Tóm Tắt Slide Bài Giảng Bộ Môn Vật Liệu Xây Dựng - TaiLieu.VN

TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG

§1. KHÁI NIỆM CHUNG

- BỘ MÔN VẬT LIỆU XÂY DỰNG -

II. ẢNH HƯỞNG CỦA CẤU TRÚC & THÀNH PHẦN

1. Ảnh hưởng của cấu trúc

a. Khái niệm

Chương 1 NHỮNG TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA VẬT LIỆU XÂY DỰNG

g n ự d

g n ự d

- Cấu trúc vĩ mô

y â x

y â x

- Cấu trúc vi mô

u ệ

u ệ

i l

i l

b. Phân loại cấu trúc

§1. KHÁI NIỆM CHUNG

t

t

- Cấu trúc trong

Graphite

Kim cương

I. PHÂN LOẠI TÍNH CHẤT VẬT LIỆU

ậ V n ô m ộ B

ậ V n ô m ộ B

-

-

2. Ảnh hưởng của thành phần

t

t

i

i

a. Thành phần hóa b. Thành phần khoáng

Nhóm tính chất :

n ệ đ

n ệ đ

i

i

g n ả g

g n ả g

i

i

à B

à B

Xi măng

Thành phần hạt

c. Thành phần pha d. Thành phần hạt - Tính chất đặc trưng cho trạng thái cấu trúc - Tính chất liên quan đến môi trường nước - Tính chất liên quan đến nhiệt - Tính chất cơ học - Tính chất hóa học - Tính chất đặc biệt

2 ►Phân loại tính chất vật liệu ►Ảnh hưởng cấu trúc & thành phần đến tính chất ►Phân loại tính chất vật liệu ►Ảnh hưởng cấu trúc & thành phần đến tính chất

§3. TÍNH CHẤT LIÊN QUAN ĐẾN MÔI TRƯỜNG NƯỚC

§2. ĐẠI LƯỢNG ĐẶC TRƯNG CHO TRẠNG THÁI VÀ CẤU TRÚC

I. KHỐI LƯỢNG THỂ TÍCH - II. KHỐI LƯỢNG RIÊNG

I. GIỚI THIỆU CHUNG

g n ự d

g n ự d

1. Các loại nước có trong vật liệu 1. Khái niệm 2 Trao đổi nước giữa vật liệu và môi trường 2. Công thức xác định

II. ĐỘ ẨM

y â x

y â x

3. Phương pháp xác định

u ệ

u ệ

i l

i l

4. Các yếu tố ảnh hưởng

III. ĐỘ HÚT NƯỚC III. ĐỘ HÚT NƯỚC BÃO HÒA

Bê tông khí

Bê tông cường độ cao

5. Ý nghĩa 1. Khái niệm

III. ĐỘ ĐẶC, ĐỘ RỖNG

t ậ V n ô m ộ B

t ậ V n ô m ộ B

-

-

t

t

2. Công thức xác định 1. Khái niệm 3. Phương pháp xác định

Vr

i

i

n ệ đ

n ệ đ

2. Công thức xác định 4. Các yếu tố ảnh hưởng

Vo

i

i

g n ả g

g n ả g

3. Phương pháp xác đinh 5. Ý nghĩa

Va

i

i

à B

à B

3

4

4. Cấu trúc rỗng 5. Ý nghĩa ►Khối lượng thể tích ►Khối lượng riêng ►Độ rỗng, độ đặc ►Giới thiệu chung ►Độ ẩm ►Độ hút nước►Độ bão hòa nước ►Tính thấm nước

1

§3. TÍNH CHẤT LIÊN QUAN ĐẾN MÔI TRƯỜNG NƯỚC

§3. TÍNH CHẤT LIÊN QUAN ĐẾN NHIỆT

t1 > t2

a

IV. TÍNH THẤM NƯỚC

I. TÍNH DẪN NHIỆT

t1

t2

h1 1. Khái niệm

Ba phương thức trao đổi nhiệt :

Q



g n ự d

g n ự d

2. Công thức xác định (1) Dẫn nhiệt (2) Đối lưu (3) Bức xạ 3. Đánh giá chống thấm

F

y â x

y â x

F

(cid:1843) (cid:3404) (cid:2019)(cid:3047).

u ệ

u ệ

(cid:1832). Δ(cid:1872). (cid:2028) (cid:1853)

i l

i l

t

t

a (kCal/ (m.°C.h))

(cid:2019)(cid:3047) (cid:3404) (cid:1843).

