11 thg 6, 2020
Xem chi tiết »
– Sumimasen (すみません) cũng là “xin lỗi” nhưng được dùng trong trường hợp khác với gomenasai. すみません – Sumimasen, ごめんなさい – Gomennasai. – Dùng cho ...
Xem chi tiết »
19 thg 8, 2017 · 1. 失礼します (Shitsureishimasu). Câu này có thể dịch là “Tôi xin thất lễ”. · 2. すみません (Sumimasen). Đây là câu được sử dụng rất nhiều trong ...
Xem chi tiết »
18 thg 7, 2022 · * ごめんね [Gomen-ne] -“Tôi rất xin lỗi?”. Dùng thân thiết, nhẹ nhàng hơn Gomen * ごめんなさい [Gomenasai] Gomennasai là một từ ...
Xem chi tiết »
27 thg 8, 2019 · 1. しつれい. Shitsurei có thể được hiểu là “Tôi thật mất lịch sự” . Đó là một cách xin lỗi thể hiện sự thân mật. Nếu bạn cần phải với tới thứ gì ...
Xem chi tiết »
失礼しました (Shitsurei shimashita) — Tôi xin lỗi (vì lỗi của tôi). ... Đây là một cách chính thức và chung chung khác để nói xin lỗi bằng tiếng Nhật. “Shitsurei” ...
Xem chi tiết »
Xếp hạng 5,0 (5) 18 thg 4, 2022 · => Trở thành 本当にごめんなさい (hontou ni gomen nasai): Tôi thực sự xin lỗi. Tuy nhiên, cách diễn đạt này trong tiếng Nhật chưa đủ chân thành, ...
Xem chi tiết »
28 thg 1, 2021 · XIN LỖI BẰNG TIẾNG NHẬT · 1.すみません (Sumimasen) · 申し訳ありません (Moushiwake arimasen) · 5. お詫び申し上げます (Owabi moushiagemasu).
Xem chi tiết »
20 thg 7, 2020 · Thành thật xin lỗi tiếng Nhật là moushiwake gozaimasen deshita (申し訳ございませんでした). · Sumimasen (すみません) là lời nói xin lỗi thông dụng ...
Xem chi tiết »
失礼します (Shitsureishimasu). Câu này trong tiếng Nhật có thể dịch là “Tôi xin thất lễ”. Thường được dùng khi bạn thấy hành động của mình ...
Xem chi tiết »
2. 大変申し訳ございません(taihen moushiwake gozaimasen) · 3. お詫び申し上げます (owabi moushiagemasu) · 4. 失礼しました (shitsurei shimashita) · 5. 恐縮です (kyou ...
Xem chi tiết »
21 thg 7, 2021 · ごめん!冷蔵庫に入っていたプリンを間違えて食べちゃった! Tôi xin lỗi! Tôi đã lỡ ăn bánh pudding trong tủ lạnh mất rồi!
Xem chi tiết »
20 thg 10, 2019 · Xin lỗi tiếng Nhật là gomennasai hoặc suminasen. Chúng ta hãy cũng tìm hiểu kỹ hơn về cách dùng của chúng nhé ! すみません、 (Sumimasen).
Xem chi tiết »
23 cách xin lỗi bằng tiếng Nhật · Sumimasen [すみません] là một trong hầu hết các từ phổ biến được sử dụng tại Nhật Bản. · Shitsurei · Shikkei · Shitsureishimashita ...
Xem chi tiết »
F. Một số cách xin lỗi bằng tiếng Nhật khác: · 1. すみません · 2. すみません、メニューお願いします · 3. A: メニューをどうぞ · 4. すみませんでした · 5. ごめん · 6.
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Tôi Xin Lỗi Tiếng Nhật
Thông tin và kiến thức về chủ đề tôi xin lỗi tiếng nhật hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu