TÔI CỨ NGHĨ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

TÔI CỨ NGHĨ Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch Stôi cứ nghĩi kept thinkingi just thoughttôi chỉ nghĩtôi chỉ chotôi chợt nghĩtớ nghĩtôi chỉ thấyi keep thinking

Ví dụ về việc sử dụng Tôi cứ nghĩ trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tôi cứ nghĩ.I just keep thinking.Cả quãng đường tới đây, tôi cứ nghĩ mãi.My whole way over here, I just kept thinking.Tôi cứ nghĩ là ông ấy điên.I just thought he was crazy.Vậy mà lâu nay tôi cứ nghĩ nó là bệnh tuổi già.All this time I just thought it was old age.Tôi cứ nghĩ Sansa đã chết rồi.I just assumed Sansa was dead.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từem nghĩcô nghĩcậu nghĩcon nghĩkhả năng suy nghĩcháu nghĩchị nghĩthời gian suy nghĩcách bạn nghĩnghĩ con HơnSử dụng với trạng từđừng nghĩnghĩ ra vẫn nghĩnghĩ khác suy nghĩ nghiêm túc chưa nghĩcứ nghĩnghĩ lớn chẳng nghĩnghĩ ngay HơnSử dụng với động từbắt đầu nghĩbắt đầu suy nghĩsuy nghĩ lại ngừng suy nghĩmuốn suy nghĩđến suy nghĩcố gắng suy nghĩsuy nghĩ thông qua tiếp tục suy nghĩdừng suy nghĩHơnTôi không biết tại sao tôi cứ nghĩ tới em.And I don't know why I keep on thinking of you.Tôi cứ nghĩ rằng, tình yêu là phải thế.I just think, that's how love should be.( cười) Trong tù, tôi cứ nghĩ rằng tôi cần mọi người biết.(Laughter) In jail, I kept thinking that I need people to know.Tôi cứ nghĩ là làm như thế chắc sẽ tốt.I just thought that it would be nice to do it.Có sáu đứa con choai choai[…] và tôi cứ nghĩ[…] tôi sẽ ra lệnh cho anh ta qua đó để làm cái quái gì?Got six little old kids[…] and I just thought[…] what in the hell am I ordering him out there for?Tôi cứ nghĩ đây chỉ là cuộc phỏng vấn vui vẻ.I just thought that this is a fun interview.Khi đi ra tôi cứ nghĩ rằng họ đang chuyển động quá nhanh.At the time we felt we were moving too quickly.Tôi cứ nghĩ sẽ như những lần trước thôi.I just thought it would be like the last few times.Tôi cứ nghĩ rằng tôi không có vấn đề gì.I still felt that I had no problem.Tôi cứ nghĩ làm việc suốt như thế là điều tốt.I just thought that working all the time was a good thing.Tôi cứ nghĩ, chỉ một tháng nữa thôi, một tuần nữa thôi.I keep thinking, just one more month, one more week.Tôi cứ nghĩ rằng người ta vào sau tôi và nói.I keep thinking people will go in after me and say.Tôi cứ nghĩ là còn thứ gì khác ngoài tiền chứ.I just thought there was more to life than just money.Tôi cứ nghĩ mãi," Trời, ước gì chúng ở yên một chỗ.".I keep thinking,"Man, I wish they would stay.".Tôi cứ nghĩ rằng mình hiểu cầu thủ, nhưng không.I keep thinking I recognize the player, but I'm not sure.Tôi… tôi cứ nghĩ, nếu có thêm một phần, một thứ nữa xảy ra.I- I keep thinking, If there was just One more piece.Tôi cứ nghĩ mãi, tại sao điều này lại xảy đến với tôi,” cô chia sẻ với BBC.I keep thinking, why is this happening to me," she told BBC.Tôi cứ nghĩ,‘ Tại sao những người này lại có quyền hành kiểm soát tôi như vậy?I kept thinking, Why do these people have the privilege to control me like this?Tôi cứ nghĩ Làm thế nào tôi có thể cung cấp giá trị và cơ hội này cho người khác?I kept thinking how can I offer this value and opportunity to others?Tôi cứ nghĩ về nó, và tôi thậm chí còn không muốn đến buổi tập dượt nữa.I kept thinking about it, and I didn't even feel like going to the rehearsal anymore.Nếu tôi cứ nghĩ đây sẽ là bộ manga đầu tiên và dài kì cuối cùng của mình, cảm hứng của tôi sẽ không cạn.If I keep thinking that this is my first and my last long-running manga, my motivation won't run dry.Tôi cứ nghĩ mãi về cái đêm ở Disneyland, về New Hampshire, về chuyện Blair và tôi chia tay.And I kept thinking about that night at Disneyland and thinking about New Hampshire and about Blair and me breaking up.Nhưng tôi cứ nghĩ về những trạm sạc và bãi giữ xe và bao nhiêu thứ xung quanh tôi đã không còn như xưa nữa.But I kept thinking about those chargers and the parking lot and how so much of what was around me wasn't there to stay.Nếu tôi cứ nghĩ đây sẽ là bộ manga đầu tiên và dài kì cuối cùng của mình, cảm hứng của tôi sẽ không cạn.-- Vây anh đang tính vắt kiệt sức mình.If I keep thinking that this is my first and my last long-running manga, my motivation won't run dry.Tôi cứ nghĩ phần còn lại của câu sẽ tự phát ra từ luồng không khí qua dây thanh âm của tôi nhưng chẳng có thêm một từ nào cả.I kept thinking the rest of my sentence would emerge from the air passing through my vocal cords, but nothing happened.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 101, Thời gian: 0.0187

Xem thêm

tôi nghĩ rằng bất cứ aii think anyone whotôi cứ suy nghĩi kept thinkingi keepthinkingbất cứ khi nào tôi nghĩwhenever i think

Từng chữ dịch

tôiđại từimemycứngười xác địnheverycứđộng từcangoletcứđại từitnghĩđộng từthinkbelievesupposeimaginenghĩdanh từguess S

Từ đồng nghĩa của Tôi cứ nghĩ

tôi chỉ nghĩ tôi cuối cùng đãtôi cứ nói

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh tôi cứ nghĩ English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Tôi Cứ Nghĩ