(cid:1853) (cid:1832). Δ(cid:1872). (cid:2028)

ậ V n ô m ộ B

ậ V n ô m ộ B

-

-

t

t

i

i

n ệ đ

n ệ đ

(cid:2870) (cid:3398) 0,14

m m 0 5 1 = h

i

i

1. Khái niệm h2 - Vật liệu bê tông (kcal) 2. Công thức xác định - Vật liệu lợp 3. Phương pháp xác định 4. Các biện pháp chống thấm 4. Các yếu tố ảnh hưởng D = 150mm 5. Ý nghĩa 25 + Công thức Necraxov : h = 150mm (kcal/m.oC.h) (cid:2019)(cid:3047) (cid:3404) 0,0196 (cid:3397) 0,22(cid:2025)(cid:3049)

g n ả g

g n ả g

i

i

à B

à B

(cid:2019)(cid:3047) (cid:3404) (cid:2019)(cid:2868)(cid:3042)(cid:3004). 1 (cid:3397) 0.0025(cid:1872)

Bê tông tiêu nước

+ Công thức Vlaxov :

P 5 6 ►Giới thiệu chung ►Độ ẩm ►Độ hút nước►Độ bão hòa nước ►Tính thấm nước ►Tính dẫn nhiệt ►Nhiệt dung ►Chịu lửa ► Chống cháy

§3. TÍNH CHẤT LIÊN QUAN ĐẾN NHIỆT

§4. TÍNH CHẤT CƠ HỌC

I. BIẾN DẠNG

II. NHIỆT DUNG

1. Khái niệm 1. Khái niệm (kcal) 2. Công thức xác định

Q = C.m.t

(cid:1829) (cid:3404) (cid:1843).

g n ự d

g n ự d

1 (cid:1865). Δ(cid:1872)

d

y â x

y â x

u ệ

u ệ

i l

i l

2. Bản chất 3. Phương pháp xác định (kCal/ (kg.°C)) 4. Các yếu tố ảnh hưởng 3. Các hình thức biến dạng o 5. Ý nghĩa a. Biến dạng đàn hồi

III. TÍNH CHỊU LỬA

E

to

t1

o

t ậ V n ô m ộ B

t ậ V n ô m ộ B

-

-

b. Biến dạng dẻo t  900oC 1350oC 1580oC 1700oC

t

t

i

i

n ệ đ

n ệ đ

4. Phân loại vật liệu theo biến dạng

i

i

g n ả g

g n ả g

i

i

à B

à B

5. Từ biến và Chùng ứng suất Vật liệu bền nhiệt Vật liệu không bền nhiệt Vật liệu bền nhiệt kém Vật liệu bền nhiệt trung bình Vật liệu rất bền nhiệt

III. TÍNH CHỐNG CHÁY

►Tính biến dạng ►Độ cứng ►Cường độ ►Độ cọ mòn và Độ hao mòn

7 8 ►Tính dẫn nhiệt ►Nhiệt dung ►Chịu lửa ► Chống cháy

2

§4. TÍNH CHẤT CƠ HỌC

§4. TÍNH CHẤT CƠ HỌC

II. ĐỘ CỨNG

g n ự d

g n ự d

Bề mặt nhám

Bề mặt trơn

y â x

y â x

u ệ

u ệ

t

ị r t

i l

i l

t

t

y ả n

3. Yếu tố ảnh hưởng II.1. Khái niệm Fms a. Yếu tố chủ quan > R1 R2 II.2. Phương pháp xác định b. Yếu tố khách quan - Vật liệu khoáng: Thang Morh 4. Hệ số liên quan đến cường độ - Vật liệu kim loại: phương pháp Brinen, Rốc-oen

