TÔN 9 SÓNG VUÔNG, TÔN 5 SÓNG, TÔN 7 SÓNG, TÔN 11 SÓNG

1. TÔN 9 SÓNG, 7 SÓNG, 5 SÓNG CẮT TẤM THEO QUY CÁCH

Công Ty Thép SATA hiện đang đưa ra bảng báo giá chi tiết cho các dòng tôn sóng phổ biến như tôn 5 sóng, tôn 7 sóng, tôn 9 sóng, tôn 11 sóng và tôn 13 sóng. Với lợi thế về nguồn hàng dồi dào, giá thành cạnh tranh và chất lượng đảm bảo, chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng mức giá tốt nhất thị trường. Bên cạnh đó, Thép SATA luôn đặt uy tín và sự hài lòng của khách hàng lên hàng đầu, trở thành địa chỉ tin cậy cho mọi công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp hiện nay.

Nguồn tôn nhập trực tiếp từ các thương hiệu uy tín như Hoa Sen, Đông Á, Nam Kim, BlueScope đảm bảo độ bền, màu sắc đẹp và khả năng chống ăn mòn vượt trội. Đến với Thép SATA, khách hàng không chỉ nhận được sản phẩm đúng chuẩn – giá cạnh tranh, mà còn là sự hỗ trợ tận tâm, giao hàng nhanh chóng và đúng tiến độ.

1.1 TÔN 9 SÓNG

Tôn 9 sóng được sản xuất từ tôn cuộn tiêu chuẩn G550 hoặc G350 với khổ tôn 1200mm hoặc 914mm, sau khi cán 9 sóng tạo thành phẩm có khổ rộng 1070mm hoặc 810mm, khổ hữu dụng 1000mm hoặc 750mm (tương đương 3 feet). Tôn có chiều cao sóng từ 22 – 23mm, khoảng cách sóng 122 – 127mm, giúp thoát nước nhanh, chống tràn hiệu quả.

Tôn 9 sóng là loại tôn lợp mái nhà hoặc vách được cán thành hình gồm 9 sóng đều nhau, có nhiệm vụ che chắn, bảo vệ mái công trình và chống nước hiệu quả. Nhờ đặc tính vượt trội, tôn 9 sóng rất phù hợp cho các công trình có quy mô lớn, mái nhà có độ dốc thấp. Bề mặt được mạ kẽm hoặc mạ hợp kim nhôm kẽm phủ màu theo tiêu chuẩn Nhật Bản JIS 3312 và tiêu chuẩn Mỹ ASTM A365, đảm bảo độ bền cao, khả năng chống ăn mòn và tính thẩm mỹ lâu dài.

Tôn 9 Sóng
Tôn 9 Sóng

1. Tiêu chuẩn kỷ thuật tôn 9 sóng vuông phổ biến

Tôn 9 sóng vuông được sản xuất từ tôn cuộn tiêu chuẩn G550 hoặc G350 với khổ tôn 1200mm hoặc 914mm, thành phẩm tôn sau cán tôn 9 sóng vuông là khổ 1000mm hoặc 810mm, rất thuận tiện cho thi công và lắp đặt. Với thiết kế sóng vuông cao và chắc chắn, tôn 9 sóng vuông mang đến khả năng thoát nước nhanh, chống dột hiệu quả, phù hợp cho cả công trình dân dụng và công nghiệp. Quá trình cán sóng bằng máy móc chuyên dụng không chỉ đảm bảo độ chính xác cao mà còn giúp nâng cao tuổi thọ sản phẩm, giảm thiểu chi phí bảo trì trong suốt quá trình sử dụng.

Tôn lợp nhà xưởng
Tôn lợp nhà xưởng

2. Tôn 9 sóng vuông vượt trội về khả năng chịu lực

Tôn 9 sóng vuông được sử dụng bởi vì chịu được sức gió rất lớn giật từ cấp 8 đến cấp 12 bởi vì thành sóng được bắn vào xà gồ tạo ra độ chắc chắn khi gió giật qua. Giữa 2 chân sóng đã được cải tiến tạo thêm sóng phụ, tăng thêm độ cứng của tấm tôn lên viền chân tấm tôn cho phép thiết kế khoảng cách xà gồ lớn với mức an toàn cao hơn so với loại tôn thông thường, tiết kiệm hệ thống khung kèo đỡ tôn cho người sử dụng

Ngoài ra việc tạo thêm sóng phụ giúp cho việc đi lại dể dàng hơn không làm biến dạng tấm tôn khi lắp dựng.Chiều dài tấm tôn sản xuất theo yêu cầu thiết kế,cùng với màu sắc đa dạng mang đến vẽ đẹp bền vững cho công trình.

