Tối – Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.2.1 Phồn thể
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Từ tương tự
    • 1.5 Danh từ
      • 1.5.1 Dịch
    • 1.6 Tính từ
    • 1.7 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
toj˧˥to̰j˩˧toj˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
toj˩˩to̰j˩˧

Phiên âm Hán–Việt

Các chữ Hán có phiên âm thành “tối”
  • 㝡: tối
  • 最: tối
  • 冣: tối
  • 綷: túy, tối, thúy
  • 谇: tối
  • 繀: tối
  • 誶: tối, toái, thốt
  • 𪓌: tối
  • 晬: tối
  • 啐: tối, tát, thối
  • 琗: tối
  • 取: tụ, tối, thủ
  • 蕞: tụi, tối

Phồn thể

  • 啐: tối, thối
  • 蕞: tối, tụi
  • 誶: tối
  • 晬: tối
  • 最: tối

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 𣋁: tối
  • 最: tíu, tụi, túi, tối, tếu
  • 冣: tối
  • 谇: tối
  • 繀: tối
  • 對: tụi, nhối, rói, đôi, đối, đỗi, túi, tối, đổi, dối, húi, nhói
  • 晬: tối, tôi
  • 啐: chụt, tủi, thoắt, tát, tối, chút, suốt, trót, trốt, nuốt, chọt, chót, thối, chốc, thốt, thọt, rút, vót
  • 𥊴: tối, toát, toét, tóe
  • 綷: thúy, túy, tối
  • 誶: tối
  • 蕞: toái, tối, tỏi

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • tội
  • tôi
  • tòi
  • tơi
  • tới
  • tồi
  • tỏi
  • toi
  • tời

Danh từ

tối

  1. (Buổi) Lúc mặt trời đã lặn. Chưa đến tối đã chực đi ngủ.
  2. (Thường dùng sau những tổ hợp chỉ đơn vị giờ) Một khoảng thời gian sau khi Mặt Trời lặn đến đêm. Bây giờ là tám giờ tối.
  3. Thiếu hay không có ánh sáng. Phòng này tối. Tối lửa tắt đèn. Đêm hôm, lúc có thể xảy ra việc bất ngờ và đáng tiếc. Tối nhọ mặt người. Bắt đầu tối, không nhìn rõ mặt nữa. Tối như bưng. Tối đen, không nhìn thấy gì nữa như thể bị bưng mắt. Tối như hũ nút. Hoàn toàn thiếu ánh sáng. Nhà không có cửa sổ mới bốn giờ chiều đã tối như hũ nút.
  4. Kém thông minh. Nó học tối lắm.

Dịch

  • Tiếng Anh: evening

Tính từ

  1. Chỉ những hoạt động không tốt, có ý bậy bạ. Làm những hành động đen tối.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “tối”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=tối&oldid=2272969” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục tối 14 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Bóng Tối Tiếng Hán Việt Là Gì