Tóm Tắt Lý Thuyết Hóa Học 11: Silic Và Hợp Chất Của Silic - Tài Liệu Text

Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Giáo án - Bài giảng
  4. >>
  5. Hóa học
Tóm tắt lý thuyết Hóa học 11: Silic và hợp chất của silic

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.38 KB, 4 trang )

Bài 17: SILIC VÀ HỢP CHẤT CỦA SILICA. SILICI. Đặc điểm cấu tạo – vị trí :* Cấu hình e ứng với trạng thái cơ bản: 3s23p2.↑ ↓ ↑ ↓ ↑* Ở trạng thái kích thích :↑ ↓ƒ↑ ↓ ↑ƒ↑* Số oxh : Trong cachợp chất số oxh của Si là -4 , +2 và +4* Vị trí : Si ở chu kì 3 nhóm IVAII. Tính chất vật lí và trạng thái tự nhiên1.Tính chất vật lí : Silic có các dạng thù hình: Silic tinh thể và silic vô định hình* Silic tinh thể có cấu trúc giống kim cương, màu xám, có ánh kim, nóng chảy ở 14200C .Silictinh thể có tính bán dẫn , ở nhiệt độ thường độ dẫn điện nhỏ nhưng khi tăng nhiệt độ thì độ dẫnđiện tăng lên.* Silic vô định hình là chất bột màu nâu2. Trạng thái tự nhiên :* Silic là nguyên tố phổ biến thứ 2 sau oxi, chiếm gần 29,5% khối lượng vỏ trái đất.* Trong tự nhiên chỉ gặp silic dưới dạng các hợp chất+ chủ yếu là cát SiO2+ các khoáng vật silicat và aluminosilicat như : cao lanh Al2O3 .2 SiO2..2H2O ; xecpentin3MgO .2 SiO2 .2H2O; fenspat Na2O .Al2O3 .6SiO2...+ Silic còn có trong cơ thể động vật, thực vật với lượng nhỏ và có vai trò đáng kể trong họatđộng sống của thế giới hữu sinh.III. Tính chất hoá học: Vừa có tính khử , vừa có tính oxihóa1.Tác dụng với kim loại : Tác dụng với các kim loại hoạt động như Ca , Mg ,Zn , …tạo hợpchất Silixua :t Si + 2Mg  → Mg 2Si ( Magiê silixua )2. Tác dụng với phi kim : Si tác dụng với F2 ở đk thường ,còn khi đun nóng có thể tác dụngvới các phi kim khác Si  + 2F2    → SiF4 (silic tetraflorua)t Si  + 2Cl2    → SiCl 4t Si  + O 2    → SiO 2t Si  + C   → SiC ( cacbo run )Chú ý : Hợp chất silic halogenua dễ bị thủy phân : Si X4 + H2O → H2 SiO3 + 4HX3. Tác dụng với hợp chất :* Ở điều kiện thường, silic không tác dụng với axit, chỉ tác dụng với hỗn hợp HNO 3 + HF :t 3Si  + 4HNO3 + 18HF   → 3H 2SiF6 + 4NO + 8H 2O* Silic tác dụng với kiềm tạo ra muối silicat và giải phóng H2:t Si  + 2NaOH + H 2O   → Na 2SiO 3 + H 2t→ 4Fe  + 2SiO 2* Tác dụng với oxit kim loại : 3Si  +   2Fe 2O3   IV. Điều chế , ứng dụng ( SGK )1. Trong PTN : Dùng chất khử mạnh như Al , Mg ... khử SiO2900 C→ 2MgO + SiSiO2 + 2Mg 2. Trong công nghiệp : Dùng than cốc để khử SiO2 trong lò điện2000 CSiO2 + 2C →2CO + Si00B. HỢP CHẤT CỦA SILICI. Sil Lan ( SiH4 ) - THÊM* Là chất khí được tạo thành trong pư sau :→ SiH4 + 2H2OMg2Si + 4HCl * SiH4 tự bốc cháy trong không khí :→ SiO2 + 2H2OSiH4 + O2 II. Silic đi oxit :1. Tính chất vật lí và trạng thái tự nhiên:*Tính chất vật lí : Silic đioxit SiO2 là chất ở dạng tinh thể, nóng chảy ở 17130C , không tantrong nước.* Trạng thái tự nhiên :+ Tron tự nhiên SiO2 tinh thể chủ yếu ở dạng khoáng vật thạch anh..Thạch anh chủ yếu tồn tại ở dạng tinh thể lớn, không màu, trong suốt. Khi có lẫn tạp chấtthạch anh có màu tím hoặc màu nâu nhạt ( Một số biến thể của thạch anh là đá lửa , mã lão ,ngọc bích )+ Cát là SiO2 có chứa nhiều tạp chất.2. Tính chất hoá học : Là oxit axit* SiO2 tan chậm trong dung dịch kiềm ,dễ tan trong kiềm nóng chảy :nongchay→ Na2SiO3 + H2OSiO2 + 2NaOH nongchay→ CaSiO3SiO2 + CaO→ Na2SiO3 + CO2SiO2 + Na2CO3 * Tan được trong HF :→ SiF4 ↑ + 2H2OSiO2 + 4HF Vì vậy người ta dùng HF để khắc hình trên thuỷ tinh.III. Axit silicic :1. Tính chất vật lí :* Axit silixic H2SiO3 là chất ở dạng keo, không tan trong nước* Khi sấy khô, Axit silixic mất một phần nước, tạo thành một vật liệu xốp là silicagen.Silicagen đươc dùng để hút ẩm và hấp thụ nhiều chất.2. Tính chất hoá học : Là một axit rất yếu , yếu hơn cả H2CO3800 C→ SiO2 + H2O* Bị phân hủy bởi nhiệt : H2SiO3 0* H2SiO3 chỉ tác dụng với dung dịch kiềm : H2SiO3 + NaOH3. Điều chế :→Na2SiO3 + H2O* Muối silicat tác dụng với axit :* Thủy phân hợp chất hal của Silic :Na2SiO3 + 2HCl → H2SiO3↓ + 2NaClNa 2SiO3 + CO2 + H2O → H2SiO3↓ + Na2CO3SiCl4 + H2O→H2SiO3 ↓ + HClIV. Muối silicat :1.Tính chất vật lí :* Chỉ có silicat của kim loại kiềm và NH4+ tan được trong nước.* Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng( hay thủy tinh tan ).Vải hoặc gỗ tẩm thủy tinh lỏng sẽ khó bị cháy. Thủy tinh lỏng còn được dùng để chế tạo keodán thủy tinh và sứ.2. Tính chất hoá học : Muối của silicat kim loại kiềm dễ thủy phân trong nước ( tạo thủy tinhlỏng )→ H2SiO3 + 2NaOHNa2SiO3 + 2H2O 3. Điều chế : nung nóng chảy SiO2 với kiềmnongchay→ K2SiO3 + H2OSiO2 + 2KOH Chú ý :1. Thủy tinh thường có thành phần : Na2SiO3. CaSiO3.4SiO2 hay Na2O. CaO.6SiO22. Muối silicat rất phổ biến trong tự nhiên , có trong thành phần nhiều loại đất đá nhưalumino silicat là khoáng vật có chứa SiO2 và Al2O33. Cao lanh : Al2O3. 2 SiO2. 2H2O là thành phần chính của đất sét ( Đất sét trắng là caolanh tương đối tinh khiết dùng làm đồ gốm )4. Ami ăng : CaO . 3MgO. 4SiO2 có tính chịu nhiệt ,bền với hóa chất nên có nhiều ứngdụng trong kĩ thuật

