TÓM TẮT KIẾN THỨC CHƯƠNG II - VẬT LÝ 10 - 123doc
Có thể bạn quan tâm
TĨM TẮT CHƯƠNG II ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM I.. BA ĐỊNH LUẬT NEWTON: ĐỊNH I Vật khơng chịu tác dụng của lực nào hoặc chịu tác dụng các lực cĩ hợp lực bằng 0 thí vật sẽ giữ nguyên trạng t
Trang 1TĨM TẮT CHƯƠNG II ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM
I BA ĐỊNH LUẬT NEWTON:
ĐỊNH
I
Vật khơng chịu tác
dụng của lực nào hoặc
chịu tác dụng các lực cĩ
hợp lực bằng 0 thí vật
sẽ giữ nguyên trạng thái
đứng yên hoặc chuyển
động thẳng đều
0 a
Độ lớn : a =
0
- Tính bảo tồn vận tốc của vật gọi là
quán tính
- Định luật I là ĐL
quán tính
- CĐ TĐ là cđ do
quán tính
II
Vectơ gia tốc của vật
luơn cùng hướng với
lực tác dụng Độ lớn
gia tốc tỉ lệ độ lớn vec
tơ lực và tỉ lệ nghịch với
khối lượng của vật
m
F a
Độ lớn : a =
m F
F là hợp lực tác dụng lên vật và xác định bằng quy tắc hình bình hành
III
Khi vật A tác dụng
lên vật B một lực thì vật
B cũng tác dụng trở lại
vật A một lực Hai lực
này là trực đối
BA
AB F
Độ lớn : FAB =
FBA
Tương tác giữa các vật luơn cĩ tính 2 chiều
Đặc điểm của lực -phản lực :
- Cùng bản chất
- Xuất hiện, mất đi đồng thời
- Trực đối, không cân bằng vì đặt trên 2 vật khác nhau
II ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA CHẤT ĐIỂM : Hợp lực tác dụng lên vật (chất điểm) bằng không.
1 2 0 0
n hl
[email protected] Trang 1
Trang 2III CÁC LỰC CƠ HỌC :
1 Lực hấp dẫn : 1 2
2
m m
F G
r
Trong đó :
(N) dẫn
hấp Lực
:
F
(m) vật
hai giữa
cách Khoảng
:
r
(kg) vật
hai lượng
hối
6,67.10 G
, dẫn hấp
số Hằng
2 1
2 11
-K
: m
, m
kg m N
:
G
Lưu ý : Đối với hai vật hình khối cầu đặt thì : r min = r1 + r 2 ( r1 , r2 : Bán kính
hai quả cầu )
+ Trọng lực tác dung lên vật chính là lực hấp dẫn giữa trái đất với vật :
P mg P mg
+ Trọng lượng của một vật ở gần mặt đất : P’ = P = mg
M
R h Nếu h << R thì : 0 M2
g G
R
- G = 6,67 10-11Nm2/kg2 : Hằng số hấp dẫn
Trong đó : - M, R : Khối lượng và bán kính của Trái đất (kg, m )
- h : Khoảng cách từ vật đến mặt đất (m)
2 Lực đàn hồi : Trong giới hạn đàn hồi , lực đàn hồi tỉ lệ với độ biến
dạng
F = - k.Dl Độ lớn : F = kDl
Dl = l l 0 : Độ biến dạng (m) ; K : Độ cứng ( N/m)
3 Lực ma sát :
a Lực ma sát trượt : F = mt N
- N : Áp lực của vật lên mặt đỡ ( N = Q )
- m : Hệ số ma sát
b Lực ma sát nghỉ: Fn = F ( Ngoại lực )
Fnmax = m0 N m0 : Hệ số ma sát nghỉ
[email protected] Trang 2
Trang 3Một số trường hợp hệ số ma sát trượt và ma sát nghỉ sấp xỉ bằng nhau
c Ma sát lăn : nhỏ hơn ma sát trượt hàng chục lần
4 L ự c h ướng tâm :
đều và gây ra gia tốc hướng tâm.
b Biểu thức : Fht= maht = m r
r
mv2 2
5 Lực quán tính : Lực xuất hiện khi vật chuyển động trong hệ quy chiếu
cĩ giá tốc gọi là lực quán tính
m a
Fqt
IV PHÉP TỔNG HỢP VÀ PHÂN TÍCH LỰC : Hợp lực cuả hai lực đồng quy được biêu diễn bằng vectơ đường chéo hình bình hành nối từ điểm đồng quy mà hai cạnh là hai vectơ lực thành phần.
