TÔN 9 SÓNG VUÔNG, TÔN 5 SÓNG, TÔN 7 SÓNG, TÔN 11 SÓNG
TÔN 9 SÓNG VÀ TÔN 5 SÓNG
Tôn 5 sóng của công ty TNHH THÉP SATA được chạy trên dây chuyền cán tôn tự động hiện đại, cho biên dạng sóng chuẩn, sắc nét cùng với chất lượng tôn cao cấp của các thương hiệu tôn trong nước … đáp ứng đầy đủ nhu cầu của khách hàng với chất lượng tốt nhất. Tôn 9 sóng vuông và tôn 5 sóng vuông là dòng sản phẩm thiết kế ứng dụng cho mái và vách nhà công nghiệp.
1. Tính năng:
Tôn 5 sóng vuông là dòng sản phẩm được thiết kế sử dụng cho mái và vách nhà xưởng công nghiệp.
2. Tiêu chuẩn nguyên liệu:
Nguyên vật liệu: Sử dụng thép nền G300-550mpa mạ kẽm, cán 5 sóng vuông có sóng cao 32mm, mạ hợp kim nhôm kẽm phủ màu chất lượng cao cấp theo tiêu chuẩn Nhật Bản và Châu Âu.
3. Những ưu điểm của Tôn 5 Sóng vuông:
– Thiết kế 5 sóng vuông ưu việt – sóng cao thoát nước nhanh.
– Được cải tiến giữa 2 chân sóng thêm sóng phụ, tăng thêm độ cứng của tấm tôn, cho phép thiết kế xà gồ khoảng cách lớn hơn nhưng vẫn đảm bảo độ an toàn so với các loại xà gồ thông thường -> tiết kiệm chi phí xà gồ khi thi công. Ngoài ra, việc tạo thêm sóng phụ là điểm thuận lợi khi đi lại trong thi công mà không làm biến dạng tấm tôn.
– Chiều dài tấm tôn theo qui định của thiết kế, với màu sắc đa dạng, đẹp mắt – là sự lựa chọn lí tưởng cho công trình hiện đại.
– Vít liên kết tôn mái với xà gồ là loại vít tự khoan SRMT 12 -14 X 55mm. Vít liên kết tôn vách với xà gồ là loại vít tự khoan SRMT 12 -14 X 20mm được xử lý nhiệt và mạ Zinc – Tin cường độ cao không bị gãy mũi hoặc bị trượt khi sử dụng.
TÔN 9 SÓNG VUÔNG :
Tôn 9 sóng vuông được dựa trên dòng sản phẩm được thiết kế sử dụng cho mái các công trình nhà xưởng, nhà dân dụng, các công trình xí nghiệp dựa trên đặc tính là sóng cứng, thoát nước nhanh và dễ lắp đặt.
+ Tiêu chuẩn kỹ thuật tôn 9 sóng vuông phổ biến :
Tôn 9 sóng vuông được dựa trên sản phẩm được cán ra từ tôn cuộn mạ lạnh, mạ kẽm hoặc mạ màu có cường độ cao G550 hoặc G350 với khổ tôn 1200mm hoặc 914mm, thành phẩm tôn sau cán tôn 9 sóng vuông là khổ 1070mm hoặc 810mm, khổ hữu dụng 1000mm hoặc 750mm ( 3 feet ) , chiều cao sóng 22 – 23mm, khoảng cách sóng 122 – 127mm đảm bảo thoát nước nhanh, chống tràn nước, phù hợp với những nhà có quy mô lớn, độ dốc thấp sử dụng thép nền G300-550mpa mạ kẽm, mạ hợp kim nhôm kẽm phủ màu chất lượng cao cấp theo tiêu chuẩn Nhật Bản JIS 3312, tiêu chuẩn của Mỹ ASTM A365.
Tôn 9 sóng vuông vượt trội về khả năng chịu lực :
+ Tôn 9 sóng vuông được sử dụng bởi vì chịu được sức gió rất lớn giật từ cấp 8 đến cấp 12 bởi vì thành sóng được bắn vào xà gồ tạo ra độ chắc chắn khi gió giật qua.