III. CƯỜNG ĐỘ

ậ b ố s

IV. ĐỘ CỌ MÒN VÀ ĐỘ HAO MÒN

g n ả B

P

a ó h k

t

ú N

ậ V n ô m ộ B

ậ V n ô m ộ B

-

-

t

t

y ạ h c n o C

i

i

n ệ đ

n ệ đ

i

i

g n ả g

g n ả g

i

i

à B

à B

Đầu búa

►Tính biến dạng ►Độ cứng ►Cường độ ►Độ cọ mòn và Độ hao mòn

►Tính biến dạng ►Độ cứng ►Cường độ ►Độ cọ mòn và Độ hao mòn

1. Khái niệm 1. Độ cọ mòn 2. Phương pháp xác định a. Khái niệm a. Phương pháp phá hoại mẫu b. Phương pháp xác định b. Phương pháp không phá hoại mẫu 2. Độ hao mòn - Nhóm nguyên tắc cơ học - Nhóm nguyên tắc vật lý a. Khái niệm b. Phương pháp xác định 9 10

TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG

§1. KHÁI NIỆM CHUNG

- BỘ MÔN VẬT LIỆU XÂY DỰNG -

1. Khái niệm | 2. Ưu, nhược điểm | 3. Khoáng vật | 4. Đá thiên nhiên

§2. ĐÁ THIÊN NHIÊN

I. ĐÁ MACMA

g n ự d

g n ự d

Chương 2 VẬT LIỆU ĐÁ THIÊN NHIÊN

y â x

y â x

u ệ

u ệ

i l

i l

- Thạch anh - Felspat - Mica - Khoáng vật đen

Khoáng vật tạo đá 1. Macma dưới sâu (Granit, Sienit, Diorit,...) 2. Macma gần mặt (Gabro, Điaba, Bazan,...) 3. Macma trên mặt (Họ puzolan,...)

II. ĐÁ TRẦM TÍCH

t ậ V n ô m ộ B

t ậ V n ô m ộ B

-

-

t

t

i

i

n ệ đ

n ệ đ

- Nhóm SiO2 - Nhóm cacbonat - Nhóm khoáng sét - Nhóm sunfat

Khoáng vật tạo đá 1. Trầm tích cơ học (Cát, cuội, sỏi, sa thạch,...) 2. Trầm tích hóa học (Đá vôi, thạch cao, đôlômit,...) 3. Trầm tích hữu cơ (Vôi, vỏ sò, trepen, điatômit,...)

III. ĐÁ BIẾN CHẤT

i

i

g n ả g

g n ả g

i

i

à B

à B

►Khái niệm chung ►Đá thiên nhiên

1. Biến chất tiếp xúc (Đá Marbơ, Quartzit, Gơnai,...) 2. Biến chất khu vực (Shiste, Cuội kết, Dăm kết,...) 12

3

TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG

§1. GIỚI THIỆU CHUNG

- BỘ MÔN VẬT LIỆU XÂY DỰNG -

I. KHÁI NIỆM

II. PHÂN LOẠI

g n ự d

g n ự d

1. Theo công dụng 2. Theo cấu tạo

Chương 3 VẬT LIỆU GỐM XÂY DỰNG

y â x

y â x

u ệ

u ệ

i l

i l

t

t

Gạch đặc

Gạch ốp lát

3. Theo phương pháp sản xuất 4. Theo loại men sử dụng

III. ƯU ĐIỂM & NHƯỢC ĐIỂM

ậ V n ô m ộ B

ậ V n ô m ộ B

-

-

t

t

i

i

n ệ đ

n ệ đ

i

i

g n ả g

g n ả g

i

i

à B

à B

Sứ vệ sinh

14

§2. NGUYÊN VẬT LIỆU CHẾ TẠO

§3. CÁC TÍNH CHẤT KỸ THUẬT CỦA ĐẤT SÉT

P

I. ĐẤT SÉT

I. TÍNH DẺO

Đất sét

1. Khái niệm 1. Khái niệm

do

2. Phân loại

d1

g n ự d

g n ự d

y â x

y â x

u ệ

u ệ

i l

i l

Gạch đặc

) a P

( t

ợ ư

t ậ V n ô m ộ B

t ậ V n ô m ộ B

2. Nguyên nhân a. Dựa vào lượng ngậm sét 3. Đánh giá tính dẻo của đất sét b. Dựa vào nhiệt độ nung a. Hệ số dẻo K l1 l2 3. Thành phần hóa b. Độ co không khí 50 c. Trị số dẻo 4. Thành phần khoáng d. Yếu tố ảnh hưởng 5. Thành phần hạt 10 50