F F F 1 2
Nếu: F1 F2 F F F 1 2
Nếu : F1 F2 F F F 1 2
Nếu : 2 2 2
FF F F F
[email protected] Trang 3
1
2
F
2
F F 1 F
2
F
1
F
F
F
2
1
F
Trang 4F
2
F
F
( , )F F F F F 2F F cos
Nếu : ( ,1 2) , 1 2 2 cos1
2
F F F F F F
V CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT BỊ NÉM :
0) : Là l ú c n ém t
g ian(
t hơ øi
Gố c
né m
đi ểm Là
: O
đ ộ
t ọ a
Gố c
xuố ng
h ướn g
đ ứn g Thẳng
0 :
Oy
+ Gia tốc : a = g
+ Vận tốc : v = v0 + gt
+ PTCĐ : y = v0t +1 2
2gt
2 Ném lên : Chọn
0 ) : Là lu ù c né m t
gi an(
t hời
Gốc
n ém đie åm
Là : O
đo ä
t ọa
Gốc
l ên hươ ùng
đư ùng Thẳ ng
0 :
Oy
+ Gia tốc : a = -g
+ Vận tốc : v = v0 – gt
+ PTCĐ : y = v0t -1 2
2gt
3 Ném ngang :
Chọn :
) O
: Ox
: Oy
0 (t
ném lúc
gia n thời
Gốc
ném điểmNa èm n gan g
xuống hướng
đ ứng Tha úng
0
Theo :
đều thẳng động chuyển Vật
ngang Phương
do tự Vật rơi đứng
thẳng Phướng
+ Gia tốc , vận tốc, PTCĐ :
[email protected] Trang 4
v 0x = v 0
a x = 0
v x = v 0
x = v 0 t (1)
v 0y = 0
a y = g
v y = g.t
y =
2
2
1 gt
(2)
Trang 5Trục Ox : Trục Oy :
(1) & (2) PTQĐ y = 2
2 0
2
g x v
- Tầm ném xa : xmax = L = vot = vo
2h
g
- Vận tốc lúc chạm đất : 2 2 2
x y
x y
v v v
v v v
4 Ném xiên :
Chọn :
) O
: Ox
: Oy
0 (t
ne ùm lúc
g ia n thơ øi
G ốcđiểm ném
nga n g
Na èm đ ứng hư ớng lên
Th ẳn g
đều thẳng động chuyển Vật
ngang
Phương
lên ném Vật đứng thẳng
Phướng
a Phương trình chuyển động :
Theo trục Ox : Theo trục Oy :
b Phương trình quỹ đạo :
Từ (1) và (2) suy ra : y = (tan ).x
cos v
gx
2 2 0
2
2
c Tầm bay cao ( độ cao cực đại ) : ymax= H = v20sin2g2
Thời gian bay : t1= v0sing
g
sin
v 2 2
0
Thời gian bay : t2 = 2t1 = 2v0gsin
[email protected] Trang 5
x = v0 cos t ( 1)
y = v0 sin t - 2 2
1 gt
( 2 )
Trang 6e Vận tốc khi chạm đất : v = 2 2
y
x v
v
PHƯƠNG PHÁP ĐỘNG LỰC HỌC
Là phương pháp vận dụng các định luật Newton và các lực cơ học để
giải các bài toán cơ học
1 Bài toán thu ậ n :
Biết các lực tác dụng :
xu ùc
t iếp
ma ët
g óc
vu ôn g Luo ân
N
lư ïc
P ha ûn
x uo áng
h ươ ùng Luo ân
P
lư ïc
T ro ïng
)
l ăn , sát
ma
t rư ợt , sát
ma
lư ïc (
c ản
L ực ph át đ ộn g ( Lực k éo )
L ực
: : Xác định chuyển động : a, v, s, t
Phương pháp giải :
