Tóm Tắt Lý Thuyết Hóa Vô Cơ 12- Chương 5: đại Cương Về Kinh Loại

Trang chủ Trang chủ Tìm kiếm Trang chủ Tìm kiếm TÓM TẮT LÝ THUYẾT HÓA VÔ CƠ 12- CHƯƠNG 5: ĐẠI CƯƠNG VỀ KINH LOẠI pdf Số trang TÓM TẮT LÝ THUYẾT HÓA VÔ CƠ 12- CHƯƠNG 5: ĐẠI CƯƠNG VỀ KINH LOẠI 9 Cỡ tệp TÓM TẮT LÝ THUYẾT HÓA VÔ CƠ 12- CHƯƠNG 5: ĐẠI CƯƠNG VỀ KINH LOẠI 210 KB Lượt tải TÓM TẮT LÝ THUYẾT HÓA VÔ CƠ 12- CHƯƠNG 5: ĐẠI CƯƠNG VỀ KINH LOẠI 0 Lượt đọc TÓM TẮT LÝ THUYẾT HÓA VÔ CƠ 12- CHƯƠNG 5: ĐẠI CƯƠNG VỀ KINH LOẠI 49 Đánh giá TÓM TẮT LÝ THUYẾT HÓA VÔ CƠ 12- CHƯƠNG 5: ĐẠI CƯƠNG VỀ KINH LOẠI 4.6 ( 18 lượt) Xem tài liệu Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu Tải về Chuẩn bị Đang chuẩn bị: 60 Bắt đầu tải xuống Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên Chủ đề liên quan lý thuyết háo vô cơ luyện thi đại học ôn thi hóa trắc nghiệm hóa học Hóa học lớp 12 đại cương v

Nội dung

TÓM TẮT LÝ THUYẾT HÓA VÔ CƠ 12 CHƯƠNG 5: ðẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI Bài 18: TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI – DÃY ðIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI I./ Tính chất vật lí: Kim loại có những tính chất vật lí chung :Tính dẻo - Tính dẫn ñiện - Tính dẫn nhiệt - Ánh kim Tính chất vật lí chung của kim loại gây nên bởi sự có mặt của các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại. II./ Tính chất hóa học: Tính chất hóa học chung của kim loại là tính khử (dễ bị oxi hóa) M ---> Mn+ + ne (n=1,2 hoặc 3e) 1./ Tác dụng với phi kim: o o t t 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3 Cu + Cl2 → CuCl2 o o t t 4Al + 3O2 → 2Al2O3 Fe + S → FeS 2./ Tác dụng với dung dịch axit: a./ Với dung dịch axit HCl , H2SO4 loãng: (trừ Cu , Ag , Hg , Pt, Au) → muối + H2. Thí dụ: Fe + 2HCl  → FeCl2 + H2 b./ Với dung dịch HNO3 , H2SO4 ñặc: (trừ Pt , Au ) → muối + sản phẩm khử + nước. Thí dụ: o t 3Cu(NO3)2 + 2NO ↑ + 4H2O Thí dụ: 3Cu + 8HNO3 (loãng) → o t Fe + 4HNO3 (loãng) → Fe(NO3)3 + NO ↑ + 2H2O to CuSO4 + SO2 ↑ + 2H2O Cu + 2H2SO4 (ñặc) → Chú ý: HNO3 , H2SO4 ñặc nguội không phản ứng với các kim loại Al , Fe, Cr … 3./ Tác dụng với nước: Li , K , Ba , Ca , Na + nước ở nhiệt ñộ thường → bazơ + H2 Thí dụ: 2Na + 2H2O  → 2NaOH + H2 4./ Tác dụng với dung dịch muối: kim loại mạnh hơn khử ion của kim loại yếu hơn trong dung dịch muối thành kim loại tự do. Thí dụ: Fe + CuSO4  → FeSO4 + Cu ðiều kiện ñể kim loại A ñẩy kim loại B ra khỏi muối : A + Bn+  + Kim loại A ñứng trước kim loại B trong dãy hoạt ñộng hóa học +Kim loại A không tan trong nước +Muối tạo thành phải tan III./ Dãy ñiện hóa của kim loại: 1./ Dãy ñiện hóa của kim loại: K+ Na+ Ca2+ Mg2+ Al3+ Zn2+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ H Cu2+ Fe3+ Hg2+ Ag+ Pt2+ Au3+ K Na Ca Tính oxi hóa của ion kim loại tăng dần Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H2 Cu Fe2+ Hg Ag Pt Au Tính khử của kim loại giảm dần 2./ Ý nghĩa của dãy ñiện hóa: Dự ñoán chiều của phản ứng giữa 2 cặp oxi hóa khử xảy ra theo chiều: chất oxi hóa mạnh hơn sẽ oxi hóa chát khử mạnh hơn sinh ra chất oxi hóa yếu hơn và chất khử yếu hơn.