II. TÍNH ỔN ĐỊNH THỂ TÍCH

-

-

t

t

i

i

r t t ấ u s g n Ứ

n ệ đ

n ệ đ

0,005 mm 0,14 mm 5 mm Hạt sét Hạt bụi Hạt cát 1. Khái niệm 2. Các giai đoạn co

A

B

C

II. CÁC LOẠI PHỤ GIA

i

i

g n ả g

g n ả g

i

i

3. Điều chỉnh độ ổn định thể tích

Wlv

Wch

à B

à B

Độ ẩm (%)

1. Phụ gia gầy 3. Phụ gia cháy 2. Phụ gia hạ nhiệt khi nung 4. Men

III. BIẾN ĐỔI HÓA LÝ KHI NUNG

►Đất sét ► Các loại phụ gia

16 15 ►Tính dẻo ►Tính ổn định thể tích ►Biến đổi hóa lý khi nung

4

§4. CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT

§5. MỘT SỐ SẢN PHẨM GỐM THÔNG DỤNG

P

1. Khai thác

I. GẠCH XÂY ĐẤT SÉT NUNG

1. Ngoại hình

2. Chuẩn bị phối liệu

2. Chỉ tiêu vật lý

3. Tạo hình sản phẩm

g n ự d

g n ự d

3. Tính chất cơ học

4. Giai đoạn sấy

y â x

y â x

a. Cường độ chịu nén

P

5. Giai đoạn nung

u ệ

u ệ

i l

i l

t

t

Lò gián đoạn

b. Cường độ chịu uốn h

l

b 25

II. NGÓI ĐẤT SÉT NUNG

ậ V n ô m ộ B

ậ V n ô m ộ B

-

-

t

t

i

i

n ệ đ

n ệ đ

i

i

g n ả g

g n ả g

i

i

à B

à B

Lò vòng Hốpman

Lò tunen

1. Ngoại hình 70 kG 2. Chỉ tiêu vật lý h = 150mm 3. Tính chất cơ học l

III. VẬT LIỆU ỐP LÁT IV. SỨ VỆ SINH

17 18 ►Khai thác ►Chuẩn bị phối liệu ►Tạo hình sản phẩm ►Sấy ►Nung ►Gạch xây ►Ngói ►Ốp lát ►Sứ vệ sinh ►Vật liệu chịu lửa ►Keramzit

TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG

§1. GIỚI THIỆU CHUNG

- BỘ MÔN VẬT LIỆU XÂY DỰNG -

I. KHÁI NIỆM CHUNG

g n ự d

g n ự d

1. Khái niệm - Chất kết dính vô cơ rắn trong không khí - Chất kết dính vô cơ rắn trong nước 2. Phân loại chất kết dính vô cơ - Chất kết dính vô cơ rắn trong autoclave

II. CKDVC RẮN TRONG KHÔNG KHÍ

y â x

y â x

Chương 4 CHẤT KẾT DÍNH VÔ CƠ

u ệ

u ệ

i l

i l

t ậ V n ô m ộ B

t ậ V n ô m ộ B

-

-

1. Khái niệm 2. Các loại CKDVC rắn trong không khí Vôi rắn trong không khí Chất kết dính Magie Thạch cao xây dựng Thủy tinh lỏng