+ Giữa 2 chân sóng đã được cải tiến tạo thêm sóng phụ, tăng thêm độ cứng của tấm tôn lên viền chân tấm tôn cho phép thiết kế khoảng cách xà gồ lớn với mức an toàn cao hơn so với loại tôn thông thường, tiết kiệm hệ thống khung kèo đỡ tôn cho người sử dụng,
+Ngoài ra việc tạo thêm sóng phụ giúp cho việc đi lại dể dàng hơn không làm biến dạng tấm tôn khi lắp dựng.Chiều dài tấm tôn sản xuất theo yêu cầu thiết kế,cùng với màu sắc đa dạng mang đến vẽ đẹp bền vững cho công trình.
Độ dày thông thường của tôn 9 sóng vuông
+ Tôn mái : 0.45MM – 0.50MM cho tôn 9 sóng lợp nhà xưởng lớn.
+ Tôn mái : 0.40MM – 0.45MM cho tôn 9 sóng vuông lợp nhà xưởng vừa và nhỏ.
+ Tôn vách : 0.35MM – 0.50MM cho tôn 9 sóng vuông lợp mái vừa và lớn.
+ Vít liên kết tôn mái với xà gồ là loại vít tự khoan SRMT 12 -14 X 55 mm. Vit liên kết tôn vách với xà gồ là loại vít tự khoan SRMT 12 -14 X 20 mm được xử lý nhiệt và mạ Zinc-Tin cường độ.cao không bị gãy mũi hoặc bị trượt khi sử dụng.
Phụ kiện đồng bộ:
Chúng tôi cung cấp đầy đủ các phụ kiện như: vòm canopy, tôn diềm, máng xối, ống xối và nóc gió, lam gió ( louver), xà gồ mạ kẽm chữ C, xà gồ mạ kẽm chữ z ..tăng tính thẩm mỹ cho công trình.
+ Dịch vụ hỗ trợ:
Với máy cán tôn di động, có thể sản xuất dễ dàng ngay tại công trình, đáp ứng độ dài theo thiết kế của mái mà không cần mối nối đầu, tiết kiệm được chi phí cho người sử dụng.
TÔN 7 SÓNG VUÔNG :
Tôn 7 sóng là loại tôn lợp có bề mặt được thiết kế với 7 sóng nổi chạy dọc theo tấm tôn. Đây là một trong những loại tôn phổ biến trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp nhờ vào khả năng chịu lực tốt, thoát nước nhanh, và tính thẩm mỹ. Dưới đây là những đặc điểm chính của tôn 7 sóng:
Đặc điểm của tôn 7 sóng:
- Thiết kế 7 sóng:
- Mỗi tấm tôn có 7 sóng nổi đều đặn, giúp tăng cường độ cứng và khả năng chịu lực. Số lượng sóng ít hơn so với tôn 9 sóng hoặc 11 sóng, nhưng sóng tôn rộng hơn, phù hợp cho các công trình có yêu cầu về thoát nước tốt.
- Chất liệu:
- Tôn 7 sóng có thể được làm từ thép mạ kẽm, nhôm kẽm, hoặc tôn lạnh phủ màu. Chất liệu được mạ kẽm giúp tôn chống ăn mòn, tăng độ bền khi tiếp xúc với môi trường thời tiết khắc nghiệt.
- Khả năng thoát nước:
- Với 7 sóng nổi rộng, loại tôn này có khả năng thoát nước nhanh chóng, phù hợp cho những khu vực mưa nhiều, giúp ngăn chặn tình trạng ứ đọng nước trên mái.
- Độ bền cao:
- Tôn 7 sóng có khả năng chịu lực tốt, chống chịu được các tác động của thời tiết như mưa, gió lớn, và không bị móp méo dưới tác động của các yếu tố bên ngoài.
Tôn 7 sóng được ưa chuộng nhờ vào độ bền, khả năng thoát nước tốt và dễ dàng lắp đặt, phù hợp cho nhiều loại công trình khác nhau.
Tiêu chuẩn kỹ thuật tôn 7 sóng vuông phổ biến :
1. Chiều rộng khổ tôn:
- Khổ hiệu dụng: Thường dao động từ 1000mm – 1070mm, tức là phần bề rộng tôn sau khi lắp đặt sẽ có kích thước này.
- Khổ tấm (khổ tổng): Khoảng 1200mm trước khi lắp đặt.
2. Độ dày:
- Tôn 7 sóng vuông có nhiều độ dày khác nhau, thông thường từ 0.30mm đến 0.50mm, tùy thuộc vào yêu cầu sử dụng.
- Các độ dày phổ biến: 0.30mm, 0.35mm, 0.40mm, 0.45mm, 0.50mm.
