TOI Là Gì? -định Nghĩa TOI | Viết Tắt Finder
Có thể bạn quan tâm
Ý nghĩa chính của TOI
Hình ảnh sau đây trình bày ý nghĩa được sử dụng phổ biến nhất của TOI. Bạn có thể gửi tệp hình ảnh ở định dạng PNG để sử dụng ngoại tuyến hoặc gửi cho bạn bè qua email.Nếu bạn là quản trị trang web của trang web phi thương mại, vui lòng xuất bản hình ảnh của định nghĩa TOI trên trang web của bạn. Như đã đề cập trước đó, hình ảnh liên quan đến từ viết tắt TOI được định dạng PNG, viết tắt của Portable Network Graphics. Hình ảnh này có kích thước cụ thể, với chiều dài 669 pixel và chiều rộng 350 pixel. Kích thước tệp của hình ảnh là khoảng 60 kilobyte. Định dạng và kích thước này được chọn để đảm bảo hình ảnh duy trì chất lượng cao trong khi vẫn hiệu quả về mặt lưu trữ và thời gian tải.Trích dẫn với tư cách là Khách truy cập
TOI có nghĩa là gì? Trang này nói về các ý nghĩa khác nhau có thể có của từ viết tắt, từ viết tắt hoặc thuật ngữ lóng. Nếu bạn thấy thông tin này hữu ích hoặc thú vị, vui lòng chia sẻ trên các nền tảng mạng xã hội yêu thích của bạn.Trích dẫn với tư cách là Quản trị viên trang web
Nếu bạn muốn khách truy cập của mình có thể truy cập danh sách toàn diện về tất cả các ý nghĩa có thể có của từ viết tắt TOI, bạn nên đưa từ viết tắt vào phần tài liệu tham khảo của mình bằng cách sử dụng các định dạng trích dẫn phù hợp.Tất cả các định nghĩa của TOI
Như đã đề cập ở trên, bạn sẽ thấy tất cả các ý nghĩa của TOI trong bảng sau. Xin biết rằng tất cả các định nghĩa được liệt kê theo thứ tự bảng chữ cái.Bạn có thể nhấp vào liên kết ở bên phải để xem thông tin chi tiết của từng định nghĩa, bao gồm các định nghĩa bằng tiếng Anh và ngôn ngữ địa phương của bạn.từ viết tắt | Định nghĩa |
---|---|
TOI | Bảng chỉ số |
TOI | Bảng đồng vị |
TOI | Chuyển quỹ đạo chèn |
TOI | Chuyển thông tin |
TOI | Các chủ đề quan tâm |
TOI | Các mục tiêu quan tâm |
TOI | Các thuật ngữ của cảm ứng |
TOI | Câu chuyện của vô tội |
TOI | Cồn của i-ốt |
TOI | Hoạt động công nghệ & cơ sở hạ tầng |
TOI | Loại hình bảo hiểm |
TOI | Mối đe dọa của đạo hồi |
TOI | Mục tiêu của cải tiến |
TOI | T-Online |
TOI | Theo dõi quan tâm |
TOI | Thời gian trên băng |
TOI | Thời gian đánh chặn |
TOI | Thời điểm tiêm |
TOI | Thứ ba để đánh chặn |
TOI | Thứ ba, để Intermodulation |
TOI | Times của Ấn Độ |
TOI | Transportøkonomisk institutt |
TOI | Trim về cài đặt |
TOI | Tất cả thu nhập điều hành |
TOI | Điều trị kết quả chỉ số |
TOI | Đặc nhiệm để khởi sự |
Trang này minh họa cách TOI được sử dụng trong các diễn đàn nhắn tin và trò chuyện, ngoài phần mềm mạng xã hội như VK, Instagram, WhatsApp và Snapchat. Từ bảng ở trên, bạn có thể xem tất cả ý nghĩa của TOI: một số là các thuật ngữ giáo dục, các thuật ngữ khác là y tế, và thậm chí cả các điều khoản máy tính. Nếu bạn biết một định nghĩa khác của TOI, vui lòng liên hệ với chúng tôi. Chúng tôi sẽ bao gồm nó trong bản Cập Nhật tiếp theo của cơ sở dữ liệu của chúng tôi.
