữa cũng không đạt yêu cầu )
Đối chiếu với kỳ thi HSK: 6 cấp của TOCFL tương ứng với 6 cấp của CEFR- Khung năng lực ngoại ngữ chung do cơ quan khảo thí đại học Cambridge và Hội đồng Châu Âu trong khi cấp cao nhất của HSK - cấp 6 được một số cơ quan đánh giá chỉ tương đương cấp B2 hoặc C1 của khung CEFR (khoảng cấp 4 hoặc 5 của TOCFL). Nhìn vào số lượng từ vựng yêu cầu và số lượng chữ Hán cho mỗi cấp độ tương ứng giữa 2 kỳ thi có thể thấy số lượng từ vựng yêu cầu của kỳ thi TOCFL cao hơn hẳn. Nhìn chung cùng một cấp độ tương ứng, kỳ thi TOCFL được đánh giá khó hơn.
Khung | Cấp độ HSK | Cấp độ TOCFL | Lượng từ vựng yêu cầu của HSK | Lượng từ vựng yêu cầu của TOCFL | Số lượng chữ Hán yêu cầu của HSK (giản thể) | Số lượng chữ Hán yêu cầu của TOCFL (Phồn thể/Giản thể) |
A1 | Level 1 | Level 1 | 150 | 502 | 174 | 488 |
A2 | Level 2 | Level 2 | 300 | 999 | 347 | 786 |
B1 | Level 3 | Level 3 | 600 | 2482 | 617 | 1304 |
B2 | Level 4 | Level 4 | 1200 | 4960 | 1064 | 1937 |
C1 | Level 5 | Level 5 | 2500 | 7945 | 1685 | 2555 |
C2 | Level 6 | Level 6 | 5000 | Trên 7945 | 2663 | Trên 2555 |
Thi TOCFL để làm gì?
Khi đạt được mức điểm của các cấp thi năng lực Hoa ngữ (TOCFL), sẽ nhận được bảng điểm do "Ủy ban Công tác Thúc đẩy Kỳ thi Năng lực Hoa ngữ Quốc gia" cấp, và chứng chỉ sẽ do Bộ Giáo dục Đài loan cấp. Chứng chỉ và bảng điểm có các công dụng như sau:
Làm căn cứ để biết được trình độ tiếng Hoa của mình.Làm chứng chỉ ngoại ngữ cho sinh viên tốt nghiệp khi xin việc.Làm căn cứ quy định mức lương cho các công ty sử dụng tiếng Hoa.Làm căn cứ năng lực ngoại ngữ cho các trường đại học và cao đẳng khi xét duyệt, tiếp nhận sinh viên quốc tế.Làm chứng nhận miễn chọn học các môn tiếng Hoa cho các sinh viên Hoa kiều khi theo học tại Đài Loan.Làm căn cứ miễn thi hoặc miễn học các môn tiếng Hoa tại các trường đại học và cao đẳng.Làm chứng chỉ ngoại ngữ để nộp vào các trường đại học và cao đẳng trước khi tốt nghiệp.Là điều kiện ưu tiên khi xin học bổng chính phủ và học bổng tại các trường Đại học Đài Loan. Làm chứng chỉ ngoại ngữ khi xin visa du học hoặc làm việc tại Đài Loan.
Hình thức thi TOCFL
TOCFL được tổ chức dưới 2 hình thức thi trên giấy và thi trên máy tính tùy vào khu vực địa lý và số lượng thí sinh đăng ký. Khu vực phía Bắc thường được tổ chức thi trên máy tính. Khu vực phía Nam vừa thi trên giấy vừa thi trên máy tính. Do nhu cầu đánh giá tình độ Hoa ngữ ngày càng nhiều nên TOCFL hiện nay được tổ chức hàng tháng ở khu vực phía Bắc và nhiều lần trong năm ở khu vực phía Nam.
Thí sinh có thể lựa chọn thi chữ Phồn thể hoặc thi chữ Giản thể, đơn vị tổ chức thi sẽ cung cấp những bộ đề thi với loại chữ khác nhau để thí sinh làm bài, lựa chọn thi Phồn thể hay Giản thể đều không ảnh hưởng đến thành tích thi.
Cần học bao lâu để thi TOCFL?
Không có quy định thời gian học tiếng Hoa bao lâu để được tham dự kỳ thi TOCFL. Thí sinh đăng ký dự thi dựa vào kinh nghiệm học tập hoặc trình độ Hoa ngữ của mình để lựa chọn cấp thi phù hợp. Trước khi thi thí sinh có thể làm thử đề thi mẫu để đánh giá trình độ Hoa ngữ của mình để đạt được thành tích tốt nhất.