3. Chiều cao sóng:
- Chiều cao của sóng tôn thường từ 24mm đến 30mm, giúp tăng cường độ cứng và khả năng thoát nước của tấm tôn.
4. Chiều dài tấm tôn :
- Chiều dài của tôn 7 sóng có thể tùy chỉnh theo yêu cầu của công trình, thường từ 2m – 12m hoặc hơn.
- Nhà sản xuất có thể cắt tôn theo kích thước mong muốn để giảm thiểu lãng phí và dễ dàng vận chuyển.
5. Chất liệu (Material):
- Tôn 7 sóng vuông thường được sản xuất từ:
- Thép mạ kẽm.
- Thép mạ nhôm kẽm (tôn lạnh).
- Tôn phủ sơn màu (thép mạ kẽm hoặc nhôm kẽm được phủ thêm lớp sơn bảo vệ, chống oxy hóa).
6. Độ bền kéo
- Thường từ 300MPa đến 550MPa, đảm bảo tôn có khả năng chịu lực và tải trọng cao.
7. Độ phủ lớp mạ
- Tôn mạ kẽm: Z80 – Z275 (tức là lớp mạ kẽm có độ dày từ 80g/m² đến 275g/m²).
- Tôn mạ nhôm kẽm (tôn lạnh): AZ50 – AZ150 (tức là lớp mạ nhôm kẽm có độ dày từ 50g/m² đến 150g/m²).
Ứng dụng tôn 7 sóng
Tôn 7 sóng có nhiều ứng dụng phổ biến trong các công trình xây dựng nhờ vào những ưu điểm vượt trội về độ bền, khả năng thoát nước tốt, và tính thẩm mỹ. Dưới đây là các ứng dụng chính của tôn 7 sóng:
1. Mái lợp cho nhà dân dụng:
- Tôn 7 sóng được sử dụng rộng rãi cho các công trình nhà ở, đặc biệt ở các khu vực có lượng mưa nhiều. Khả năng thoát nước nhanh và thiết kế sóng rộng giúp giảm thiểu tình trạng ứ đọng nước trên mái, ngăn chặn dột nước vào trong nhà.
2. Mái lợp cho nhà xưởng, nhà kho:
- Trong các khu công nghiệp và nhà xưởng, tôn 7 sóng là lựa chọn phổ biến cho mái lợp và vách ngăn. Nó có khả năng chịu lực tốt, chống gió bão, và dễ dàng lắp đặt trên các diện tích mái lớn.
3. Công trình nông nghiệp:
- Các trang trại, kho chứa nông sản, và nhà bảo quản cây trồng cũng thường sử dụng tôn 7 sóng để lợp mái nhờ khả năng chịu được thời tiết khắc nghiệt và bảo vệ vật tư, sản phẩm khỏi mưa nắng.
4. Làm vách ngăn hoặc tường bao:
- Ngoài việc lợp mái, tôn 7 sóng còn được sử dụng làm vách ngăn cho nhà xưởng, nhà kho hay các khu vực sản xuất. Thiết kế sóng vuông chắc chắn giúp tăng độ cứng cho công trình, tạo ra vách ngăn bền vững và an toàn.
5. Mái hiên, mái che cho các công trình công cộng:
- Tôn 7 sóng thường được dùng để lợp mái hiên, mái che cho các khu vực công cộng như trường học, bệnh viện, bến xe, hoặc các công trình ngoài trời. Độ bền cao và tính thẩm mỹ của tôn 7 sóng giúp các công trình này có tuổi thọ lâu dài và đẹp mắt.
6. Công trình thương mại:
- Các trung tâm thương mại, khu mua sắm, siêu thị cũng sử dụng tôn 7 sóng cho cả mái và vách nhờ vào đặc điểm nhẹ, bền, và dễ bảo trì.
7. Sử dụng trong các công trình tạm:
- Tôn 7 sóng là lựa chọn tốt cho các công trình tạm thời như nhà điều hành công trình, nhà kho di động, hoặc các công trình phụ trợ tại công trường xây dựng do dễ lắp đặt, tháo dỡ và tái sử dụng.
Tôn sóng vuông cạnh tranh nhất so với thị trường
- Thị trường tôn thép hiện nay rất sôi động từ người mua tới người bán, tuy vậy giá cả các loại tôn thị trường không đồng nhất mỗi đơn vị cung cấp mỗi giá chưa kể cả chất lượng cũng không đảm bảo..