Lợp mái nhà tôn sóng vuông
Lợp mái nhà tôn sóng vuông

3. Độ dày thông thường của tôn 9 sóng vuông 

  • Tôn mái: 0.45MM – 0.50MM cho tôn 9 sóng lợp nhà xưởng lớn.
  • Tôn mái: 0.40MM – 0.45MM cho tôn 9 sóng vuông lợp nhà xưởng vừa và nhỏ.
  • Tôn vách: 0.35MM – 0.50MM cho tôn 9 sóng vuông lợp mái vừa và lớn.

Vít liên kết tôn mái với xà gồ là loại vít tự khoan SRMT 12 -14 X 55 mm. Vit liên kết tôn vách với xà gồ là loại vít tự khoan SRMT 12 -14 X 20 mm được xử lý nhiệt và mạ Zinc-Tin cường độ.cao không bị gãy mũi hoặc bị trượt khi sử dụng.

4. Bảng thông số kỷ thuật

Hạng mục Thông số kỹ thuật
Loại tôn Tôn 9 sóng vuông
Chiều rộng tổng (Total width) 1070 – 1100 mm (tuỳ thương hiệu)
Chiều rộng hiệu dụng (Effective width) 1000 mm
Chiều cao sóng 18 – 25 mm
Khoảng cách sóng 110 – 120 mm
Độ dày (Zem / mm) 3.0 zem – 5 zem (tương đương 0.30 – 0.50 mm)
Màu sắc Trắng sữa, xanh ngọc, xanh dương, ghi xám, đỏ đậm…
Chất liệu nền thép Thép cán nguội mạ hợp kim nhôm kẽm
Tiêu chuẩn mạ AZ50 – AZ150 (tùy thương hiệu)
Chiều dài Sản xuất theo yêu cầu (2m – 12m hoặc theo đặt hàng)
Ứng dụng Lợp mái, che nhà xe, nhà tiền chế, nhà xưởng, nhà kho, công trình dân dụng & công nghiệp

5. Phụ kiện đồng bộ

Chúng tôi cung cấp đầy đủ các phụ kiện như:  vòm canopy, tôn diềm, máng xối, ống xối và nóc gió,  lam gió ( louver), xà gồ mạ kẽm chữ C, xà gồ mạ kẽm chữ z  ..tăng tính thẩm mỹ cho công trình.Với máy cán tôn di động, có thể sản xuất dễ dàng ngay tại công trình, đáp ứng độ dài theo thiết kế của mái mà không cần mối nối đầu, tiết kiệm được chi phí cho người sử dụng.

1.2 BÁO GIÁ TÔN 9 SÓNG 

  •  Giá tôn 9 sóng dao động từ 92.000 VNĐ/m đến 118.000 VNĐ/m. Thông tin chi tiết về giá vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được báo giá mới nhất.
Độ Dày (mm) Chiều Dài (m) Đơn Giá (VNĐ/m)
0.35mm Theo yêu cầu 92.000
0.40mm Theo yêu cầu 100.000
0.45mm Theo yêu cầu 110.000
0.50mm Theo yêu cầu 118.000

1.3 BÁO GIÁ TÔN 9 SÓNG VUÔNG CÔNG NGHIỆP

Bảng báo giá tôn lạnh 9 sóng vuông các loại phổ biến trên thị trường

  • Giá tôn 9 sóng vuông Hoa sen dao động từ 94.000 đ/m đến 123.000 đ/m.
  • Giá tôn 9 sóng vuông Đông Á dao động từ 88.000 đ/m đến 120.000 đ/m.
  • Giá tôn 9 sóng vuông Hòa Phát dao động từ 92.000 đ/m đến 122.000 đ/m.
  • Giá tôn 9 sóng vuông Nam Kim dao động từ 89.000 đ/m đến 119.000 đ/m.
  • Giá tôn 9 sóng vuông Việt Nhật dao động từ 85.000 đ/m đến 117.000 đ/m.