III. CKDVC RẮN TRONG NƯỚC

t

t

i

i

n ệ đ

n ệ đ

i

i

g n ả g

g n ả g

i

i

à B

à B

1. Khái niệm 2. Các loại CKDVC rắn trong nước Vôi thủy Xi măng La Mã Xi măng Pooclăng Xi măng Alumin

IV. CKDVC RẮN TRONG AUTOCLAVE

►Khái niệm ►CKDVC-không khí ►CKDVC-nước ►CKDVC-chưng áp

20

5

§2. VÔI CANXI

§3. XI MĂNG POOCLĂNG

I. KHÁI NIỆM

I. KHÁI NIỆM

II. NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT

II. NGUYÊN LIỆU, QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT

III. QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT

g n ự d

g n ự d

y â x

y â x

u ệ

u ệ

1. Thành phần hóa học của xi măng Gia công Khai thác Nung vôi 2. Nguyên liệu

IV. QUÁ TRÌNH RẮN CHẮC

i l

i l

t

t

ậ V n ô m ộ B

ậ V n ô m ộ B

-

-

3. Quá trình sản xuất Hóa keo Kết tinh Hòa tan Phối liệu Nung Khai thác Nghiền

1. Độ hoạt tính của vôi

V. TÍNH CHẤT KỸ THUẬT - Khái niệm

III. THÀNH PHẦN KHOÁNG

t

t

i

i

n ệ đ

n ệ đ

i

i

g n ả g

g n ả g

i

i

à B

à B

- Phương pháp xác định 2. Nhiệt độ tôi và tốc độ tôi 1. Hàm lượng khoáng vật trong clanke xi măng - Các yếu tố ảnh hưởng 3. Sản lượng vôi nhuyễn 2. Vai trò các khoáng vật trong xi măng 4. Hàm lượng hạt sượng - Đánh giá

VI. SỬ DỤNG VÀ BẢO QUẢN

►Giới thiệu ►Sản xuất ►TP Khoáng ►QT Rắn chắc ►Tính chất KT ► Ăn mòn

►Khái niệm ►Nguyên liệu ►Sản xuất vôi ►QT Rắn chắc ►Tính chất KT ► Sử dụng

21 22

§3. XI MĂNG POOCLĂNG

§3. XI MĂNG POOCLĂNG

IV. QUÁ TRÌNH THỦY HÓA RẮN CHẮC

IV. ĂN MÒN ĐÁ XI MĂNG

Không tan

Hạt keo phân tán

g n ự d

g n ự d

Ettringite CSH CFHn

Kết tinh

Rắn chắc

y â x

y â x

Ngưng keo

u ệ

u ệ

i l

i l

Tan

Keo

Ca(OH)2 C3AH6

Kết tinh Hòa tan Hóa keo 1. Hiện tượng ăn mòn 2. Nguyên nhân 3. Các dạng ăn mòn chủ yếu - Ăn mòn hòa tan - Ăn mòn trao đổi - Ăn mòn trương nở

4. Biện pháp hạn chế ăn mòn

V. TÍNH CHẤT KỸ THUẬT

t ậ V n ô m ộ B

t ậ V n ô m ộ B

-

-

t

t

i

i

n ệ đ

n ệ đ

i

i

g n ả g

g n ả g

i

i

à B

à B

►Giới thiệu ►Sản xuất ►TP Khoáng ►QT Rắn chắc ►Tính chất KT ► Ăn mòn

►Giới thiệu ►Sản xuất ►TP Khoáng ►QT Rắn chắc ►Tính chất KT ► Ăn mòn

1. Độ mịn - Khái niệm 2. Lượng nước tiêu chuẩn - Phương pháp xác định 3. Thời gian đông kết - Các yếu tố ảnh hưởng 4. Cường độ nén và mác xi măng - Ý nghĩa 5. Độ ổn định thể tích 23 24

6

TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG

§1. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI BÊ TÔNG

- BỘ MÔN VẬT LIỆU XÂY DỰNG -

I. KHÁI NIỆM

1. Khái niệm 2. Ưu, nhược điểm

II. PHÂN LOẠI BÊ TÔNG

g n ự d

g n ự d

1. Theo khối lượng thể tích: BT đặc biệt nặng - nặng - nhẹ - đặc biệt nhẹ

Chương 5 BÊ TÔNG XI MĂNG

y â x

y â x

u ệ

u ệ

i l

i l

t

t

ậ V n ô m ộ B

ậ V n ô m ộ B

2. Theo chất kết dính: BTXM, BT Polyme, BT asphalt,... 3. Theo cấu tạo: BT nặng cốt liệu đặc, BT nặng cốt liệu rỗng, BT nhẹ cốt liệu rỗng, BT bọt, BT khí 4. Theo công dụng: BT DD&CN, BT thủy lợi, BT cầu đường, BT đặc chủng

