TÔM SUSHI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch

TÔM SUSHI Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch tôm sushisushi shrimp

Ví dụ về việc sử dụng Tôm sushi trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Máy xẻ tôm sushi của công ty QCM giúp nâng cao công suất, thay thế được 20 công nhân xẻ tay.Shrimp sushi cutting machine from QCM help us improve capacity and replacement are 20 workers hand sawn.Trong tổng tôm NK, 27% trong số này là các sản phẩm chế biến/ giá trị gia tăng như tôm hấp chín và lột vỏ,tôm tempura nấu liền, tôm sushi và các sản phẩm khác chế biến từ tôm..In this total, 27% consisted of processed/ value-added precuts such as cooked and peeled shrimp,read-to-cook tempura shrimp, sushi shrimp and other types of shrimp-based products.Các sản phẩm chế biến/ giá trị gia tăng như tôm hấp chín vàlột vỏ,tôm tempura nấu liền, tôm sushi và các sản phẩm khác chế biến từ tômchiếm 27% tổng NK tôm vào Nhật Bản.Imports of processed/value-added shrimp such as cooked/peeled shrimp,ready to cooked tempura shrimp, shrimp for sushi and other shrimp products accounts for 27% of total shrimp imports into Japan.Trong nửa đầu năm 2016, nhập khẩu tôm của Nhật Bản tăng 6,8% lên 92.700 tấn, trong đó 28% là tôm chế biến giá trị cao như tôm tempura,tôm chế biến và tôm sushi với cơm.During January- June 2016, shrimp imports increased by 6.8 percent to total 92 700 tonnes in the market, in which 28 percent were high-value processed products such as tempura shrimp,cooked shrimp and sushi shrimp with rice.Luộc trước khi làm sushi, tôm có chất thịt đặc biệt, đậm đặc.Boiled before serving, the shrimp has a distinctive, dense texture.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từăn sushicơm sushicuộn sushiMột lựa chọn tốt nếu bạn đang thử lần đầu tiên sushi với tôm.A good choice if you're trying sushi with shrimp for the first time.Và nếu toàn bộ món ăn là hơi nhiều, bạn có thể mua móc chìakhóa hình bánh rán kawaii, tôm chiên và sushi.And if the whole dish is a little bit much, you can get kawaii doughnuts,fried shrimps and sushi in key-chain form.Một loài tôm biển sâu và là một sushi topping phổ biến.A deep-sea shrimp that is a common sushi topping.Odori ebi( chữ Nhật: 踊り海老/ 躍り海老,tạm dịch:" tôm nhảy") là một món Sushi của Nhật Bản và cũng là một loại sashimi.Odori ebi(踊り海老/躍り海老,"dancing shrimp") is a sushi delicacy of Japan, and a form of sashimi.Lần tới khi bạn ở quán sushi, thay vì chọn món tôm cuộn tempura chiên giòn điển hình, tại sao bạn không thử sashimi cá hồi tươi?Next time you're at a sushi joint, instead of opting for the typical deep-fried tempura prawn roll, why not try fresh salmon sashimi?Loại hộp cơm này baogồm các loại thực phẩm ngon như sushi, sakura mochi, cá hồi, tôm và các loại rau mùa xuân khác.This sort of box comprises of delicious foods such as sushi, sakura mochi, salmon, shrimp and other spring vegetables.Có một chút nhầm lẫn khi đề cập đếntôm ngọt ngào trong các nhà hàng sushi( Ngay cả ở Nhật Bản) vì có rất nhiều loại tôm đang sử dụng cùng một tên mặc dù họ là loài khác biệt rõ rệt.There is a littleconfusion when referring to sweet shrimp in sushi restaurants(even in Japan) since there are many types of shrimp that are using the same name though they are distinctly different species.Trải nghiệm bữa tiệc Sushi và cá sống, các hải sản tươi như hàu, tôm, sò.Feast on sushi, sashimi, and fresh seafood on ice including oysters, prawns, and mussels.Có rất nhiều ngườitừ bỏ vì vẻ bề ngoài của tôm tít, nhưng khi được chuẩn bị tốt, đây là một sushi topping tinh tế.There are many people whoare put off by the appearance of edible mantis shrimp, but when prepared well, it is an exquisite sushi topping.Tôm botan là khoảng 2 đến 3 lần kích thước của tôm hồngAlaska nam được sử dụng cho sushi.The botan shrimp is about 2 to 3 times