( qui tắc α ) Thí dụ: phản ứng giữa 2 cặp Fe2+/Fe và Cu2+/Cu là: Fe  → Fe2+ + Cu Cu2+ + Oxh mạnh khử mạnh oxh yếu khử yếu Fe2+ Fe http://ebook.here.vn - Tải miễn phí eBook, Tài liệu học tập Cu2+ Cu 1 Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu Toång quaùt: Giaû söû coù 2 caëp oxi hoaù – khöû X /X vaø Yy+/Y (caëp Xx+/X ñöùng tröôùc caëp Yy+/Y). x+ Xx+ Yy+ X Y Phương trình phản ứng : Yy+ + X → Xx+ + Y Bài 20: SỰ ĂN MÒN KIM LOẠI I./ Khái niệm: Sự ăn mòn kim loại là sự phá hủy KL hoặc hợp kim do tác dụng của các chất trong môi trường xung quanh. M ----> Mn+ + ne II./ Các dạng ăn mòn kim loại: 1./ Ăn mòn hóa học: là quá trình oxi hóa - khử, trong ñó các electron của kim loại ñược chuyển trực tiếp ñến các chất trong môi trường. 2./ Ăn mòn ñiện hóa học: a./ Khái niệm: ăn mòn ñiện hóa là quá trình oxi hóa – khử, trong ñó kim loại bị ăn mòn do tác dụng của dung dịch chất ñiện li và tạo nên dòng electron chuyển dời từ cực âm ñến cực dương. b./ Cơ chế: + Cực âm: kim loại có tính khử mạnh hơn bị oxi hóa. + Cực dương: kim loại có tính khử yếu hơn. III./ Chống ăn mòn kim loại: a./ Phương pháp bảo vệ bề mặt: b./ Phương pháp ñiện hóa: Nối kim loại cần bảo vệ với một kim loại có tính khử mạnh hơn. Thí dụ: ñể bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta gắn vào những mặt ngoài của vỏ tàu (phần chìm dưới nước) những lá kẽm (Zn). Bài 21: ðIỀU CHẾ KIM LOẠI I./Nguyên tắc: Khử ion kim loại thành nguyên tử. Mn+ + ne ----> M II./ Phương pháp: 1./ Phương pháp nhiệt luyện: dùng ñiều chế những kim loại (sau Al) như: Zn , Fe , Sn , Pb , Cu , Hg … Dùng các chất khử mạnh như: C , CO , H2 hoặc Al ñể khử các ion kim loại trong oxit ở nhiệt ñộ cao. o o t t Thí dụ: PbO + H2 → Pb + H2O Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2 2./ phương pháp thủy luyện: dùng ñiều chế những kim loại Cu , Ag , Hg … Dùng kim loại có tính khử mạnh hơn ñể khử ion kim loại trong dung dịch muối Thí dụ: Fe + CuSO4 ---> Cu + FeSO4 3./ Phương pháp ñiện phân: a./ ñiện phân nóng chảy: ñiều chế những kim loại K , Na , Ca , Mg , Al. ðiện phân nóng chảy các hợp chất (muối, oxit, bazơ) của chúng. Thí dụ: 2NaCl ñpnc  → 2Na + Cl2 MgCl2 ñpnc  → Mg + Cl2 2Al2O3 ñpnc  → 4Al + 3O2 b./ ðiện phân dung dịch: ñiều chế kim loại ñứng sau Al. Thí dụ: CuCl2 ñpdd  → Cu + Cl2 4AgNO3 + 2H2O ñpdd  → 4Ag + O2 + 4HNO3 ñpdd CuSO4 + 2H2O  → 2Cu + 2H2SO4 + O2 AIt c./Tính lượng chất thu ñược ở các ñiện cực m= 96500n m: Khối lượng