Ghi chú báo giá tôn sóng

  • Đơn giá trên là đơn giá tham khảo, có thể thay đổi theo:
  • Biến động thị trường thép trong nước và quốc tế
  • Số lượng đặt hàng và khu vực giao hàng
  • Thương hiệu tôn (Hoa Sen, Đông Á, Phương Nam, Zacs, v.v.)
  • Chiều dài tôn: gia công theo yêu cầu của khách hàng, từ 2m – 12m hoặc dài hơn nếu cần.
  • Phí vận chuyển (có thể hỗ trợ miễn phí nội thành HCM tùy số lượng)
  • Phụ kiện lắp đặt (vít, máng xối, úp nóc,… nếu có)
  • Công ty cung cấp uy tín như Sắt Thép SATA có thể hỗ trợ:
  • Cắt tôn theo yêu cầu
  • Giao hàng tận nơi
  • Tư vấn lựa chọn chủng loại phù hợp

Việc cập nhật bảng giá tôn sóng mới nhất giúp quý khách hàng chủ động hơn trong việc dự toán chi phí và lựa chọn vật liệu phù hợp. Để đảm bảo chất lượng và giá thành cạnh tranh, hãy lựa chọn đơn vị phân phối uy tín như Sắt Thép SATA – nơi cung cấp đa dạng chủng loại tôn chính hãng, gia công theo yêu cầu và hỗ trợ giao hàng tận nơi.

Lợp mái nhà tôn sóng vuông
Lợp mái nhà tôn sóng vuông

1.4 TÔN 5 SÓNG

Tôn 5 sóng được cán tạo hình từ tôn cuộn chất lượng cao, gồm các loại tôn mạ kẽm, mạ màu hoặc mạ lạnh, với cường độ thép G350 – G550. Thành phẩm có bề rộng phổ biến từ 1.070mm đến 1.200mm, trong đó khổ hữu dụng khoảng 1.000mm, đáp ứng linh hoạt cho nhu cầu lợp mái và làm vách bao che. Với thiết kế sóng lớn, khoảng cách sóng rộng, tôn 5 sóng không chỉ đảm bảo độ bền, khả năng thoát nước nhanh mà còn mang lại tính thẩm mỹ cho các công trình dân dụng và công nghiệp.

Thông số kỹ thuật phổ biến:

  • Khổ tôn nguyên liệu: 1200mm

  • Khổ thành phẩm sau cán: 1070mm

  • Khổ hữu dụng sau khi lợp: 1000mm

Nhờ thiết kế ít sóng, tôn 5 sóng giúp tối ưu vật liệu, dễ dàng thi công và phù hợp cho các công trình có mái dốc thấp. Đây là lựa chọn lý tưởng cho mái nhà dân dụng, nhà xe, mái hiên, nhà kho nhỏ, công trình phụ trợ,…

1. Đặc điểm

Tôn 5 sóng của công ty TNHH THÉP SATA được chạy trên dây chuyền cán tôn tự động hiện đại, cho biên dạng sóng chuẩn, sắc nét cùng với chất lượng tôn cao cấp của các thương hiệu tôn trong nước … đáp ứng đầy đủ nhu cầu của khách hàng với chất lượng tốt nhất. Tôn 9 sóng vuông và tôn 5 sóng vuông là dòng sản phẩm thiết kế ứng dụng cho mái và vách nhà công nghiệp.

Bên cạnh độ bền cao, tôn 5 sóng còn có khả năng thoát nước nhanh nhờ các sóng cao và khoảng cách hợp lý giữa các sóng. Điều này giúp hạn chế tình trạng đọng nước, rò rỉ nước mưa, đặc biệt phù hợp với điều kiện thời tiết nóng ẩm, mưa nhiều. Ngoài ra, tôn 5 sóng còn có nhiều màu sắc khác nhau, giúp người dùng dễ dàng lựa chọn để phù hợp với thiết kế tổng thể của công trình.

2. Tiêu chuẩn nguyên liệu

Nguyên vật liệu: Sử dụng thép nền G300-550mpa mạ kẽm, cán 5 sóng vuông có sóng cao 32mm,  mạ hợp kim nhôm kẽm phủ màu chất lượng cao cấp theo tiêu chuẩn Nhật Bản và Châu Âu.

