Tôm Sắt Cứng - Parapenaeopsis Hardwickii - Tép Bạc

tepbac-logo eShop Đăng nhập (ad.name) (ad.name) (ad.name)
  1. Loài thủy sản
  2. Giáp xác
Tôm sắt cứng Tên tiếng Anh: Spear shrimp Tên khoa học: Parapenaeopsis hardwickii Miers, 1878 Tên gọi khác: Choáng, Penaeus hardwickii
Phân loại
Ngành: Arthropoda Lớp: Malacostraca Bộ: Decapoda Họ: Penaeidae Giống: Parapenaeopsis Loài: Parapenaeopsis hardwickiiMiers, 1878 Ảnh Tôm sắt cứng
Đặc điểm sinh học

Chủy con cái dài vượt quá cuống râu I, phần không răng dài và cong lên. Chiều dài lớn nhất 13.5 cm. Con đực có chủy ngắn và cong lên. Mép trên chủy có 6 - 9 răng. Gờ sau chủy hầu như đạt đến mép sau vỏ đầu ngực và có rãnh giữa rõ rệt từ sau gai gan đến mép sau vỏ đầu ngực. Rãnh dọc dài đến 3/4 chiều dài vỏ đầu ngực. Gờ và rãnh bên chủy kéo dài đến dưới gai trên dạ dày. Gờ lưng bắt đầu từ sau đốt bụng IV đén đốt VI. Cuối gờ lưng và hai bên sau đốt bụng IV có một gai. Đốt đuôi dài hơn đốt bụng IV, hai mép bên không có gai. Chân bò I có gai đốt gốc ở chân bò II. Chân bò I và II có mang nhánh. Đôi chân bò đều có nhánh ngoài. Petasma: các thùy đỉnh giữa có đỉnh tròn, xếp thành một dãy, làm cho phần giữa có dạng hình nấm. Gốc phiến bên có u lồi hình tai. Mép ngoài phần giữa của petasma tương đối thẳng. U đỉnh bên hơi nhỏ và hướng ra hai bên. Thelycum: tấm trước nguyên vẹn, phía trước tròn. Phía sau tấm trước không có hạch, lông phân bố thành một dãy theo mép trước tấm sau. Góc bên trước của tấm sau nhô về phía trước.

Tôm sắt

Phân bố

Từ Pakistan, Trung Quốc đến Indonesia, khắp ven biển Việt Nam, gặp nhiều Cát bà đến vịnh Diễn Châu và từ Vũng Tàu đến Đá Bạc.

  • Tầng nước sống độ sâu (m): 18 - 81
  • Khoảng nhiệt độ (°C): 22.595 - 27.458
  • Nitrate (umol/L): 0.514 - 8.482
  • Độ mặn (PPS): 32.845 - 36.317
  • Oxygen (ml/l): 2.680 - 4.325
  • Phosphate (umol/l): 0.297 - 1.122
  • Silicate (umol/l): 7.540 - 9.792
Tập tính

Sống ở gần đáy biển, độ sâu từ 18 - 81m.

Sinh sản
Hiện trạng

Mùa vụ khai thác: tháng 2 - 11

Kích thước khai thác: 7.5 - 9

Khả năng nuôi: không

Ngư cụ khai thác: lưới kéo

Dạng sản phẩm: tươi, đông lạnh hoặc khô

Tài liệu tham khảo
  1. http://eol.org/pages/1039958/
Cập nhật ngày 05/03/2014 bởi
Họ Penaeidae
Penaeus semisulcatus

Tôm vằn

Penaeus semisulcatus Litopenaeus vannamei

Tôm thẻ chân trắng

Litopenaeus vannamei Fenneropenaeus merguiensis

Tôm bạc thẻ

Fenneropenaeus merguiensis Fenneropenaeus indicus

Tôm thẻ đuôi đỏ

Fenneropenaeus indicus Metapenaeus brevicornis

Tép bạc nghệ

Metapenaeus brevicornis
Xem thêm
Caridina flavilineata

Tép riu

Caridina flavilineata Penaeus semisulcatus

Tôm vằn

Penaeus semisulcatus Litopenaeus vannamei

Tôm thẻ chân trắng

Litopenaeus vannamei Astropecten platyacanthus

Sao biển

Astropecten platyacanthus Gracilaria eucheumoides

Rong câu chân vịt

Gracilaria eucheumoides Teuthia

Mực ống

Teuthia Cá cảnh Thực phẩm Nuôi trồng Khai thác Sách đỏ Giáp xác Cá da trơn Cá vảy Nhuyễn thể Lưỡng thê Bò sát Sinh vật nước Nước mặn Nược lợ Nước ngọt Khác (ad.name)
Đăng nhập

Hệ thống đang nâng cấp

Đăng nhập tại đây

Tặng bạn 1 (>gift.product_name

Từ khóa » Tôm Sắt Wiki