chất thu ñược ở các ñiện cực A: Khối lượng mol nguyên tử (hay M) I: Cường ñộ dòng ñiện (ampe0 t : Thời gian (giây) http://ebook.here.vn - Tải miễn phí eBook, Tài liệu học tập 2 n : số electron mà nguyên tử hay ion cho hoặc nhận Chương 6: KIM LOẠI KIỀM , KIM LOẠI KIỀM THỔ , NHÔM Bài 25: KIM LOẠI KIỀM VÀ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM A./ Kim loại kiềm: I./ Vị trí trong bảng tuần hoàn, cấu hình electron: Kim loại kiềm gồm: Liti (Li) , Natri (Na) , Kali (K) , Rubiñi (Rb) , Xesi (Cs) , Franxi (Fr). Thuộc nhóm IA Cấu hình electron: ns1 ðều có 1e ở lớp ngoài cùng Li (Z=3) 1s22s1 hay [He]2s1 Na (Z=11) 1s22s22p63s1 hay [Ne]3s1 K (Z=19) 1s22s22p63s23p64s1 hay [Ar]4s1 II./ Tính chất hóa học: Có tính khử mạnh: M ---> M+ + e 1./ Tác dụng với phi kim: Thí dụ: 4Na + O2 ---> 2Na2O 2Na + Cl2 ---> 2NaCl 2./ Tác dụng với axit (HCl , H2SO4 loãng): tạo muối và H2 Thí dụ: 2Na + 2HCl ---> 2NaCl + H2↑ 3./ Tác dụng với nước: tạo dung dịch kiềm và H2 Thí dụ: 2Na + 2H2O ---> 2NaOH + H2↑ III./ ðiều chế: 1./ Nguyên tắc: khử ion kim loại kiềm thành nguyên tử. 2./ Phương pháp: ñiện phân nóng chảy muối halogen hoặc hidroxit của chúng. Thí dụ: ñiều chế Na bằng cách ñiện phân nóng chảy NaCl và NaOH 4NaOH ñpnc PTðP: 2NaCl ñpnc  → 2Na + Cl2  → 4Na + 2H2O + O2 B./ Một số hợp chất quan trọng của kim loại kiềm: I./ Natri hidroxit – NaOH + Tác dụng với axit: tạo và nước NaOH + HCl ---> NaCl + H2O + Tác dụng với oxit axit: CO2 +2 NaOH ---> Na2CO3 + H2O (1) CO2 + NaOH ---> NaHCO3 (2) Lập tỉ lệ : f = n NaOH nCO2 * f ≤ 1 : NaHCO3 * 1〈 f 〈 2 : NaHCO3 & Na2CO3 * 2 ≤ f : Na2CO3 * NaOH (dư) + CO2  Na2CO3 + H2O * NaOH + CO2 (dư)  NaHCO3 Thí dụ: 2NaOH + CO2 ---> Na2CO3 + H2O + Tác dụng với dung dịch muối: Thí dụ: 2NaOH + CuSO4 ---> Na2SO4 + Cu(OH)2↓ II./ Natri hidrocacbonat – NaHCO3 to 1./ phản ứng phân hủy: 2NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O 2./ Tính lưỡng tính: + Tác dụng với axit: NaHCO3 + HCl ---> NaCl + CO2 + H2O + Tác dụng với dung dịch bazơ: NaHCO3 + NaOH ---> Na2CO3 + H2O III./ Natri cacbonat – Na2CO3 + Tác dụng với dung dịch axit mạnh: Na2CO3 + 2HCl ---> 2NaCl + CO2 + H2O Muối cacbonat của kim loại kiềm trong nước cho môi trường kiềm IV./ Kali nitrat: KNO3 Tính chất: có phản ứng nhiệt phân 2KNO3 ---> 2KNO2 + O2 Bài 26: KLK THỔ VÀ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM THỔ http://ebook.here.vn - Tải miễn phí eBook, Tài liệu học tập 3 A./ Kim loại kiềm thổ I./ Vị trí – cấu hình electron: Thuộc nhóm IIA gồm các nguyên tố sau: beri (Be) , magie (Mg) , canxi (Ca) , stronti (Sr) , bari (Ba). Cấu hình electron: ðều có 2e ở lớp ngoài cùng Be (Z=4) 1s22s2 hay [He]2s2 Mg (Z=12) 1s22s22p63s2 hay [Ne]3s2 Ca (Z= 20) 1s22s22p63s23p64s2 hay [Ar]4s2 II./ Tính chất hóa học: Có tính