Tôn 5 Sóng
Tôn 5 Sóng

3. Thông số kỷ thuật tôn 5 sóng

Hạng mục Thông số kỹ thuật
Loại tôn Tôn lạnh / tôn kẽm / tôn màu 5 sóng
Chiều rộng tổng (Total width) 1200 – 1250 mm (tuỳ thương hiệu)
Chiều rộng hiệu dụng (Effective width) 1050 – 1070 mm
Chiều cao sóng 32 – 35 mm
Khoảng cách sóng 210 – 220 mm
Độ dày (Zem / mm) 2.8 zem – 5 zem (tương đương 0.28 – 0.50 mm)
Tiêu chuẩn mạ AZ50 – AZ150 (tôn lạnh) / Z08 – Z18 (tôn kẽm)
Chất liệu thép nền Thép cán nguội mạ kẽm hoặc mạ nhôm kẽm
Màu sắc Trắng sữa, xanh dương, xanh ngọc, ghi xám, đỏ đậm…
Chiều dài tôn Tùy theo yêu cầu đặt hàng (thường từ 2m – 12m)
Ứng dụng Lợp mái công trình dân dụng, nhà xưởng, nhà kho, mái che, chuồng trại…

4. Những ưu điểm của Tôn 5 Sóng vuông

Thiết kế 5 sóng vuông ưu việt – sóng cao thoát nước nhanh với độ cao sóng lớn giúp tăng khả năng thoát nước nhanh chóng, chống đọng nước hiệu quả, đặc biệt phù hợp cho các công trình cần mái có độ dốc thấp hoặc thường xuyên mưa lớn. Kiểu sóng vuông không chỉ tăng độ cứng vững cho mái tôn mà còn mang lại vẻ đẹp mạnh mẽ, hiện đại, thích hợp cho cả nhà ở dân dụng và nhà xưởng công nghiệp.

Được cải tiến giữa 2 chân sóng thêm sóng phụ, tăng thêm độ cứng của tấm tôn, cho phép thiết kế xà gồ khoảng cách lớn hơn nhưng vẫn đảm bảo độ an toàn so với các loại xà gồ thông thường -> tiết kiệm chi phí xà gồ khi thi công. Ngoài ra, việc tạo thêm sóng phụ là điểm thuận lợi khi đi lại trong thi công mà không làm biến dạng tấm tôn. Chiều dài tấm tôn theo qui định của thiết kế, với màu sắc đa dạng, đẹp mắt – là sự lựa chọn lí tưởng cho công trình hiện đại.

Vít liên kết tôn mái với xà gồ là loại vít tự khoan SRMT 12 -14 X 55mm. Vít liên kết tôn vách với xà gồ là loại vít tự khoan SRMT 12 -14 X 20mm được xử lý nhiệt và mạ Zinc – Tin cường độ cao không bị gãy mũi hoặc bị trượt khi sử dụng.

1.5 TÔN 7 SÓNG

Tôn 7 sóng được sản xuất bằng công nghệ cán sóng chuyên dụng, với 7 sóng nổi đều đặn, giúp tăng cường độ cứng, khả năng chịu lực và thoát nước nhanh chóng. Sản phẩm sử dụng nguyên liệu tôn cuộn mạ nhôm kẽm hoặc mạ màu, có cường độ thép G350 – G550, đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế về độ bền và khả năng chống ăn mòn. Với thiết kế phù hợp cho cả mái lợp và vách bao che, tôn 7 sóng mang lại độ bền chắc, thẩm mỹ và tuổi thọ cao cho công trình dân dụng lẫn công nghiệp.

Quy cách sản xuất phổ biến như sau:

  • Khổ tôn nguyên liệu: 1200mm

  • Khổ thành phẩm sau cán: 1070mm

  • Khổ hữu dụng (sau khi lắp đặt chồng mí): 1000mm

Nhờ cấu trúc sóng vuông đều và vật liệu thép mạ chất lượng cao, tôn 7 sóng phù hợp sử dụng cho mái nhà xưởng, nhà dân, kho bãi, vách ngăn công nghiệp và nhiều công trình lớn nhỏ khác.

