Tōhoku – Wikipedia Tiếng Việt

Vùng in Nhật BảnBản mẫu:SHORTDESC:Vùng in Nhật Bản
Tōhoku東北地方
Vùng
Map showing the Tōhoku region of Japan. It comprises the northeast area of the island of Honshu.Vị trí của vùng Tōhoku trên bản đồ Nhật Bản
Location of Tōhoku
Tọa độ: 38°54′B 140°40′Đ / 38,9°B 140,67°Đ / 38.90; 140.67
Quốc gia Nhật Bản
Diện tích
 • Tổng cộng66.951,97 km2 (25,850,30 mi2)
Dân số (1 tháng 8, 2023)
 • Tổng cộng8,331,385
 • Mật độ120/km2 (320/mi2)
Tổng sản phẩm trên địa bàn[1]
 • Tổng35.159 nghìn tỷ Yên323 tỷ USD
Múi giờUTC+09:00 (JST)

Tōhoku (東北地方 (とうほくちほう) (Đông Bắc địa phương), Tōhoku? Tōhoku chihō) là vùng nằm ở phía Đông Bắc của đảo Honshu. Cả vùng bao gồm sáu tỉnh là: Akita, Aomori, Fukushima, Iwate, Miyagi và Yamagata.

Địa lý

[sửa | sửa mã nguồn]

Địa hình Tōhoku chủ yếu là đồi núi. Dân cư tập trung chủ yếu ở vùng trũng thấp và ven biển. Cùng với đường bờ biển mà không thuận lợi để phát triển cảng biển.

Kinh tế

[sửa | sửa mã nguồn]

Tohoku được coi là vựa lúa của Nhật Bản bởi vì nó cung cấp gạo và các mặt hàng nông nghiệp cho Sendai và Tokyo - Yokohama.

Tōhoku chiếm 20% sản lượng gạo của quốc gia. Tuy nhiên, do khí hậu khắc nghiệt hơn so với nơi khác của đảo Honshū nên một năm chỉ có một mùa vụ.

