Tomorrow Là Thì Gì ? Dấu Hiệu Nhận Biết Các Thì Trong Tiếng Anh

5/5 - (2 bình chọn)

Trong tiếng Anh, tomorrow có nghĩa là “mai, ngày mai ” , thôi để mai viết bài này nhá. Câu nói khá quen thuộc với các bạn hơi lười 1 chút . Đùa với các bạn 1 chút thôi, gần đây Tài Liệu Học Tập nhận được nhiều câu hỏi như là “ Tomorrow là thì gì , Tomorrow là dấu hiệu nhận biết của thì nào, tomorrow evening là thì gì ? ” . Trong bài viết này, mình và các bạn sẽ tìm hiểu và giải đáp thắc mắc những câu hỏi trên nhé . Cùng bắt đầu thôi nào !

Tomorrow là thì gì ? Tomorrow là dấu hiệu nhận biết của thì nào ?
Tomorrow là thì gì ? Tomorrow là dấu hiệu nhận biết của thì nào ?

Khái niệm

Thì tương lai đơn ( Simple Future Tense ) dùng để diễn tả hành động/sự việc nào đó không được lên kế hoạch từ trước ( hiểu nôm na là xuất phát tại thời điểm nói ). Hành động/sự việc có thể hoặc không xảy ra trong tương lai. Đây là 1 trong 12 thì quan trọng cần phải nắm vững khi học tiếng Anh. Ví dụ :
  • I think i will take a taxi to go home. ( Tôi nghĩ tôi sẽ bắt 1 chiếc taxi để đi về nhà. )
  • Huy will climb the mountain tomorrow. ( Huy sẽ leo núi vào ngày mai. )

Xem thêm thì tương lai đơn tại đây

Cấu trúc thì tương lai đơn

Câu khẳng định : S+will+V(nguyên thể)+0 Câu phủ định : S+ willn’t + V(nguyên thể)+0 Câu nghi vấn: (Wh)+will+S+V(nguyên thể)+0 ?

Ví dụ :

  • I will pass the Japanese course for Linh soon. ( Tôi sẽ nhượng lại khóa học tiếng Nhật cho Linh sớm thôi. )
  • I willn’t pass the Japanese course for Huy tomorrow. ( Tôi sẽ không nhường lại khóa học tiếng nhật cho Huy vào ngày mai. )
  • Will you pass the ticket movie for me, please ? ( Làm ơn nhượng lại vé xem phim cho tôi được không ? )

Tomorrow là thì gì ?

Qua các ví dụ trên thì bạn đã trả lời được câu hỏi tomorrow là thì gì rồi phải không nào ? Chính xác rồi đó Tomorrow là dấu hiệu nhận biết của thì tương lai đơn các bạn nhé ! Cùng tìm hiểu về dấu hiệu nhận biết của thì này ngay bây giờ nào.

  • Next week/month/year… : tuần/tháng/năm tới

Ví dụ: I don’t think they will get married. ( Tôi không nghĩ họ sẽ cưới nhau vào tháng tới. )

  • Tomorrow : Ngày mai

Ví dụ: I will travel around the Viet Nam tomorrow. ( Tôi sẽ đi du lịch vòng quanh Việt Nam vào tháng tới. )

  • In+ khoảng thời gian : In 2 hour ( trong 2 giờ. )

Ví dụ : The plane will take off in 4 hours . ( Máy bay sẽ cất cánh sau 4 giờ nữa. )

  • soon : sớm thôi

Ví dụ : Wow ! The toy is so beautifull. I will buy it soon. ( Wow ! Đồ chơi đẹp quá. Tôi sẽ mua nó sớm thôi. )

Xem thêm : Yesterday là thì gì ?

Kết thúc bài học

Vậy là Tài Liệu Học Tập đã giúp bạn giải đáp thắc mắc cho câu hỏi “Tomorrow là thì gì ? ” rồi đó. Nếu có bất kì câu hỏi nào hãy để lại bình luận bên dưới để đội ngũ chúng mình sẽ hỗ trợ các bạn nhanh nhất có thể nhé. Chúc bạn học tập tốt và đạt kết quả cao.

Từ khóa » Tomorrow Là Thì Gì