1. Đặc điểm của tôn 7 sóng

  • Mỗi tấm tôn có 7 sóng nổi đều đặn, giúp tăng cường độ cứng và khả năng chịu lực. Số lượng sóng ít hơn so với tôn 9 sóng hoặc 11 sóng, nhưng sóng tôn rộng hơn, phù hợp cho các công trình có yêu cầu về thoát nước tốt.
  • Với 7 sóng nổi rộng, loại tôn này có khả năng thoát nước nhanh chóng, phù hợp cho những khu vực mưa nhiều, giúp ngăn chặn tình trạng ứ đọng nước trên mái.
  • Tôn 7 sóng có khả năng chịu lực tốt, chống chịu được các tác động của thời tiết như mưa, gió lớn, và không bị móp méo dưới tác động của các yếu tố bên ngoài.

Tôn 7 sóng được ưa chuộng nhờ vào độ bền, khả năng thoát nước tốt và dễ dàng lắp đặt, phù hợp cho nhiều loại công trình khác nhau.

2. Bảng thông số kỷ thuật

Hạng mục Thông số kỹ thuật
Loại tôn Tôn lạnh / tôn kẽm / tôn màu 7 sóng
Chiều rộng tổng (Total width) 1070 – 1100 mm
Chiều rộng hiệu dụng (Effective width) 1000 mm
Chiều cao sóng 18 – 25 mm (tuỳ mẫu)
Khoảng cách sóng 140 – 150 mm
Độ dày (Zem / mm) 2.8 – 5 zem (0.28 – 0.50 mm)
Tiêu chuẩn mạ AZ50 – AZ150 (tôn lạnh) / Z08 – Z18 (tôn kẽm)
Chất liệu thép nền Thép cán nguội mạ kẽm hoặc mạ nhôm kẽm
Màu sắc Đa dạng: xanh ngọc, trắng sữa, ghi xám, đỏ đậm, xanh dương…
Chiều dài tôn Sản xuất theo kích thước yêu cầu (2m – 12m hoặc theo đơn đặt)
Ứng dụng Lợp mái nhà dân dụng, nhà xưởng, mái che, gara, nhà tiền chế, công trình nông nghiệp…

3. Tiêu chuẩn tôn 7 sóng vuông phổ biến

  • Khổ hiệu dụng: Thường dao động từ 1000mm – 1070mm, tức là phần bề rộng tôn sau khi lắp đặt sẽ có kích thước này.
  • Khổ tấm (khổ tổng): Khoảng 1200mm trước khi lắp đặt.
  • Tôn 7 sóng vuông có nhiều độ dày khác nhau, thông thường từ 0.30mm đến 0.50mm, tùy thuộc vào yêu cầu sử dụng.
  • Các độ dày phổ biến: 0.30mm, 0.35mm, 0.40mm, 0.45mm, 0.50mm.
  • Chiều cao của sóng tôn thường từ 24mm đến 30mm, giúp tăng cường độ cứng và khả năng thoát nước của tấm tôn.

4. Chiều dài tấm tôn

  • Chiều dài của tôn 7 sóng có thể tùy chỉnh theo yêu cầu của công trình, thường từ 2m – 12m hoặc hơn.
  • Nhà sản xuất có thể cắt tôn theo kích thước mong muốn để giảm thiểu lãng phí và dễ dàng vận chuyển.
  • Tôn phủ sơn màu (thép mạ kẽm hoặc nhôm kẽm được phủ thêm lớp sơn bảo vệ, chống oxy hóa).
  • Thường từ 300MPa đến 550MPa, đảm bảo tôn có khả năng chịu lực và tải trọng cao.
  • Tôn mạ kẽm: Z80 – Z275 (tức là lớp mạ kẽm có độ dày từ 80g/m² đến 275g/m²).
  • Tôn mạ nhôm kẽm (tôn lạnh): AZ50 – AZ150 (tức là lớp mạ nhôm kẽm có độ dày từ 50g/m² đến 150g/m²).