khử mạnh (nhưng yếu hơn kim loại kiềm) M ---> M2+ + 2e 1./ Tác dụng với phi kim: Ca + Cl2 ---> CaCl2 2Mg + O2 ---> 2MgO 2./ Tác dụng với dung dịch axit: a./ Với axit HCl , H2SO4 loãng→ muối và giải phóng H2 Mg + 2HCl ---> MgCl2 + H2 b./ Với axit HNO3 , H2SO4 ñặc→ muối + sản phẩm khử + H2O Thí dụ: 4Mg + 10HNO3 ( loãng) ---> 4Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O 4Mg + 5H2SO4 (ñặc) ---> 4MgSO4 + H2S + 4H2O 3./ Tác dụng với nước: Ca , Sr , Ba + H2O → bazơ và H2. Thí dụ: Ca + 2H2O ---> Ca(OH)2 + H2 B./ Một số hợp chất quan trọng của canxi: I./ Canxi hidroxit – Ca(OH)2: + Tác dụng với axit: Ca(OH)2 + 2HCl ---> CaCl2 + 2H2O + Tác dụng với oxit axit: Ca(OH)2 + CO2 ---> CaCO3↓ + H2O (nhận biết khí CO2) + Tác dụng với dung dịch muối: Ca(OH)2 + Na2CO3 ---> CaCO3 ↓ + 2NaOH II./ Canxi cacbonat – CaCO3: o t CaO + CO2 + Phản ứng phân hủy: CaCO3 → + Phản ứng với axit mạnh: CaCO3 + 2HCl ---> CaCl2 + CO2 + H2O CaCO3 + H2O + CO2 ---> Ca(HCO3)2 + Phản ứng với nước có CO2: III./ Canxi sunfat: to Thạch cao sống: CaSO4.2H2O CaSO4.2H2O → CaSO4.H2O Thạch cao nung: CaSO4.H2O Thạch cao khan: CaSO4 C./ Nước cứng: 1./ Khái niệm: nước có chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+ ñược gọi là nước cứng. Phân loại: a./ Tính cứng tạm thời: gây nên bởi các muối Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2 b./ Tính cứng vĩnh cửu: gây nên bởi các muối CaSO4 , MgSO4 , CaCl2 , MgCl2 c./ Tính cứng toàn phần: gồm cả tính cứng tạm thời và vĩnh cửu. 2./ Cách làm mềm nước cứng: Nguyên tắc: là làm giảm nồng ñộ các ion Ca2+ , Mg2+ trong nước cứng. a./ phương pháp kết tủa: * ðối với nước có tính cứng tạm thời: o t Ca(HCO3)2 → CaCO3 ↓ + CO2 ↑ + H2O + ðun sôi , lọc bỏ kết tủa. + Dùng Ca(OH)2 , lọc bỏ kết tủa: Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 ---> 2CaCO3↓ + 2H2O + Dùng Na2CO3 ( hoặc Na3PO4): Ca(HCO3)2 + Na2CO3 ---> CaCO3 ↓ + 2NaHCO3 * ðối với nước có tính cứng vĩnh cửu và toàn phần: dùng Na2CO3 (hoặc Na3PO4) Thí dụ: CaSO4 + Na2CO3 ---> CaCO3↓ + Na2SO4 b./ Phương pháp trao ñổi ion: 3./ Nhận biết ion Ca2+ , Mg2+ trong dung dịch: Thuốc thử: dung dịch chứa CO32- (như Na2CO3 …) Bài 27: NHÔM VÀ HỢP CHẤT CỦA NHÔM A./ Nhôm: I./ Vị trí – cấu hình electron: http://ebook.here.vn - Tải miễn phí eBook, Tài liệu học tập 4 Nhóm IIIA , chu kì 3 , ô thứ 13. Cấu hình electron: Al (Z=13): 1s22s22p63s23p1 hay [Ne]3s23p1 Al3+: 1s22s22p6 II./ Tính chất hóa học: Có tính khử mạnh (yếu hơn kim loại kiềm, kiềm thổ) Al --> Al3+ + 3e 1./ Tác dụng với phi kim : 2Al + 3Cl2 ---> 2AlCl3 4Al + 3O2 ---> 2Al2O3 2./ Tác dụng với axit: a./ Với axit HCl , H2SO4 loãng: 2Al + 6HCl ---> 2AlCl3 + 3H2 b./ Với axit HNO3 , H2SO4 ñặc, nóng: Thí dụ: Al + 4HNO3 (loãng) ---> Al(NO3)3 + NO + 2H2O o t Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O 2Al + 6H2SO4 (ñặc) → Chú ý: Al không tác dụng với HNO3 ñặc nguội và H2SO4 ñặc nguội 3./ Tác dụng với oxit kim loại ( PƯ nhiệt nhôm) to Thí dụ: 2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe 4./ Tác dụng với nước: không tác dụng với nước dù ở nhiệt ñộ cao vì trên bề mặt của Al phủ kin một lớp Al2O3 rất mỏng, bền và mịn không cho nước và khí thấm qua. 5./ Tác dụng với dung dịch kiềm: 2Al + 2NaOH + 2H2O ---> 2NaAlO2 + 3H2 ↑ IV./ Sản xuất nhôm: 1./ nguyên liệu: quặng boxit (Al2O3.2H2O) 2./ Phương pháp: ñiện phân nhôm oxit nóng chảy Thí dụ: 2Al2O3 ñpnc  → 4Al + 3O2 B./ Một số hợp chất của nhôm I./ Nhôm oxit – A2O3: là oxit lưỡng tính Tác dụng với axit: Al2O3 + 6HCl ---> 2AlCl3 + 3H2O Tác dụng với dung dịch kiềm: Al2O3 + 2NaOH ---> 2NaAlO2 + H2O II./ Nhôm hidroxit – Al(OH)3: Al(OH)3 là hidroxit lưỡng tính. Tác dụng với axit: Al(OH)3 + 3HCl ---> AlCl3 + 3H2O Tác dụng với dung dịch kiềm: Al(OH)3 + NaOH ---> NaAlO2 + 2H2O ðiều chế Al(OH)3: AlCl3 + 3NH3 + 3H2O ---> Al(OH)3 ↓ + 3NH4Cl Hay: AlCl3 + 3NaOH ---> Al(OH)3 + 3NaCl III./ Nhôm sunfat: phèn chua : K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O hay KAl(SO4)2.12H2O IV./ Cách nhận biết ion Al3+ trong dung dịch: + Thuốc thử: dung dịch NaOH dư + Hiện tượng: kết tủa keo trắng xuất hiện sau ñó tan trong NaOH dư. Bài 31: SẮT (Fe=56) I./ Vị trí – cấu hình electron: Sắt ở ô thứ 26, nhóm VIIIB, chu kì 4 Cấu hình electron: Fe (Z=26): 1s22s22p63s23p63d64s2 hay [Ar]3d64s2 Fe2+: [Ar]3d6 Fe3+: [Ar]3d5 II./Tính chất vật lí : Sắt có tính nhiễm từ khí bị nam châm hút.Dẫn ñiện kém và giảm dần :Ag>Cu>Au>Al>Fe II./ Tính chất hóa học: Có tính khử trung bình Fe ---> Fe+2 + 2e Fe ---> Fe+3 + 3e 1./ Tác dụng với phi kim: o o o t t t FeS 3Fe + 2O2 → Fe3O4 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3 Thí dụ: Fe + S → 2./ Tác dụng với axit: a./ Với dung dịch HCl, H2SO4 loãng→ muối Fe (II) + H2 Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 Thí dụ: Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2↑ b./ Với dung dịch HNO3 và H2SO4 ñặc nóng: tạo muối Fe (III) Thí dụ: Fe + 4 HNO3 (loãng) → Fe(NO3)3 + NO↑ + 2H2O o t Fe2(SO4)3 + 3SO2↑ + 6H2O 2Fe + 6H2SO4 (ñặc) → http://ebook.here.vn - Tải miễn phí eBook, Tài liệu học tập 5 Chú ý: Fe không tác dụng với axit HNO3 ñặc nguội và H2SO4 ñặc nguội 3. Tác dụng với dung dịch muối: Fe khử ñược ion của các kim loại ñứng sau nó. Thí dụ: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu↓ 4./ Tác dụng với nước: Ở nhiệt ñộ thường sắt không khử nước Ở nhiệt ñộ cao: o o < 570 Thí dụ: 3Fe + 4H2O t → Fe3O4 + 4H2↑ t o >570 o Fe + H2O  → FeO + H2↑ Bài 32: HỢP CHẤT CỦA SẮT I./Hợp chất sắt (II) Tính chất hóa học ñặc trưng của hợp chất sắt (II) là tính khử (dễ bị oxi hóa) 1./ Sắt (II) oxit: FeO to Thí dụ: 3FeO + 10HNO3 (loãng) → 3Fe(NO3)3 + NO↑ + 5H2O to Fe2O3 + CO → 2FeO + CO2↑ 2./ Sắt (II) hidroxit: Fe(OH)2 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O ---> 4Fe(OH)3↓ 3./ Muối sắt (II): 2FeCl2 + Cl2 ---> 2FeCl3 Chú ý: FeO , Fe(OH)2 khi tác dụng với HCl hay H2SO4 loãng tạo muối sắt (II) Thí dụ: FeO + 2HCl ---> FeCl2 + H2 Fe(OH)2 + 2HCl ---> FeCl2 + 2H2O II./ Hợp chất sắt (III): Hợp chất sắt (III) có tính oxi hóa. 1./ Sắt (III) oxit: Fe2O3 - Là oxit bazơ: tác dụng với axit tạo muối sắt (III) và nước. Thí dụ: Fe2O3 + 6HCl ---> 2FeCl3 + 3H2O Fe2O3 + 6HNO3 ---> 2Fe(NO3)3 + 2H2O - Bị CO, H2 , Al khử thành Fe ở nhiệt ñộ cao: o t Thí dụ: Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2 ðiều chế: phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt ñộ cao. o t Fe2O3 + 3H2O Thí dụ: 2Fe(OH)3 → 2./ Sắt (III) hidroxit: Fe(OH)3 Tác dụng với axit: tạo muối và nước Thí dụ: Fe(OH)3 + 3H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 + 6H2O ðiều chế: cho dung dịch kiềm tác dụng với muối sắt (III). FeCl3 + 3NaOH ---> Fe(OH)3 ↓ + 3NaCl 3./ Muối sắt (III): Có tính oxi hóa (dễ bị khử) Thí dụ: Fe + 2FeCl3 ---> 3FeCl2 Cu + 2FeCl3 ---> 2FeCl2 + CuCl2 Bài 34: CROM VÀ HỢP CHẤT CỦA CROM I./ Vị trí – cấu hình electron: Ô thứ 24, thuộc nhóm VIB, chu kì 4 hay [Ar]3d54s1 Cấu hình electron: Cr (Z=24): 1s22s22p63s23p63d54s1 II./ Tính chất hóa học: tính khử mạnh hơn sắt, các số oxi hóa thường gặp của crom là: +2 , +3 , +6 1./ Tác dụng với phi kim: tạo hợp chất crom (III) o o o t t t 2Cr2O3 2Cr + 3Cl2 → 2CrCl3 2Cr + 3S → Cr2S3 Thí dụ: 4Cr + 3O2 → 2./ Tác dụng với nước: Crom (Cr) không tác dụng với nước ở bất kì nhiệt ñộ nào 3./ Tác dụng với axit:HCl và H2SO4 tạo muối Cr+2 Thí dụ: Cr + 2HCl ---> CrCl2 + H2 Cr + H2SO4 ---> CrSO4 + H2 Chú ý: Cr không tác dụng với HNO3 ñặc nguội và H2SO4 ñặc nguội. III./ Hợp chất của crom: 1./ Hợp chất crom (III): a./ Crom (III) oxit: (Cr2O3) là oxit lưỡng tính Cr2O3 + 6HCl ---> 2CrCl3 + 3H2O Thí dụ: Cr2O3 + 2NaOH ---> 2NaCrO2 + H2O b./ Crom (III) hidroxit: (Cr(OH)3) là một hidroxit lưỡng tính. Thí dụ: Cr(OH)3 + NaOH ---> NaCrO2 + 2H2O Cr(OH)3 + 3HCl ---> CrCl3 + 3H2O Chú ý: muối crom (III) vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. Tính OXH: 2CrCl3 + Zn ---> 2CrCl2 + ZnCl2 Tính khử: 2NaCrO2 + 3Br2 + 8NaOH ---> 2Na2CrO4 + 6NaBr + 4H2O http://ebook.here.vn - Tải miễn phí eBook, Tài liệu học tập 6 2./ Hợp chất crom (VI): a./ Crom (VI) oxit: CrO3 Là oxit axit. Có tính oxi hóa mạnh: S , P , C , C2H5OH bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3 b./ Muối crom (VI):Có tính oxi hóa mạnh Thí dụ: K2Cr2O7 + 6FeSO4 + 7H2SO4 ---> 3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + 7H2O Bài 35: ðỒNG VÀ HỢP CHẤT CỦA ðỒNG I./ Vị trí – cấu hình electron: Ô thứ 29, thuộc nhóm IB, chu kì 4. hay [Ar]3d104s1 Cấu hình electron: Cu (Z=29) 1s22s22p63s23p63d104s1 II./ Tính chất hóa học:Là kim loại kém hoạt ñộng, có tính khử yếu. 1./ Tác dụng với phi kim: to to Thí dụ: 2Cu + O2 → 2CuO Cu + Cl2 → CuCl2 2./ Tác dụng với axit: a./ Với axit HCl và H2SO4 loãng: Cu không phản ứng b./ Với axit HNO3 , H2SO4 ñặc, nóng: o t CuSO4 + SO2 + H2O Thí dụ: Cu + 2H2SO4 (ñặc) → to Cu + 4HNO3 (ñặc) → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O to 3Cu + 8HNO3 (loãng) → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O III./ Hợp chất của ñồng: 1./ ðồng (II) oxit: - Là oxit bazơ: tác dung với axit và oxit axit. CuO + H2SO4 ---> CuSO4 + H2O o t Cu + H2O - Có tính oxi hóa: dễ bị H2 , CO , C khử thành Cu kim loại. : CuO + H2 → 2./ ðồng (II) hidroxit: - Là một bazơ: tác dụng với axit tạo muối và nước. Cu(OH)2 + 2HCl ---> CuCl2 + 2H2O o t CuO + H2O - Dễ bị nhiệt phân: Cu(OH)2 → Chương 8: PHÂN BIỆT MỘT SỐ CHẤT VÔ CƠ Bài 40: NHẬN BIẾT MỘT SỐ ION TRONG DUNG DỊCH I./ Nhận biết một số cation trong dung dịch: 1./ Nhận biết cation Na+: Phương pháp: thử màu ngọn lửa 2./ Nhận biết cation NH4+: Dùng dung dịch NaOH hoặc KOH : tạo khí NH3 có mùi khai. 3./ Nhận biết cation Ba2+: Dùng dung dịch H2SO4 loãng: tạo kết tủa BaSO4 trắng 4./ Nhận biết cation Al3+: Dùng dung dịch NaOH hoặc KOH: tạo kết tủa keo trắng tan trong kiềm dư 5./ Nhận biết các cation Fe2+ , Fe3+ , Cu2+: a./ Nhận biết cation Fe3+: Dùng dung dịch NaOH , KOH hoặc NH3: tạo kết tủa Fe(OH)3 màu nâu ñỏ b./ Nhận biết cation Fe2+:Dùng dd NaOH , KOH hoặc NH3: tạo kết tủa Fe(OH)2 có màu trắng hơi xanh. c./ Nhận biết cation Cu2+:Dùng dung dịch NaOH , KOH hoặc NH3: tạo kết tủa xanh tan trong NH3 dư. II./ Nhận biết một số anion trong dung dịch: 1./ Nhận biết anion NO3-:Dùng kim loại Cu trong dung dịch H2SO4 loãng: tạo dung dịch màu xanh, khí NO không màu hóa nâu trong không khí. 2./ Nhận biêt anion SO42-: Dùng dung dịch BaCl2: tạo kết tủa BaSO4 không tan. 3./ Nhận biết anion Cl-: Dùng dung dịch AgNO3: tao kết tủa AgCl trắng 4./ Nhận biết anion CO32-: Dùng dd HCl hay H2SO4 loãng: sủi bọt khí không màu làm ñục nước vôi trong. Bài 41: NHẬN BIẾT MỘT SỐ CHẤT KHÍ 1./ Nhận biết khí CO2: Dùng dung dịch Ca(OH)2 hay Ba(OH)2: tạo kết tủa trắng 2./ Nhận biết khí SO2: Dùng dung dịch nước brom: làm nhạt màu dung dịch brom Chú ý: SO2 cũng tạo kết tủa trắng với Ca(OH)2 và Ba(OH)2. 