Tài liệu liên quan

  • Tóm tắt lý thuyết hóa học 11 Tóm tắt lý thuyết hóa học 11
    • 33
    • 26
    • 62
  • Tóm tăt lý thuyết hoá học 11 Chương 3 :CACBON - SILICA pot Tóm tăt lý thuyết hoá học 11 Chương 3 :CACBON - SILICA pot
    • 7
    • 11
    • 278
  • Tóm tắt lý thuyết hóa học hữu cơ Tóm tắt lý thuyết hóa học hữu cơ
    • 54
    • 972
    • 5
  • Tóm tắt lý thuyết hóa học 12 Tóm tắt lý thuyết hóa học 12
    • 32
    • 861
    • 3
  • tóm tắt lý thuyết hóa học phổ thông tóm tắt lý thuyết hóa học phổ thông
    • 227
    • 1
    • 1
  • Tom tat ly thuyet hoa hoc Tom tat ly thuyet hoa hoc
    • 93
    • 279
    • 1
  • Tóm tắt lý thuyết hóa học 11 Chương 1: Sự điện li Tóm tắt lý thuyết hóa học 11 Chương 1: Sự điện li
    • 14
    • 903
    • 1
  • Tóm tắt lý thuyết Hóa học 11: Nitơ và hợp chất của nitơ Tóm tắt lý thuyết Hóa học 11: Nitơ và hợp chất của nitơ
    • 12
    • 824
    • 0
  • Tóm tắt lý thuyết Hóa học 11: Photpho và hợp chất của photpho Tóm tắt lý thuyết Hóa học 11: Photpho và hợp chất của photpho
    • 7
    • 539
    • 5
  • Tóm tắt lý thuyết Hóa học 11: Cacbon và hợp chất của cacbon Tóm tắt lý thuyết Hóa học 11: Cacbon và hợp chất của cacbon
    • 5
    • 751
    • 7

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(124.5 KB - 4 trang) - Tóm tắt lý thuyết Hóa học 11: Silic và hợp chất của silic Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Hóa 11 Bài 17 Lý Thuyết