- Bước 1 : Chọn hệ quy chiếu thích hợp, gắn với hệ trục tọa độ
- Bước 2 : Vẽ hình – Biểu diễn các lực tác dụng lên vật
Lưu ý :
động chuyển
chiều Ngược
: cản Lực
động chuyển
chiều Cùng
: động phát Lực
- Bước 3 : Xác định gia tốc từ định luật II Newton
Fhl F1F2 ma (1)
Chiếu (1) lên các trục toạ độ suy ra gia tốc a : F hl
a m
( 2 )
- Bước 4 : Từ (2 ), áp dụng những kiến thức Động học, kết hợp điều kiện
đầu để xác định v, t, S
2 Bài toán ngược : Biết chuyển động : v, t, S ====> Xác định lực tác
dụng
Phương pháp giải :
- Bước 1 : Chọn hệ quy chiếu thích hợp, gắn với hệ trục tọa độ
[email protected] Trang 6
Trang 7- Bước 2 : Xác định gia tốc a dựa vào chuyển động đã cho ( áp dụng phần động học )
- Bước 3 : Xác định hợp lực tác dụng vào vật theo ĐL II Newton :
Fhl = ma
- Bước 4 : Biết hợp lực ta suy ra các lực tác dụng vào vật
3 Các trường hợp thường gặp : ( Xét cho trường hợp có lực ma sát )
a Gia tốc của vật trên mặt phẳng ngang Fk song song Ox :
k
a
m
m
b Gia tốc vật trên mặt phẳng ngang Fk không song song với Ox ( hợp
F k.cos (mg Fsin )
a
m
c Gia tốc vật trên mặt phẳng nghiêng góc so với mặt phẳng ngang :
ag(sin mcos )
Lưu ý : Nếu khơng cĩ lực mát thì các biểu thức tính gia tốc ở trên trở nên
đơn giản hơn
-HẾT -Nguyễn Tấn Tài - THPT Lai Vung I – Đồng Tháp
[email protected] Trang 7
Từ khóa » Công Thức Lý 10 Chương 2
-
Công Thức Vật Lí Lớp 10 Chương 2 Chi Tiết Nhất
-
Tổng Hợp Toàn Bộ Công Thức Vật Lý 10 Học Sinh Cần Ghi Nhớ - CCBOOK
-
Tóm Tắt Công Thức Vật Lí 10 Chương II
-
Công Thức Vật Lí Lớp 10 Chương 2 Chi Tiết Nhất. - MarvelVietnam
-
Tổng Hợp Các Công Thức Vật Lý Lớp 10 đầy đủ, Ngắn Gọn, Dễ Nhớ
-
Ôn Tập Vật Lý 10 Chương 2 Động Lực Học Chất Điểm - Hoc247
-
Tổng Hợp Công Thức Vật Lý 10 Công Thức Lí 10
-
Top 8 Các Công Thức Vật Lý 10 Chương 2 - Thư Viện Hỏi Đáp
-
Công Thức Vật Lý Lớp 10 đầy đủ
-
Tổng Hợp Công Thức Vật Lí Lớp 10 - Hocmai
-
Vật Lý 10 Chương 2: Các Lực Cơ Học - Hocmai
-
Sơ đồ Tư Duy Vật Lý 10 Chương 2 Ngắn Gọn, Dễ Hiểu - TopLoigiai
-
Lý Thuyết Vật Lý 10: Tổng Kết Chương II. Động Lực Học Chất điểm
-
Ôn Tập Chương II - Vật Lý 10.pdf (Động Lực Học Chất điểm) | Tải Miễn ...