5. Ứng dụng tôn 7 sóng

Tôn 7 sóng có nhiều ứng dụng phổ biến trong các công trình xây dựng nhờ vào những ưu điểm vượt trội về độ bền, khả năng thoát nước tốt, và tính thẩm mỹ. Dưới đây là các ứng dụng chính của tôn 7 sóng:

  • Tôn 7 sóng được sử dụng rộng rãi cho các công trình nhà ở, đặc biệt ở các khu vực có lượng mưa nhiều. Khả năng thoát nước nhanh và thiết kế sóng rộng giúp giảm thiểu tình trạng ứ đọng nước trên mái, ngăn chặn dột nước vào trong nhà.
  • Trong các khu công nghiệp và nhà xưởng, tôn 7 sóng là lựa chọn phổ biến cho mái lợp và vách ngăn. Nó có khả năng chịu lực tốt, chống gió bão, và dễ dàng lắp đặt trên các diện tích mái lớn.
  • Các trang trại, kho chứa nông sản, và nhà bảo quản cây trồng cũng thường sử dụng tôn 7 sóng để lợp mái nhờ khả năng chịu được thời tiết khắc nghiệt và bảo vệ vật tư, sản phẩm khỏi mưa nắng.
  • Tôn 7 sóng thường được dùng để lợp mái hiên, mái che cho các khu vực công cộng như trường học, bệnh viện, bến xe, hoặc các công trình ngoài trời. Độ bền cao và tính thẩm mỹ của tôn 7 sóng giúp các công trình này có tuổi thọ lâu dài và đẹp mắt.

2. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI TÔN SÓNG VUÔNG HIỆN NAY

Thị trường tôn thép hiện nay rất sôi động từ người mua tới người bán, tuy vậy giá cả các loại tôn thị trường không đồng nhất mỗi đơn vị cung cấp mỗi giá chưa kể cả chất lượng cũng không đảm bảo. Nghành công nghiệp tôn cán sóng đang rất hot trên thị trường hiện nay bởi giá thành và lợi ích nó mang lại cho các công trình nhà xưởng, kể cả nhà dân và các hộ kinh doanh sản xuất nhỏ lẻ, dể sử dụng và lắp đặt nhanh chóng hiệu quả cao, nên tôn các loại đang là sản phẩm mà khách hàng tin dùng và lựa chọn nhiêu nhất

Báo giá tôn các loại sóng vuông được công ty TNHH Thép SATA đưa ra nhằm để báo giá cho công trình thường được sử dụng để làm tấm lợp cho nhà dân cũng như các khu xưởng công nghiệp, công trình, kho bãi. Hiện tại đây là sản phẩm tiện ích phục vụ thường xuyên trong  đời sống hàng ngày của người dân cũng như trong công nghiệp.

Dưới đây là bảng báo giá cho một số loại tôn phổ biến hiện nay như Tôn Hoa Sen, Tôn Đông Á và Tôn Phương Nam.

2.1 BÁO GIÁ TÔN SÓNG VUÔNG HIỆN NAY

  • Giá tôn sóng vuông dao động từ 75.000 đ/m đến 115.000 đ/m. Quý khách có thể liên hệ trức tiếp để được tư vấn và cấp nhật bảng giá tôn sóng vuông mới nhất
Loại Tôn Độ Dày (mm) Chiều Dài (m) Thương Hiệu Đơn Giá (VNĐ/m)
Tôn 9 Sóng 0,35 Theo yêu cầu Hoa Sen 80.000
0,40 Theo yêu cầu Hoa Sen 85.000
0,45 Theo yêu cầu Hoa Sen 95.000
0,50 Theo yêu cầu Hoa Sen 110.000
Tôn 7 Sóng 0,35 Theo yêu cầu Đông Á 80.000
0,40 Theo yêu cầu Đông Á 90.000
0,45 Theo yêu cầu Đông Á 100.000
0,50 Theo yêu cầu Đông Á 108.000
Tôn 5 Sóng 0,35 Theo yêu cầu Phương Nam 88.000
0,40 Theo yêu cầu Phương Nam 98.000
0,45 Theo yêu cầu Phương Nam 110.000
0,50 Theo yêu cầu Phương Nam 112.000
Tôn 11 Sóng 0,35 Theo yêu cầu Nam Kim 75.000
0,40 Theo yêu cầu Nam Kim 83.000
0,45 Theo yêu cầu Nam Kim 98.000
0,50 Theo yêu cầu Nam Kim 107.000