III. VAI TRÒ VẬT LIỆU THÀNH PHẦN

-

-

t

t

i

i

n ệ đ

n ệ đ

i

i

g n ả g

g n ả g

i

i

à B

à B

1. Chất kết dính (Xi măng) 2. Cốt liệu: Cát, đá/sỏi 3. Nước

4. Phụ gia 26 ►Khái niệm chung ►Phương pháp thiết kế ►Thiết kế cấp phối

§2. YÊU CẦU KỸ THUẬT

§3. TÍNH CHẤT CỦA HHBT & BÊ TÔNG

I. TÍNH CÔNG TÁC

I. XI MĂNG

g n ự d

g n ự d

1. Loại xi măng 1. Khái niệm hỗn hợp bê tông 2. Phương pháp xác định - Khái niệm 2. Lượng dùng xi măng a. Độ sụt (độ dẻo tĩnh) - Yêu cầu b. Độ cứng (độ dẻo động) 3. Lựa chọn mác xi măng - Phân loại hỗn hợp bê tông c. Độ giữ nước

II. CỐT LIỆU

y â x

y â x

u ệ

u ệ

i l

i l

- Tính dẻo hợp lý 3. Yếu tố ảnh hưởng 1. Khái niệm 4. Lựa chọn tính công tác 2. Phân loại 3. Một số tính chất chung của cốt liệu

II. CƯỜNG ĐỘ BÊ TÔNG

t ậ V n ô m ộ B

t ậ V n ô m ộ B

-

-

1. Khái niệm chung 4. Cốt liệu nhỏ: cát d = 0,14 ÷ 5 mm 2. Phương pháp xác định 5. Cốt liệu lớn: đá dăm, sỏi d ≥ 5mm

IV. PHỤ GIA

t

t

i

i

n ệ đ

n ệ đ

3. Yếu tố ảnh hưởng 1. Phụ gia siêu dẻo

III. NƯỚC

i

i

g n ả g

g n ả g

i

i

à B

à B

2. Phụ gia rắn nhanh 1. Loại nước 3. Phụ gia khoáng hoạt tính 2. Lượng nước 4. Phụ gia khoáng trơ

III. TÍNH THẤM NƯỚC IV. TÍNH CO NỞ THỂ TÍCH IV. TÍNH CHỊU NHIỆT

27 28 ►Khái niệm chung ►Phương pháp thiết kế ►Thiết kế cấp phối ►Khái niệm chung ►Phương pháp thiết kế ►Thiết kế cấp phối

7

TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG

§4. THIẾT KẾ CẤP PHỐI BÊ TÔNG

- BỘ MÔN VẬT LIỆU XÂY DỰNG -

I. KHÁI NIỆM CHUNG

g n ự d

g n ự d

1. Khái niệm 2. Cách biểu diễn một cấp phối bê tông 3. Yêu cầu đối với cấp phối 4. Dữ liệu thiết kế

Chương 6 VỮA XÂY DỰNG

y â x

y â x

u ệ

u ệ

i l

i l

II. PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ

t

t

ậ V n ô m ộ B

ậ V n ô m ộ B

-

-

t

t

1. Phương pháp lý thuyết (tính toán, tra bảng) 2. Phương pháp thực nghiệm 3. Phương pháp lý thuyết kết hợp với thực nghiệm