the size of the maleAlaskan pink shrimp which are used for sushi.Khi bạn thưởng thức sushi, hay sashimi, hay thịt cá kiếm nướng, hay cốc- tai tôm, bất kể thứ gì hoang dã từ đại dương mà bạn thưởng thức, hãy nghĩ về cái giá thực sự phải trả.The next time you dine on sushi-- or sashimi, or swordfish steak, or shrimp cocktail, whatever wildlife you happen to enjoy from the ocean-- think of the real cost.Cá hồi tiếp tục là mặthàng cạnh tranh trực tiếp với tôm trong thương mại bán lẻ và dịch vụ ăn uống tại Nhật Bản, đặc biệt là tại các cửa hàng sushi và nhà hàng.Industry sources continue to foresee salmon as a competitor for shrimp in the Japanese retail and catering trade, particularly in sushi shops and restaurants.Tôm ngọt Alaska, mặc dù nhỏ hơn, có một hương vị tập trung hơn so với tôm botan, và bởi vì kích thước của nó nhỏ hơn,hai tôm được sử dụng cho sushi.The Alaskan sweet shrimp, although smaller, has a more concentrated taste than the botan shrimp, and because of its smaller size,two shrimp are used for a sushi.Để cân bằng chất dinh dưỡng của bạn( và giảm lượng thủy ngân của bạn),Boules khuyến nghị xây dựng đơn hàng sushi của bạn bằng cách chọn một cuộn( năm miếng) với cá sống thủy ngân thấp như cá hồi, sau đó tải lên các món chay hoặc tôm và cua nấu chín.To balance out your nutrients(and lessen your mercury intake),Boules recommends building your sushi order by choosing one roll(five pieces) with a low-mercury raw fish like salmon, then loading up on veggie options or cooked shrimp and crab.Đó chính là Amaebi( sushi tôm ngọt).There was amaebi(sweet shrimp).Cách dùng: phục vụ các mónăn tươi sống phổ biến như tôm hùm, hải sản sushi sashimi, rau nguội và các món ăn nấu chín khác.Usage: common serve freshfoods such as lobster, sashimi sushi sea food, cold vegetables, and other cooked food.Món sushi tươi và được làm rất đẹp, tempura tôm nhẹ và ngon và súp miso rất ngọt và rất hợp.The sushi was fresh and beautifully made, the shrimp tempura was light and delicious and the miso soup was sweet and very suiting.Nó bao gồm gói nâng cấp" Extra Crispy Edition," mang lại mười loại thực phẩmmới cho trò chơi bao gồm tôm hùm, Chuối Foster, enchiladas, Sushi và nhiều hơn nữa!Includes the upgrade pack,"Extra Crispy Edition," that brings ten new foodsto the game including Lobster, Bananas Foster, Enchiladas, Sushi and more!Quầy được bài trísinh động với hơn 50 loại sushi đầy màu sắc, chế biến từ những nguyên liệu bổ dưỡng như cá hồi, cá ngừ, trứng cá hồi, tôm….The stall is arrangedand decorated vividly with more than 50 kinds of sushi. The sushi dishes are made with nutritious fresh food such as salmon, tuna, salmon egg, shrimp….Tôm tít,“ Squilla” hay“ Shako”, là món đặc sản dườngnhư có mặt ở các quầy bar sushi từ tháng tư cho đến mùa hè, mặc dù các loại tôm tít khác nhau có thể tìm thấy ở các chợ Hokkaido( đặc biệt là thành phố Otaru nói riêng) hầu như quanh năm.The Squilla or“Shako” is a delicacy that appears on the sushi bar counters from April to Summer, although different varieties can be found in Hokkaido markets(Otaru City in particular) almost all year round.Tôm tít,“ Squilla” hay“ Shako”, là món đặc sản dường như có mặt ở các quầy bar sushi từ tháng tư cho đến mùa hè, mặc dù các loại tôm tít khác nhau có thể tìm thấy ở các chợ Hokkaido( đặc biệt là thành phố Otaru nói riêng) hầu như quanh năm.The Squilla or“Shako”(蝦蛄in Japanese) is a delicacy that appears on the sushi bar counters from April to Summer, although different varieties can be found in Hokkaido markets(Otaru City in particular) almost all year round. Kết quả: 26, Thời gian: 0.0205

Từng chữ dịch

tômdanh từshrimpprawncrayfishlobsterprawnssushidanh từsushi tôm sẽtôm toàn cầu

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh tôm sushi English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Tôm Sushi Là Gì