Theo khung tham chiếu trình độ ngoại ngữ chung Châu Âu số lượng từ vựng cần để đạt được các cấp độ lần lượt như sau:
Trình độ | Kết quả | CEFR | Giờ học | Từ vựng |
Band A | Cấp 1 | A1 | 240 - 480 giờ (1 - 2 năm) | 500 |
Cấp 2 | A2 | 480 - 720 giờ (1 - 2 năm) | 1000 | |
Band B | Cấp 3 | B1 | 720 - 960 giờ (2 - 3 năm) | 2500 |
Cấp 4 | B2 | 960 - 1920 giờ (3 - 4 năm) | 5000 | |
Band C | Cấp 5 | C1 | 1920 - 3840 giờ | 8000 |
Cấp 6 | C2 | Hơn 3840 giờ | 8000 |
Số lượng từ vựng, số giờ học cần thiết tại những nước nói tiếng Hoa và những nước tiếng Hoa không phải ngôn ngữ chính để đạt được cấp độ theo khung tham chiếu trên:
★ Cấp 1, A1, 500 từ✔120-240 giờ học tiếng Hoa đối với những người sinh sống tại những nước sử dụng tiếng Hoa.✔240-480 giờ học tiếng Hoa đối với những người sinh sống tại những nước sử dụng tiếng Hoa không phải là ngôn ngữ chính.
★ Cấp 2, A2, 1000 từ✔240-360 giờ giờ học tiếng Hoa đối với những người sinh sống tại những nước sử dụng tiếng Hoa là ngôn ngữ chính.✔480-720 giờ học tiếng Hoa đối với những người sinh sống tại những nước sử dụng tiếng Hoa không phải là ngôn ngữ chính.
★ Cấp 3, B1, 2500 từ✔360-480 giờ học tiếng Hoa đối với những người sinh sống tại những nước sử dụng tiếng Hoa là ngôn ngữ chình.✔720-960 giờ học tiếng Hoa đối với những người sinh sống tại những nước sử dụng tiếng Hoa không phải là ngôn ngữ chính.
★ Cấp 4, B2, 5000 từ✔480-960 giờ học tiếng Hoa đối với những người sinh sống tại những nước sử dụng tiếng Hoa là ngôn ngữ chình.✔960-1920 giờ học tiếng Hoa đối với những người sinh sống tại những nước sử dụng tiếng Hoa không phải là ngôn ngữ chính.
★ Cấp 5, C1, 8000 từ✔960-1920 giờ học tiếng Hoa đối với những người sinh sống tại những nước sử dụng tiếng Hoa là ngôn ngữ chình..✔1920-3840 giờ học tiếng Hoa đối với những người sinh sống tại những nước sử dụng tiếng Hoa không phải là ngôn ngữ chính.
★ Cấp 6, C2, trên 8000 từ✔1920 giờ học tiếng Hoa đối với những người sinh sống tại những nước sử dụng tiếng Hoa là ngôn ngữ chình.✔3840 giờ trở lên học tại những nước sử dụng tiếng Hoa không phải là ngôn ngữ chính.
Cấu trúc bài thi và kết quả
Phần thi nghe
Cấp thi | Xem tranh trả lời câu hỏi | Đối thoại | Đoạn văn | Thời gian thi | |
Đối thoại ngắn | Đối thoại dài | ||||
Band A (Cấp 1, 2) | 25 câu | 15 câu | 10 câu | — | Khoảng 60 phút |
Band B (Cấp 3, 4) | — | 30 câu | 20 câu | Khoảng 60 phút | |
Band C (Cấp 5,6) | — | 25 câu | 25 câu | Khoảng 60 phút |
Phần thi đọc hiểu
Cấp thi | Câu đơn | Xem tranh giải thích | Hoàn thành đọan văn | Điền vào chỗ trống | Đọc hiểu đoạn văn | Thời gian thi |
Band A (Cấp 1, 2) | 20 câu | 15 câu | 5 câu | 10 câu | — | 60 phút |
Band B (Cấp 3, 4) | — | — | — | 15 câu | 35 câu | 60 phút |
Band C (Cấp 5,6) | — | — | — | 15 câu | 35 câu | 60 phút |
Bài thi có thể bằng chữ phồn thể hoặc giản thể tùy theo đăng ký của thí sinh.