- Nghành công nghiệp tôn cán sóng đang rất hot trên thị trường hiện nay bởi giá thành và lợi ích nó mang lại cho các công trình nhà xưởng, kể cả nhà dân và các hộ kinh doanh sản xuất nhỏ lẻ, dể sử dụng và lắp đặt nhanh chóng hiệu quả cao, nên tôn các loại đang là sản phẩm mà khách hàng tin dùng và lựa chọn nhiêu nhất
- Báo giá tôn cán 9 sóng vuông được công ty TNHH Thép SATA đưa ra nhằm để báo giá cho công trình thường được sử dụng để làm tấm lợp cho nhà dân cũng như các khu xưởng công nghiệp, công trình, kho bãi.
- Hiện tại đây là sản phẩm tiện ích phục vụ thường xuyên trong đời sống hàng ngày của người dân cũng như trong công nghiệp.
Báo Giá Tôn 9 Sóng, 7 Sóng, 5 Sóng và 11 Sóng
Báo giá Tôn 9 Sóng, 7 Sóng, 5 Sóng và 11 Sóng. Các mức giá có thể thay đổi tùy thuộc vào độ dày tôn, nhà cung cấp và biến động thị trường
Loại Tôn | Độ Dày (mm) | Chiều Dài (m) | Đơn Giá (VNĐ/m) |
---|---|---|---|
Tôn 9 Sóng | 0.35 | Theo yêu cầu | 60,000 – 80,000 |
0.40 | Theo yêu cầu | 70,000 – 90,000 | |
0.45 | Theo yêu cầu | 80,000 – 100,000 | |
0.50 | Theo yêu cầu | 90,000 – 110,000 | |
Tôn 7 Sóng | 0.35 | Theo yêu cầu | 65,000 – 85,000 |
0.40 | Theo yêu cầu | 75,000 – 95,000 | |
0.45 | Theo yêu cầu | 85,000 – 105,000 | |
0.50 | Theo yêu cầu | 95,000 – 115,000 | |
Tôn 5 Sóng | 0.35 | Theo yêu cầu | 68,000 – 88,000 |
0.40 | Theo yêu cầu | 78,000 – 98,000 | |
0.45 | Theo yêu cầu | 88,000 – 108,000 | |
0.50 | Theo yêu cầu | 98,000 – 118,000 | |
Tôn 11 Sóng | 0.35 | Theo yêu cầu | 63,000 – 83,000 |
0.40 | Theo yêu cầu | 73,000 – 93,000 | |
0.45 | Theo yêu cầu | 83,000 – 103,000 | |
0.50 | Theo yêu cầu | 93,000 – 113,000 |
Dưới đây là bảng báo giá với một số loại tôn phổ biến hiện nay như Tôn Hoa Sen, Tôn Đông Á, và Tôn Phương Nam.
Loại Tôn | Độ Dày (mm) | Chiều Dài (m) | Thương Hiệu | Đơn Giá (VNĐ/m) |
---|---|---|---|---|
Tôn 9 Sóng | 0.35 | Theo yêu cầu | Hoa Sen | 65,000 – 85,000 |
0.40 | Theo yêu cầu | Hoa Sen | 75,000 – 95,000 | |
0.45 | Theo yêu cầu | Đông Á | 85,000 – 105,000 | |
0.50 | Theo yêu cầu | Phương Nam | 95,000 – 115,000 | |
Tôn 7 Sóng | 0.35 | Theo yêu cầu | Hoa Sen | 70,000 – 90,000 |
0.40 | Theo yêu cầu | Đông Á | 80,000 – 100,000 | |
0.45 | Theo yêu cầu | Phương Nam | 90,000 – 110,000 | |
0.50 | Theo yêu cầu | Hoa Sen | 100,000 – 120,000 | |
Tôn 5 Sóng | 0.35 | Theo yêu cầu | Phương Nam | 68,000 – 88,000 |
0.40 | Theo yêu cầu | Hoa Sen | 78,000 – 98,000 | |
0.45 | Theo yêu cầu | Đông Á | 88,000 – 108,000 | |
0.50 | Theo yêu cầu | Hoa Sen | 98,000 – 118,000 | |
Tôn 11 Sóng | 0.35 | Theo yêu cầu | Đông Á | 63,000 – 83,000 |
0.40 | Theo yêu cầu | Hoa Sen | 73,000 – 93,000 | |
0.45 | Theo yêu cầu | Phương Nam | 83,000 – 103,000 | |
0.50 | Theo yêu cầu | Hoa Sen | 93,000 – 113,000 |
Lưu ý:
- Bảng giá chỉ mang tính tham khảo, giá cụ thể sẽ phụ thuộc vào thời điểm, vị trí mua hàng và nhà cung cấp.
