TỒI TÀN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

TỒI TÀN Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch STính từDanh từtồi tànshabbytồi tàntồi tệxoàng xĩnhseedytồi tànhạtdingytồi tànbẩn thỉuxám xịtthể tồi tệsqualidtồi tànbẩn thỉudơ dáytồi tệshantytồi tàncăn lềulụp xụpshantrykhu ổ chuộtdecrepitđổ nátgià yếuhư hỏngtồi tàncũ kỹsuy đồisuy yếulụ khụhư nátcrappynhảm nhítồi tệvớ vẩndở ẹctệ hạidở tệhấp dẫntồi tàndirenghiêm trọngthảm khốcrấtkhủng khiếptàn khốctồi tệkinh khủngkhốc liệttệ hạithảm hại

Ví dụ về việc sử dụng Tồi tàn trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Ý chị là hơi tồi tàn, nhưng cũng khá đẹp.I mean, it's kind of shabby, but it's pretty nice.Chuyển tới thành phố khác trong chiếc xe tồi tàn và.Moved to the city in a broke-down car and.Ông đã sống trong một ngôi nhà tồi tàn ở khu nghèo của thị trấn này.He lived in a decrepit house in the poor section of town.Có vẻ mày bịám ảnh bỏi những ngôi mộ tồi tàn đó!It seemed like you were obsessed with these crappy graves!Cái văn phòng tồi tàn của ông Weasley có vẻ còn nhỏ hơn cả cái tủ đựng chổi.Mr Weasley's dingy office seemed to be slightly smaller than the broom cupboard.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từquyết định tồiĐường hẹp và những ngôi nhà tồi tàn và nhỏ hẹp.The lanes are narrow and irregular, the houses dingy and small.Nếu bạn đến bằng xe lửa,lưu ý rằng khu vực này là tương đối tồi tàn.If you arrive by train,be aware that this area is relatively seedy.Hầu hết đều nằm tại các văn phòng khá tồi tàn ở trung tâm London.Most are situated in small, fairly dingy offices in central London.Grunge- cho bức ảnh của bạn một hoàn toàn độc đáo, hông, và cái nhìn tồi tàn.Grunge- Give your photos a totally unique, hip, and dingy look.Bị phỏng nặng vàgần chết tại một bệnh viện tồi tàn ở Kabul, một thiếu nữ 15 tuổi đang nằm hấp hối.Badly burnt and barely alive in a shabby Kabul hospital, a 15 year old girl lies in agony.Không mang theo số tiền lớn, và tránh các khu phố tồi tàn.Do not carry large amounts of money; and avoid seedy neighborhoods.Thành phố nơi tôi sinh ra đã nghèo hơn, tồi tàn hơn, và cô lập hơn bao giờ hết trong lịch sử 2000 năm của nó.The city into which I was born was poorer, shabbier, and more isolated than it had ever been its two-thousand-year history.Chúng tôi đậu xe ở trạm bơm xăng của một trạm xăng nhỏ tồi tàn ở giữa hư không.We were parked at the gas pump of a small, dingy gas station in the middle of nowhere.Mặc dùAkuarium là một khu dân cư tồi tàn nằm bên bờ biển, nhưng đứng từ đây không thể nào nhìn thấy biển bởi đường phố quá bụi bẩn.Though Akuarium, a neighbourhood of shanties, is on the coast, it is impossible to see the sea from its dirt streets.Xin lỗi, Grant, nhưng anh kiếm được nhiều tiền như vậy tại sao lại sống trong một căn hộ tồi tàn thế này”….I'm sorry, Grant, but why do you live in such a crappy apartment when you make so much money?”.Khi tại ngoại, y trở về Molenbeek và thường xuyên lui tới một quán bar tồi tàn- nơi dành cho những tay buôn ma tuý.After their release, they returned to Molenbeek, often hanging out at a dingy bar known as a hangout for drug dealers.Công viên là nơi có nhiều người vô gia cư ở Tokyo và các khu vực xungquanh là các căn nhà chút tồi tàn.The park is home to much of Tokyo's homeless population andthe surrounding area is a little seedy.Lúc Tiffany mới mất tích,Lisa tìm kiếm ở những quán bar và nhà nghỉ tồi tàn mà con mình