Tóm Tắt Công Thức Môn Vật Lý Lớp 11 Học Kì 2

Trang chủ Trang chủ Tìm kiếm Trang chủ Tìm kiếm Tóm tắt công thức môn Vật lý lớp 11 học kì 2 pdf Số trang Tóm tắt công thức môn Vật lý lớp 11 học kì 2 3 Cỡ tệp Tóm tắt công thức môn Vật lý lớp 11 học kì 2 417 KB Lượt tải Tóm tắt công thức môn Vật lý lớp 11 học kì 2 381 Lượt đọc Tóm tắt công thức môn Vật lý lớp 11 học kì 2 763 Đánh giá Tóm tắt công thức môn Vật lý lớp 11 học kì 2 4.6 ( 18 lượt) Xem tài liệu Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu Tải về Chuẩn bị Đang chuẩn bị: 60 Bắt đầu tải xuống Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên Chủ đề liên quan Công thức Vật lý 11 Ôn tập công thức Vật lý lớp 11 Lý thuyết Vật lý lớp 11 Bài tập Vật lý lớp 11 Cảm ứng từ Suất điện động cảm ứng

Nội dung

TÓM TẮT CÔNG THỨC MÔN VẬT LÝ LỚP 11 HỌC KÌ 2 1. Cảm ứng từ: B  F (đơn vị Tesla). IL Cảm ứng từ của dây dẫn thẳng: B  2.10 7 I . r Cảm ứng từ ở tâm vòng dây: B  2  .10 7 NI R N Cảm ứng từ trong lòng ống dây: B = 4.10-7 * Từ trường của nhiều dòng điện: B  B1  B 2 Nếu B1   B 2 Nếu B1  B 2 thì thì  B  B1  B 2 B  Nếu B1  B 2 2  2 I = 4.10-7nI l  B1   B 2 Và: B thì B  B1  B 2 B 1  B 2  2 B 1 B 2 c o s ( )  2 2 2. Lực từ Lực từ tác dụng lên đoạn dây: Lực từ tác dụng lên điện tích: F  IlB sin  f  q B v s in  Chuyển động của điện tích trong từ trường đều f l  f ht q B v s in (9 0 )  0 => mv 2 R  => và (với: | q0 | B R v R mv   2 f  2 ) T 3. Từ thông, suất điện động cảm ứng Từ thông: với    N B S cos L  4  .1 0 7 N   n,B Từ thông riêng:   Li 2 S (H) l ĐL Faraday: eC    t   (   0 ) t Suất điện động tự cảm: (V) 4. Định luật khúc xạ ánh sáng s in i s in r  n 21  n2 Chiết suất tuyệt đối: n 21  n2 n1  v1 v2 n 1 s in i  n 2 s in r hoặc n1 n1  c v1 và n2  c v2 e tc   L i t (V) 5. Hiện tượng phản xạ toàn phần Điều kiện: n1  n 2 và i  igh với: f  OF (m) s in i g h  n2 . n1 6. Thấu kính Tiêu cự: 1 D   n( f 1 R1 A 'B ' 1 ) (Diop ~ dp) R2 df  d '  d  f 1 1 1      f d d ' d  d ' f  d  f Vị trí ảnh, vật: k   Độ tụ:  Độ phóng đại: d ' d AB Khoảng cách ảnh – vật: L = d + d’ Thấu kính hội tụ Tia qua quang tâm → Tia ló truyền thẳng Tia song song trục chính → Tia ló qua tiêu điểm F’ Tia qua tiêu điểm chính F → Tia ló song song trục chính Tia song song trục phụ → Tia ló qua tiêu điểm phụ ảnh Thấu kính phân kì Tia qua quang tâm → Tia ló truyền thẳng Tia song song trục chính → Phần kéo dài qua TĐC ảnh F’ Phần kéo dài qua F → Tia ló song song với trục chính Tia song song trục phụ → Phần kéo dài qua TĐ phụ ảnh 7. Mắt và kính Mắt cận: D  f = - OCV 1 1   f OCv OC’V = ∞ Sau mang kính: 1 f  và 1 O C 'C  1 OCC và f  Mắt viễn: Sau mang kính: Đ  OCC OC’V = ∞ G  Kính lúp: Kính hiễn vi: với: Đ .O C c  0 GC =  ta n  ta n  0 d '1 d ' 2 d1d 2 G  ta n  ta n  0  và Gc  d '  k d G = |k1|G2 =  .O C C f1 f 2 ' G = OC’C = Đ và d  O 1 O 2 – f 1 – f 2  F1 F 2 Kính thiên văn: và f1 f2 . This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.

Tìm kiếm

Tìm kiếm

Chủ đề

Lý thuyết Dow Giải phẫu sinh lý Mẫu sơ yếu lý lịch Đồ án tốt nghiệp Bài tiểu luận mẫu Đơn xin việc Thực hành Excel Đề thi mẫu TOEIC Atlat Địa lí Việt Nam Trắc nghiệm Sinh 12 Hóa học 11 Tài chính hành vi adblock Bạn đang sử dụng trình chặn quảng cáo?

Nếu không có thu nhập từ quảng cáo, chúng tôi không thể tiếp tục tài trợ cho việc tạo nội dung cho bạn.

Tôi hiểu và đã tắt chặn quảng cáo cho trang web này

Từ khóa » Các Công Thức Lý 11 Hk2