3./ Nhận biết khí H2S: Dùng dung dịch Pb(NO3)2 hay Cu(NO3)2: tạo kết tủa ñen. 4./ Nhận biết khí NH3: Dùng giấy quì tím thấm ướt: quì tím chuyển thành màu xanh. A. NHẬN BIẾT CHẤT KHÍ http://ebook.here.vn - Tải miễn phí eBook, Tài liệu học tập 7 Khí SO2 Thuốc thử - Quì tím ẩm - dd Br2, dd KMnO4 - nước vôi trong NH3 CO2 H2S - Hiện tượng Hóa hồng Mất màu SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4 Làm ñục SO2 + Ca(OH)2 → CaSO3↓ + H2O Quì tím ẩm Hóa xanh khí HCl Tạo khói trắng nước vôi trong Làm ñục quì tím ẩm Hóa hồng không duy trì sự cháy Quì tím ẩm Hóa hồng O2 Cl2 SO2 Kết tủa vàng FeCl3 KMnO4 - PbCl2 Phản ứng SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 NH3 + HCl → NH4Cl CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O 2H2S + O2 → 2S↓ + 2H2O H2S + Cl2 → S↓ + 2HCl 2H2S + SO2 → 3S↓ + 2H2O H2S + 2FeCl3 → 2FeCl2 + S↓ + 2HCl 3H2S+2KMnO4→2MnO2+3S↓+2KOH+2H2O 5H2S+2KMnO4+3H2SO4→2MnSO4+5S↓+K2SO4+8H2O Kết tủa ñen ↓+ 2HNO3 H2S + Pb(NO3)2 → PbS↓ B. NHẬN BIẾT ION DƯƠNG (CATION) Ion Thuốc thử Hiện tượng Phản ứng Na+ ðốt trên ngọn lửa vô sắc Ngọn lửa màu vàng tươi Ba2+ Cu2+ dd SO24− , dd CO23 − ↓ trắng Ba2+ + SO24− → BaSO4 ;Ba2+ + CO32 − → BaCO3 dd NH3 ↓ xanh, tan trong dd NH3 dư Cu(OH)2 + 4NH3 → [Cu(NH3)4](OH)2 ↓ trắng Mg2+ ↓ trắng hơi xanh , hóa nâu ngoài không khí + 2OH− → Fe(OH)2 ↓ Fe2+ 2Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 2Fe(OH)3 ↓ ↓ nâu ñỏ Fe3+ + 3OH− → Fe(OH)3 ↓ ↓ keo trắng tan trong kiềm dư Al3+ + 3OH− → Al(OH)3 ↓ Al(OH)3 + OH− → AlO2− + 2H2O ↓ xanh Cu2+ NH3 ↑ NH +4 + OH− → NH3↑ + H2O Mg 2+ Fe2+ Fe3+ Al dd Kiềm 3+ Cu2+ NH +4 2OH− → Mn(OH)2 ↓ + 2OH− → Cu(OH)2 ↓ + − C. NHẬN BIẾT ION ÂM (ANION) Ion Thuốc thử Hiện tượng Phản ứng Cl − AgNO3 ↓ trắng Cl− + Ag+ → AgCl↓ (hóa ñen ngoài ánh sáng) CO 23 − BaCl2 ↓ trắng CO32 − + Ba2+ → BaCO3↓ (tan trong HCl) ↓ trắng SO32 − + Ba2+ → BaSO3↓ (tan trong HCl) SO 23 − http://ebook.here.vn - Tải miễn phí eBook, Tài liệu học tập 8 ↓ trắng SO24− + Ba2+ → BaSO4↓ (không tan trong HCl) ↓ ñen S2− + Pb2+ Sủi bọt khí CO32 − + 2H+ → CO2↑ + H2O (không mùi) Sủi bọt khí SO32 − + 2H+ → SO2↑ + H2O (mùi hắc) S 2− Sủi bọt khí S2 − + 2H+ → H2S↑ (mùi trứng thối) HCO 23 − Sủi bọt khí t 2 HCO3−  → CO2↑ + CO32 − + H2O Sủi bọt khí mùi hắc t → SO2↑ + SO32 − + H2O 2 HSO3−  Dung dịch màu xanh và khí không màu hóa nâu trong kk NO3− + H+ → HNO3 3Cu + 8HNO3 → 2Cu(NO3)2 + 2NO+4H2O 2NO + O2 → 2NO2 ↑ SO 24 − S 2− Pb(NO3)2 CO 23 − SO 23 − HCl → PbS↓ 0 ðun nóng 2− HSO 3 NO − 3 Vụn Cu, H2SO4 0 http://ebook.here.vn - Tải miễn phí eBook, Tài liệu học tập 9 This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.

Tìm kiếm

Tìm kiếm

Chủ đề

Atlat Địa lí Việt Nam Tài chính hành vi Thực hành Excel Trắc nghiệm Sinh 12 Giải phẫu sinh lý Đề thi mẫu TOEIC Hóa học 11 Đồ án tốt nghiệp Mẫu sơ yếu lý lịch Bài tiểu luận mẫu Lý thuyết Dow Đơn xin việc adblock Bạn đang sử dụng trình chặn quảng cáo?

Nếu không có thu nhập từ quảng cáo, chúng tôi không thể tiếp tục tài trợ cho việc tạo nội dung cho bạn.

Tôi hiểu và đã tắt chặn quảng cáo cho trang web này

Từ khóa » Công Thức Hóa 12 Chương 5