thường lui tới.When Tiffany first went missing,Lisa looked for her in the bars and seedy hotels she used to haunt.Tuy nhiên, nếubạn mơ bản thân đi vào một ngôi nhà tồi tàn, điều đó có nghĩa là bạn sẽ bước vào giai đoạn không may mắn trong cuộc sống.However, if you dream of entering a rundown house, it could mean that you will be entering an unlucky phase in life.Chàng trai 25 tuổi đã sống ở đây được năm tháng,sau khi được cải tạo từ thị trấn tồi tàn nơi anh lớn lên.The 25-year-old has lived here for five months,after being rehoused from the shanty town where he grew up.Victoria gothic: Mọi người tưởng tượng ra một phong cách Dracula, ngôi nhà tồi tàn và ma ám khi họ nghe tiếng Victoria gothic.Victorian Gothic: People imagine a Dracula style, decrepit and haunted house when they hear Victorian Gothic.Trở lại trên tàu tồi tàn, bạn sẽ được đưa đến đảo Bird nơi bạn sẽ lặn hoặc có bơi thư giãn trong làn nước màu ngọc lam ấm.Back on board the dingy, and you're taken to Bird Island where you will snorkel or have a refreshing swim in the warm turquoise waters.Nếu anh mong muốn có Thompkins và hai đứa con,thì tại sao anh lại ở căn hộ tồi tàn đó và chơi trò thảm tử tư hả?If you're so desperate to have Thompkins andthe two kids, why are you in that crappy apartment playing private dick?Nếu thiết kế báo cáo hàng năm tồi tàn hoặc quá phức tạp, nó có thể không trình bày dữ liệu theo định dạng dễ đọc và dễ hiểu.If the annual report design is shabby or too complex, it may not present the data in an easy-to-understand and comprehensible format.Cảnh sát ở bang New Mexico- Mỹ giải cứu 11 trẻ em suy dinh dưỡngbị giam giữ trong điều kiện tồi tàn ở vùng sa mạc xa xôi.Police in New Mexico rescue11 malnourished children being kept in squalid conditions in a remote desert compound.Năm phút sau tôi ngồi trong một văn phòng nhỏ, tồi tàn có cái bàn giấy, vài chiếc ghế và những chồng hồ sơ.Five minutes later, I was sitting in a shabby small office that contained a desk,a couple of chairs, and stacks of files.Queeny dốc 1.500 USD tiền tiết kiệm, vay thêm 3.500 USD vàdựng cửa hàng trong một nhà kho tồi tàn gần bờ sông St. Louis.He took $1,500 of his savings, borrowed another $3,500,and set up shop in a dingy warehouse near the St. Louis waterfront.Hiện dân tị nạn vẫn còn tiếp tục chạy từ Rakhine sang Bangladesh, nơi hằng trăm ngàn ngườiđang tạm trú trong những túp lều tồi tàn.Refugees are still streaming across the border from Rakhine into Bangladesh,where hundreds of thousands have settled in squalid camps.Đó là một gia đình thú vị- một bà mẹ còn khá trẻ,đồng chủ nhân một khách sạn tồi tàn, với năm con trai và hai con gái.This was a delightful family- a youngish mother,part owner of a decrepit, ghost-town hotel, with five sons and two daughters.Như Hester của tình phát hiện cô ấy rời khỏi cuộc sống của cô sang trọng so sánh vàdi chuyển vào một nhỏ tồi tàn London phẳng với Freddie.As Hester's affair is discovered she leaves her life of comparative luxury andmoves into a small dingy London flat with Freddie.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 198, Thời gian: 0.0313

Từng chữ dịch

tồitính từbadpoorterribletồitrạng từbadlypoorlytàntính từbrutalcrueltànđộng từfadewithertàndanh từbutts S

Từ đồng nghĩa của Tồi tàn

seedy shabby tồi tệ bẩn thỉu tôi tải vềtôi tắm

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh tồi tàn English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Nơi ở Tồi Tàn