III. THIẾT KẾ CẤP PHỐI

i

i

n ệ đ

n ệ đ

i

i

g n ả g

g n ả g

i

i

à B

à B

1. Nguyên lý thiết kế (theo Bolomey-Skramtaiep) 2. Các bước thiết kế cấp phối 3. Điều chỉnh cấp phối

29 ►Khái niệm chung ►Phương pháp thiết kế ►Thiết kế cấp phối

TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG

I. KHÁI NIỆM CHUNG

- BỘ MÔN VẬT LIỆU XÂY DỰNG -

g n ự d

g n ự d

1. Khái niệm 2. Đặc điểm 3. Phân loại - Theo dạng chất kết dính - Theo khối lượng thể tích - Theo công dụng

II. NGUYÊN LIỆU CHẾ TẠO

Chương 7 VẬT LIỆU GỖ

y â x

y â x

u ệ

u ệ

i l

i l

1. Chất kết dính | 2. Cát | 3. Nước | 4. Phụ gia

III. TÍNH CHẤT HỖN HỢP VỮA VÀ VỮA

t ậ V n ô m ộ B

t ậ V n ô m ộ B

-

-

t

t

i

i

n ệ đ

n ệ đ

i

i

4. Tính chống thấm 1. Độ lưu động của hỗn hợp vữa 2. Độ phân tầng của vữa 5. Cường độ vữa 3. Tính giữ nước của hỗn hợp vữa

IV. CẤP PHỐI VỮA

g n ả g

g n ả g

i

i

à B

à B

1. Cấp phối vữa vôi | 2. Cấp phối vữa xi măng | 3. Cấp phối vữa hỗn hợp

31 ►Khái niệm chung ►Nguyên liệu chế tạo ►Tính chất ►Cấp phối

8

TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG

I. KHÁI NIỆM CHUNG

- BỘ MÔN VẬT LIỆU XÂY DỰNG -

Mặt cắt ngang

1. Khái niệm 2. Ưu nhược điểm của vật liệu gỗ

II. CẤU TẠO CỦA GỖ

g n ự d

g n ự d

Tiếp tuyến

Pháp tuyến

1. Cấu tạo vĩ mô

Chương 8 CHẤT KẾT DÍNH HỮU CƠ

y â x

y â x

u ệ

u ệ

i l

i l

t

t

2. Cấu tạo vi mô

III. TÍNH CHẤT CỦA GỖ

ậ V n ô m ộ B

ậ V n ô m ộ B

-

-

t

t

1. Tính chất vật lý 2. Tính chất cơ học

IV. KHUYẾT TẬT CỦA GỖ

i

i

n ệ đ

n ệ đ

i

i

g n ả g

g n ả g

i

i

à B

à B

IV.1. Khuyết tật do cấu tạo IV.2. Khuyết tật do nấm IV.3. Khuyết tật do côn trùng 33

§1. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI

§3. BITUM DẦU MỎ

I. NGUỒN GỐC & THÀNH PHẦN

I. KHÁI NIỆM 1. Khái niệm | 2. Nguyên liệu sản xuất | 3. Đặc điểm

1. Nguồn gốc

II. PHÂN LOẠI

g n ự d

g n ự d

y â x

y â x

2. Thành phần nguyên tố 1. Theo thành phần cấu tạo hóa học I.3. Thành phần nhóm nguyên tố 2. Theo nguồn gốc cấu tạo của nguyên liệu

II. TÍNH CHẤT CỦA BITUM ĐẶC

u ệ

u ệ

i l

i l

3. Theo tính chất xây dựng hay trạng thái tồn tại 1. Tính quánh (tính nhớt) 2. Tính dẻo

§2. THÀNH PHẦN, TÍNH CHẤT HÓA LÝ VÀ CẤU TRÚC

t ậ V n ô m ộ B

t ậ V n ô m ộ B

-

-

t

t

3. Tính ổn định nhiệt 4. Tính hóa già

I. THÀNH PHẦN

i

i

n ệ đ

n ệ đ

1. Thành phần hóa | 2. Thành phần nhóm cấu tạo hóa học

§4. MỘT SỐ VẬT LIỆU SỬ DỤNG BITUM

i

i

g n ả g

g n ả g

i

i

à B

à B

II. TÍNH CHẤT HÓA LÝ 1. Độ phân cực | 2. Tính thấm ướt với vật liệu khoáng | 3. Sức căng bề mặt III. CẤU TRÚC

I. BÊ TÔNG ATPHAN | | II. GIẤY LỢP

III. VẬT LIỆU CÁCH NƯỚC IV. MATIT ATPHAN

35 36 ►Khái niệm chung ►Thành phần và cấu trúc ►Bitum dầu mỏ ►Một số VL sử dụng bitum ►Khái niệm chung ►Thành phần và cấu trúc ►Bitum dầu mỏ ►Một số VL sử dụng bitum

9

Từ khóa » Slide Môn Vật Liệu Học