Bảng điểm thành tích thi đậu
Cấp thi | Điểm thi đậu | |||
Nghe | Đọc hiểu | Tổng cộng | ||
Band A | Cấp 1 | 41 điểm | 42 điểm | 83 điểm |
Cấp 2 | 60 điểm | 60 điểm | 120 điểm | |
Band B | Cấp 3 | 46 điểm | 48 điểm | 94 điểm |
Cấp 4 | 61 điểm | 64 điểm | 125 điểm | |
Band C | Cấp 5 | 50 điểm | 52 điểm | 102 điểm |
Cấp 6 | 61 điểm | 69 điểm | 130 điểm |
Vậy nếu muốn dự thi năng lực Hoa ngữ thì sẽ đăng ký tại đâu
1. Hà NộiTrường Đại học KHXH&NV Hà Nội (Trung tâm Dữ liệu Giáo dục Đài Loan, Phòng 314, nhà A)+ Địa chỉ: 336 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội + Điện thoại: 04-38580808, 0975111888+ Email: lihoainam@gmail.com
Phòng Giáo dục - Văn phòng Kinh tế Văn hóa Đài Bắc tại Hà Nội+ Địa chỉ: Phòng 305, Tòa nhà HITC, 239 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội+ Điện thoại: 04-38335501 ext. 458~459+ Fax: 04-32262114+ Email: tweduvn@gmail.com+ Website: http://www.tweduvn.org
2. Thái NguyênKhoa Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên+ Địa chỉ: Phường Tân Thịnh – Thành phố Thái Nguyên+ Website: http://daotao.tnu.edu.vn/
3. Hải PhòngĐại học Hải Phòng+ Địa chỉ: Số 171 Phan Đăng Lưu – Kiến An – Hải Phòng+ Website: http://dhhp.edu.vn/en/home/
4. HuếĐại học Ngoại ngữ – Đại học Huế+ Địa chỉ: 57 Nguyễn Khoa Chiêm, Phường An Tây, Thành phố Huế+ Website: http://hucfl.edu.vn/vi/
5. Đà NẵngTrường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng (Khoa tiếng Trung – Lầu 3 khu Hành chánh)+ Địa chỉ: 131 Lương Nhữ Học, Cẩm Lệ, TP Đà Nẵng+ Điện thoại: 0511-3699326 hoặc 0985272002+ Email: hanhdhnn@gmail.com
6. Tp.HCMTrường Đại học Sư Phạm TPHCM (Phòng Khảo thí và đảm bảo chất lượng)+ Địa chỉ: 280 An Dương Vương, Quận 5+ Điện thoại: 08-38352020 ext 147+ Email: tocfl.dhsp@gmail.com
Phòng Giáo dục - Văn phòng Kinh tế Văn hóa Đài Bắc tại TP. Hồ Chí Minh+ Địa chỉ: Phòng 220, 336 Nguyễn Tri Phương, Phường 4, Quận 10, TP. HCM+ Điện thoại: 08-38349160 ext. 2202~2203+ Fax: 08-38349180+ Email: education@tweduvn.org
Trên đây là một số thông tin hữu ích về kỳ thi TOCFL. Các bạn có nhu cầu ôn thi hoặc tư vấn lộ trình hoàn thiện có thể liên hệ với các cơ sở của Hệ thống giáo dục Quốc tế AKI gần nhất nhé!
Từ khóa » đề Thi Tiếng đài Loan
-
ĐỀ THI TOCFL MẪU - LUYỆN THI TOCFL ONLINE - Taiwan Diary
-
LUYỆN THI TOCFL - TÀI LIỆU THI TOCFL CẤP TỐC - Taiwan Diary
-
Đề Thi TOCFL Mẫu – Tài Luyện ôn Thi TOCFL Chuẩn - Du Học Netviet
-
Tuyển Tập Kinh Nghiệm ôn Thi TOCFL đầy đủ Và Chi Tiết Nhất
-
Mẫu đề Thi Tocfl đầy đủ Các Cấp - - Học Tiếng Trung
-
Top 14 đề Thi Tiếng đài Loan
-
Đề Thi TOCFL Mẫu - Tài Liệu Luyện Thi Chứng Chỉ TOCFL
-
ĐỀ THI TOCFL PHÂN BAND A1 A2 (LISTENING) - ĐỀ SỐ 2 - YouTube
-
ĐỀ THI TOCFL PHÂN BAND C1 C2 (LISTENING) - ĐỀ SỐ 1
-
Đề Thi đọc – TOCFL Bang A (Đề Phồn Thể)
-
Giới Thiệu Về Kì Thi Năng Thực Hoa Ngữ TOCFL - Du Học Đài Loan
-
Đề Thi Tocfl 1 - Mới Cập Nhập - Update Thôi
-
TOCFL - Page 2 Of 3 - Du Học Đài Loan
-
Đề Thi Mẫu Kỳ Thi Năng Lực Hoa Ngữ (TOCFL)
-
Kinh Nghiệm Thi TOCFL đạt điểm Cao (ĐẦY ĐỦ NHẤT)
-
Những Điều Cần Biết Về Kỳ Thi Năng Lực Hoa Ngữ TOCFL