‹ TOG
TOJ ›
TOI là từ viết tắt
Tóm lại, TOI là từ viết tắt có thể đại diện cho nhiều thuật ngữ khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh và cách giải thích của nó có thể khác nhau trên các lĩnh vực khác nhau như công nghệ, kinh doanh, giáo dục, địa lý, chính phủ, luật pháp và các lĩnh vực chuyên môn khác. Nếu bạn có nhiều cách hiểu hoặc ý nghĩa hơn cho từ viết tắt này, chúng tôi khuyến khích bạn liên hệ với chúng tôi và chia sẻ chúng, vì việc hiểu cách sử dụng đa dạng của các từ viết tắt như TOI sẽ giúp bạn giao tiếp và hiểu tốt hơn trên nhiều lĩnh vực khác nhau.Ưu điểm của việc sử dụng từ viết tắt TOI
Sử dụng TOI làm từ viết tắt mang lại hiệu quả và sự ngắn gọn, tiết kiệm thời gian và không gian trong giao tiếp đồng thời truyền tải tính chuyên nghiệp và chuyên môn trong các ngành cụ thể. Việc sử dụng từ viết tắt đóng vai trò hỗ trợ trí nhớ và duy trì giọng điệu nhất quán trong tài liệu.Nhược điểm của việc sử dụng từ viết tắt TOI
Vì TOI có nhiều nghĩa nên từ viết tắt này có thể mơ hồ, dẫn đến nhầm lẫn nếu khán giả chưa quen. Việc sử dụng từ viết tắt cũng có thể tạo ra tính độc quyền, có khả năng khiến những người không thông thạo thuật ngữ xa lánh và việc sử dụng quá mức có thể làm giảm tính rõ ràng.ngôn ngữ
Việt NamTừ viết tắt phổ biến
- JAC
- ESTD
- FYKI
- PAWG
- JOP
- EOY
- BTTM
- FYL
- DBSM
- KPJ
- LGPT
- NFSW
- OOTO
- SBBW
- FMP
- OVT
- MQO
- TBU
- GILF
- YOE
- SJZ
- FMBA
- FCST
- NCNT
- TBA
- VVS
- LTB
Bài viết mới nhất
Từ khóa » Toi Là Viết Tắt Của Từ Gì Trong Ngân Hàng
-
Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Kỹ Thương Việt Nam Công Bố Kết ...
-
Toi Là Viết Tắt Của Từ Gì Trong Ngân Hàng?
-
Toi Là Viết Tắt Của Từ Gì Trong Ngân Hàng?
-
Toi Là Viết Tắt Của Từ Gì Trong Ngân Hàng? - Tạo Website
-
TOI định Nghĩa: Tất Cả Thu Nhập điều Hành - Total Operating Income
-
Thuật Ngữ Viết Tắt Trong Ngân Hàng đầy đủ Chính Xác Chi Tiết Nhất
-
[Top Bình Chọn] - Toi Là Chỉ Số Gì Trong Ngân Hàng - Vinh Ất
-
[PDF] Cẩm Nang Kiến Thức Dịch Vụ Ngân Hàng Cho Doanh Nghiệp Vừa ...
-
Ho Là Viết Tắt Của Từ Gì Trong Ngân Hàng?
-
Tổng Hợp 20 Từ Viết Tắt Của Thuật Ngữ Kinh Tế Bạn Nên Nắm Rõ
-
Bảng Từ Viết Tắt - Thuật Ngữ Chuyên Ngành Trên .vn
-
Thương Mại, Tài Chính Ngân Hàng – Chữ Viết Tắt - Phú Ngọc Việt
-
[PDF] Bảng Chú Giải Thuật Ngữ Các định Nghĩa - IFAC
-
[PDF] THUẬT NGỮ VAY