Trong những năm 1960 thì sắt, thép, xi măng, hóa chất, giấy và dầu mỏ là ngành công nghiệp phát triển.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “県民経済計算(平成23年度 - 令和2年度)(2008SNA、平成27年基準計数)<47都道府県、4政令指定都市分>” (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2023.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Tư liệu liên quan tới Tōhoku region tại Wikimedia Commons
  • Tōhoku (region, Japan) tại Encyclopædia Britannica (tiếng Anh)
Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Nhật Bản này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • GND: 4703084-7
  • NARA: 10044424
  • NDL: 00643377
  • VIAF: 253575794
  • WorldCat Identities (via VIAF): 253575794
  • x
  • t
  • s
Nhật Bản Vùng địa lí và Đơn vị hành chính Nhật Bản
Vùng địa lí
  • Hokkaidō
  • Tōhoku
  • Kantō
  • Chūbu
    • Hokuriku
    • Kōshin'etsu
    • Shin'etsu
    • Tōkai
  • Kinki
  • Chūgoku
    • San'in
    • San'yō
  • Shikoku
  • Kyūshū
    • Ryūkyū
    • Bắc Kyushu
Tỉnh
HokkaidōHokkaidō
Tōhoku
  • Akita
  • Aomori
  • Fukushima
  • Iwate
  • Miyagi
  • Yamagata
Kantō
  • Chiba
  • Gunma
  • Ibaraki
  • Kanagawa
  • Saitama
  • Tochigi
  • Tokyo
Chūbu
  • Aichi
  • Fukui
  • Gifu
  • Ishikawa
  • Nagano
  • Niigata
  • Shizuoka
  • Toyama
  • Yamanashi
Kinki
  • Hyōgo
  • Kyoto
  • Mie
  • Nara
  • Osaka
  • Shiga
  • Wakayama
Chūgoku
  • Hiroshima
  • Okayama
  • Shimane
  • Tottori
  • Yamaguchi
Shikoku
  • Ehime
  • Kagawa
  • Kōchi
  • Tokushima
KyūshūKyūshū:
  • Fukuoka
  • Kagoshima
  • Kumamoto
  • Miyazaki
  • Nagasaki
  • Ōita
  • Saga
Quần đảo Ryūkyū: Okinawa
  • Vùng và tỉnh
  • Sân bay
  • x
  • t
  • s
Di sản thế giới tại Nhật Bản
Hokkaido
  • Shiretoko
Flag of Japan
Flag of Japan
Tōhoku
  • Hiraizumi – Đền thờ, vườn và các địa điểm khảo cổ đại diện cho vùng đất Phật giáo
  • Vùng núi Shirakami
  • Các địa điểm của Cải cách Công nghiệp Minh Trị tại Nhật Bản: Sắt thép, Đóng tàu và Khai mỏ
  • Các di chỉ thời tiền sử Jōmon tại miền Bắc Nhật Bản
Kantō
  • Công trình kiến ​​trúc của Le Corbusier
  • Đền chùa Nikkō
  • Quần đảo Ogasawara
  • Nhà máy dệt lụa Tomioka
Chūbu
  • Làng lịch sử Shirakawa-go và Gokayama
  • Núi Phú Sĩ
  • Các địa điểm của Cải cách Công nghiệp Minh Trị tại Nhật Bản: Sắt thép, Đóng tàu và Khai mỏ
Kansai
  • Quần thể kiến trúc Phật giáo khu vực chùa Hōryū
  • Thành Himeji
  • Di tích lịch sử của cố đô Kyoto
  • Di tích Lịch sử của Nara cổ
  • Nhóm lăng mộ Mozu-Furuichi
  • Thánh địa và đường hành hương vùng núi Kii
Chūgoku
  • Khu tưởng niệm Hòa bình Hiroshima (Vòm Bom nguyên tử)
  • Đền Itsukushima
  • Mỏ bạc Iwami Ginzan và cảnh quan văn hóa của nó
  • Các địa điểm của Cải cách Công nghiệp Minh Trị tại Nhật Bản: Sắt thép, Đóng tàu và Khai mỏ
Kyushu
  • Đảo Amami Oshima, Tokunoshima, phía Bắc đảo Okinawa và đảo Iriomote
  • Các di chỉ Gusuku và di sản liên quan của Vương quốc Lưu Cầu
  • Đảo linh thiêng Okinoshima và các địa điểm liên quan ở vùng Munakata
  • Các địa điểm của Cải cách Công nghiệp Minh Trị tại Nhật Bản: Sắt thép, Đóng tàu và Khai mỏ
  • Yakushima
  • Các nhà thờ và địa điểm Cơ đốc giáo tại Nagasaki
  • x
  • t
  • s
Động đất và sóng thần Tōhoku 2011
Vùng chịu ảnh hưởngĐịa chất học: Rãnh Nhật Bản • Mảng Thái Bình Dương • Mảng Bắc Mỹ • Mảng Okhotsk • Đảo Honshu/ Thái Bình Dương

Nhật Bản:

  • Vùng Tōhoku [Fukushima (Minamisōma) | Iwate (Kamaishi • Miyako • Ōfunato • Rikuzentakata) | Miyagi (Higashimatsushima • Ishinomaki • Kesennuma • Kurihara • Sendai)]
  • Vùng Kantō [Chiba (Ichihara)]
  • Hokkaido [Hakodate]
Liên quanSân bay Sendai • Sự cố nhà máy điện Fukushima I (Nhà máy điện hạt nhân Fukushima I  • Fukushima 50) • Naoto Kan • Chiến dịch Tomodachi
Xem thêm: Năng lượng hạt nhân tại Nhật Bản
Cổng thông tin:
  • flag Nhật Bản
  • icon Địa lý

Từ khóa » Khí Hậu Vùng Tohoku