TOEIC Mỗi Ngày: Luyện Thi TOEIC Với Bài Giảng Miễn Phí

TOEIC mỗi ngày Đăng nhập Đăng kí luyện thi TOEIC miễn phí, cho mọi người xem bài giảng
  • Cách làm câu từ loại TOEIC
  • Những câu TOEIC dễ sai nhất
Cách làm câu từ loại TOEIC
  • Bài 1: giới thiệu câu từ loại
  • Bài 2: vị trí danh từ chính
  • Bài 3: dấu hiệu chọn danh từ chính
  • Bài 4: ví dụ dạng chọn danh từ chính
  • Bài 5: danh từ chỉ người / chỉ vật – P1
  • Bài 6: danh từ chỉ người / chỉ vật – P2
  • Bài 7: danh từ số ít – số nhiều
  • Bài 8: ví dụ danh từ số ít – số nhiều
  • Bài 9: V-ing hiếm khi làm danh từ chính
  • Bài 10: ví dụ dạng gặp V-ing
  • Bài 11: đuôi -tive và -al làm danh từ chính
  • Bài 12: vị trí trước danh từ chính
  • Bài 13: ví dụ câu trước danh từ chính
  • Bài 14: tổng hợp các vị trí tính từ
  • Bài 15: các ví dụ cho vị trí tính từ – Phần 1
  • Bài 16: các ví dụ cho vị trí tính từ – Phần 2
  • Bài 17: phân biệt tính từ dạng V-ing và V-ed
  • Bài 18: ví dụ phân biệt tính từ V-ing và V-ed – P1
  • Bài 19: ví dụ phân biệt tính từ V-ing và V-ed – P2
  • Bài 20: tính từ thường vs. tính từ V-ing / V-ed
  • Bài 21: ví dụ tính từ thường vs. tính từ V-ing / V-ed
  • Bài 22: so sánh hơn – so sánh nhất
  • Bài 23: khi nào chọn trạng từ?
  • Bài 24: tổng hợp các vị trí trạng từ – Phần 1
  • Bài 25: tổng hợp các vị trí trạng từ – Phần 2
  • Bài 26: tránh nhầm lẫn Adv với Adj – P1: sau to be
  • Bài 27: tránh nhầm lẫn Adv với Adj – P2: trước N
  • Bài 28: tránh nhầm lẫn Adv với Adj – P3: sau more, very…
  • Bài 29: tránh nhầm lẫn Adv với Adj – P4: sau trợ động từ
  • Bài 30: tránh nhầm lẫn Adv với Adj – P5: trước V-ing
  • Bài 31: tránh nhầm lẫn Adv với Adj – P6: make, keep, find
  • Bài 32: tránh nhầm lẫn Adv với N – P1: sau động từ
  • Bài 33: tránh nhầm lẫn Adv với N – P2: nhìn danh từ số nhiều
  • Bài 34: tránh nhầm lẫn Adv với N – P3: nhìn đuôi danh từ
  • Bài 35: tránh nhầm lẫn Adv với N – P4: nhìn đuôi tính từ
  • Bài 36: tránh nhầm lẫn Adv với N – P5: nhìn danh từ chỉ người
  • Bài 37: tránh nhầm lẫn Adv với N – P6: xét nghĩa
  • Bài 38: tránh nhầm lẫn Adv với N – P6: xét nghĩa (tiếp theo)
  • Bài 39: tránh nhầm lẫn Adv với N – P7: sau bị động
  • Bài 40: khi nào chọn động từ?
  • Bài 41: ví dụ cho vị trí trước cụm danh từ
  • Bài 42: tóm tắt câu từ loại – Phần 1
  • Bài 43: tóm tắt câu từ loại – Phần 2
Những câu TOEIC dễ sai nhất
  • Câu 1: thấy neither có chọn nor?
  • Câu 2: sau trạng từ có được chọn thêm một trạng từ?
  • Câu 3: có được nói “accept to a request?”
  • Câu 4: có được nói “quyền chịu trách nhiệm”?
  • Câu 5: thấy been có chọn bị động?
  • Câu 6: đầu câu chọn V-ing hay danh từ thường?
  • Câu 7: one hay one another hay other?
  • Câu 8: cách loại đáp án – disclosure
  • Câu 9: hiểu V-ed/iii thế nào cho đúng?
  • Câu 10: opposite, otherwise, instead và else khác nhau chỗ nào?
  • Câu 11: đầu câu có chọn ngay to-V?
  • Câu 12: previously có nên dịch là trước?
  • Câu 13: nhầm lẫn danh từ thành tính từ
  • Câu 14: should có nghĩa là gì?
  • Câu 15: cách loại đáp án – device, action, type
  • Câu 16: cách tránh đáp án đúng nghĩa nhưng sai ngữ pháp
  • Câu 17: trước danh từ có chọn tính từ?
  • Câu 18: sau giới từ có được chọn danh từ?
  • Câu 19: skillful level có phải nghĩa là “mức độ kỹ năng”?
  • Câu 20: should ở đầu câu nghĩa là gì?
  • Câu 21: as of
  • Câu 22: có được nói “total events” không?
  • Câu 23: câu dạng động từ – discuss
  • Câu 24: V-ed hay V-ing – specialized
  • Câu 25: Those who hay anyone who?
  • Câu 26: tại sao “prevent the damage caused” lại sai?
  • Câu 27: chỗ trống nằm sau cụm danh từ?
  • Câu 28: cách loại dần đáp án – even though, given that
  • Câu 29: cách loại dần đáp án – duplicate, mention, release
  • Câu 30: không đọc kỹ là sai – according to, while
  • Câu 31: tại sao “keep costs necessary” lại sai?
  • Câu 32: sau be có chọn ngay tính từ?
  • Câu 33: không có đuôi danh từ vẫn có thể là danh từ
  • Câu 34: cách loại đáp án – sometimes, formerly, later
  • Câu 35: sau TO có chọn ngay động từ nguyên mẫu?
  • Câu 36: có được nói “reserve purchases”?
  • Câu 37: them hay themselves?
  • Câu 38: cách loại đáp án – name, grant, found
  • Câu 39: cách loại đáp án – foundation, delegation, permission
  • Câu 40: thấy “last week” có chọn thì quá khứ đơn không?
  • Câu 41: cần tính từ có chọn đuôi -ive?
  • Câu 42: thói quen chọn V-ing đầu câu
  • Câu 43: cách đoán nghĩa
  • Câu 44: thói quen thấy TO chọn nguyên mẫu
  • Câu 45: cách đoán nghĩa – door-to-door
  • Câu 46: bỏ thói quen sau TO chọn nguyên mẫu – improve
  • Câu 47: cách loại đáp án – restrict, allow
  • Câu 48: inform có phải là “thông báo”?
  • Câu 49: gặp chữ chỉ nơi chốn có chọn WHERE?
  • Câu 50: thói quen thấy hợp là chọn – all of
  • Liên kết

    Copyright © 2025 TOEIC mỗi ngày. All rights reserved.

Từ khóa » Tiếng Anh Mỗi Ngày