2. BÁO GIÁ TÔN SÓNG TRÒN HIỆN NAY

  • Giá tôn sóng tròn dao động từ 68.000 đ/m đến 120.000 VNĐ/m. Quý khách có thể liên hệ trức tiếp để được tư vấn và cấp nhật bảng giá tôn sóng vuông mới nhất
Độ dày  Trọng lượng (kg/m) Đơn giá (VNĐ/m)
0,30 2.40 68.000
0,35 2.60 77.000
0,38 2.80 83.000
0,40 3.00 87.000
0,43 3.25 90.000
0,45 3.35 95.000
0,48 3.65 100.000
0,50 4.00 105.000
0,53 4.25 110.000
0,58 4.45 115.000
0,60 5.40 120.000

Lưu ý:

  • Bảng giá chỉ mang tính tham khảo, giá cụ thể sẽ phụ thuộc vào thời điểm, vị trí mua hàng và nhà cung cấp.
  • Để nhận báo giá chi tiết và chính xác nhất, bạn nên liên hệ trực tiếp với đại lý phân phối Thép SATA nhà cung cấp tôn uy tín.

3. SẮT THÉP SATA –  LÀ ĐƠN VỊ CUNG CẤP TÔN 5 SÓNG, 7 SÓNG, 9 SÓNG, 11 SÓNG TẠI TP.HCM

Chính vì thế, quý khách hàng cần lưu ý và cẩn trọng trong việc lựa chọn nơi cung cấp uy tín. Thật may mắn nếu bạn lựa chọn đơn vị sắt thép SATA là địa điểm cung cấp sản phẩm và Báo Giá cho chính công trình bạn.

Khi lựa chọn đơn vị cung cấp tôn lợp cho công trình, khách hàng cần đặc biệt cẩn trọng để đảm bảo chất lượng và giá thành hợp lý. Sắt Thép SATA tự hào là địa chỉ uy tín tại TP.HCM, chuyên cung cấp các dòng tôn 5 sóng, 7 sóng, 9 sóng và 11 sóng với chất lượng vượt trội, đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật của mọi công trình dân dụng và công nghiệp.

Cam kết của Sắt Thép SATA

  • Cung cấp sản phẩm tôn chính hãng, đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế, đảm bảo độ bền và tính ổn định cao.

  • Báo giá mới nhất – minh bạch – cạnh tranh, giúp khách hàng tối ưu chi phí mà vẫn đảm bảo chất lượng công trình.

  • Tư vấn tận tâm – hỗ trợ nhiệt tình, đội ngũ nhân viên nhiều kinh nghiệm luôn sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc và đưa ra giải pháp chính xác nhất theo nhu cầu thực tế.

  • Dịch vụ chăm sóc khách hàng chu đáo, đồng hành trong suốt quá trình sử dụng sản phẩm.

  • Hoàn toàn chịu trách nhiệm nếu có sai sót trong giao hàng: Trường hợp xảy ra thiếu hụt số lượng do lỗi của đơn vị vận chuyển, Sắt Thép SATA cam kết bổ sung đầy đủ và nhanh chóng đúng theo đơn hàng ban đầu.

Quý khách có thể tham khảo Bảng Giá Tôn Hoa Sen mới nhất tại đây, cập nhật đầy đủ các loại tôn màu, tôn mạ kẽm, tôn lạnh với đa dạng độ dày và kích thước phù hợp cho mọi công trình xây dựng.

Đại lý sắt thép Sata luôn có chiết khấu và ưu đãi hấp dẫn đối với quý khách hàng là công ty và nhà thầu xây dựng. Báo Giá Tôn Mạ Màu,Hỗ trợ vận chuyển miễn phí.

Liên Hệ Với Chúng Tôi

Văn Phòng: Số 47 Đường Số 12, Khu Đô Thị Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam.

MST:  0314964975

Nhà Máy 1: Lô D, Đường số 2, KCN Đồng An 1, TX Thuận An, Bình Dương.

Nhà Máy 2: 80A Quốc lộ 1A, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM.

Nhà Máy 3: 617 Đỗ Xuân Hợp, P. Phước Long B, Q. 9, TP. Hồ Chí Minh.

Nhà Máy 4: Số 447 Nguyễn Thị Tú, phường Bình Hưng Hoà B, quận Bình Tân, TP. HCM.

Hỗ Trợ: 0286.270.2808 – 0286.270.2809

Email: [email protected]

Fanpage: https://www.facebook.com/lang.sang.779

Trang web: https://thepsata.com.vn/

Từ khóa » Khổ Tôn 9 Sóng