- Để nhận báo giá chi tiết và chính xác nhất, bạn nên liên hệ trực tiếp với đại lý phân phối Thép SATA nhà cung cấp tôn uy tín.
Tôn sóng tôn cliplock, tôn seamlock cạnh tranh nhất so với thị trường
- Trên thị trường Việt Nam hiện tại đang có nhiều nhà sản xuất và cung cấp sản phẩm vì thế giá tôn cán sóng cũng như chủng loại sản phẩm có nhiều loại kích cỡ khác nhau.Hiện tại có các loại tôn cán sóng thông dụng như : Tôn 5 sóng, tôn 9 sóng vuông , tôn sóng tròn, tôn cliplock, tôn seamlock, tôn sóng ngói, tôn 7 sóng… của các thương hiệu nổi tiến như tôn Phương Nam, tôn Hoa Sen, tôn Bluesope, tôn Đông Á, Tôn Nam Kim, Tôn Tân Vạn Phúc…
- Dù theo dòng sản phẩm nào báo giá tôn 9 sóng vuông của công ty TNHH Thép Sata vẫn đảm bảo giá thành cạnh tranh nhất, đáp ứng đúng tiêu chuẩn của khách hàng, chúng tôi có xe tải giao hàng tận nơi, quý khách yên tâm về sự phục vụ và dịc vụ hậu mãi, chúng tôi cam kết bán hàng đúng giá, đúng chất lượng theo dòng sản phẩm và thương hiệu quý khách yêu cầu.
- Ngoài ra hàng tháng công ty chúng tôi có quà tặng dành cho những khách hàng lấy sản phẩm với số lượng lớn để tri ân khách hàng đã tin dùng sản phẩm của chúng tôi, cám ơn quý khách đã tin tưởng sử dụng sản phẩm.
Báo giá Tôn Sóng Cliplock và Seamlock
Dưới đây là bảng báo giá tham khảo cho Tôn Sóng Cliplock và Seamlock với các độ dày khác nhau
Loại Tôn | Độ Dày (mm) | Chiều Dài (m) | Đơn Giá (VNĐ/m) |
---|---|---|---|
Tôn Cliplock | 0.35 | Theo yêu cầu | 75,000 – 95,000 |
0.40 | Theo yêu cầu | 85,000 – 105,000 | |
0.45 | Theo yêu cầu | 95,000 – 115,000 | |
0.50 | Theo yêu cầu | 105,000 – 125,000 | |
Tôn Seamlock | 0.35 | Theo yêu cầu | 70,000 – 90,000 |
0.40 | Theo yêu cầu | 80,000 – 100,000 | |
0.45 | Theo yêu cầu | 90,000 – 110,000 | |
0.50 | Theo yêu cầu | 100,000 – 120,000 | |
0.55 | Theo yêu cầu | 110,000 – 130,000 |
Lưu ý:
- Bảng giá chỉ mang tính tham khảo và có thể thay đổi tùy vào biến động thị trường.
- Để nhận báo giá chi tiết và chính xác nhất, vui lòng liên hệ trực tiếp với nhà cung cấp Thép SATA đại lý phân phối tôn.
Sắt Thép SATA – Đơn vị cung cấp Tôn 9,Tôn 7,Tôn 5 sóng uy tín
Chính vì thế, quý khách hàng cần lưu ý và cẩn trọng trong việc lựa chọn nơi cung cấp uy tín. Thật may mắn nếu bạn lựa chọn đơn vị sắt thép SATA là địa điểm cung cấp sản phẩm và Báo Giá cho chính công trình bạn.
- Sản phẩm tôn lót sàn chính hãng, cam kết theo tiêu chuẩn quốc tế.
- Báo Giá Mới nhất giúp cho tiết kiệm chi phí
- Dịch vụ tư vấn, hỗ trợ và Báo Giá từ nhân viên nhiệt tình. Hệ thống chăm sóc khách hàng tận tâm và nhiệt huyết. Dù khách hàng đang gặp vấn đề gì về sản phẩm sử dụng, chúng tôi đều đưa ra một câu trả lời xác đáng nhất.
- Nếu trong quá trình vận chuyển có sai sót về số lượng mà lỗi thuộc về đơn vị. Nhà máy sắt thép hoàn toàn chịu trách nhiệm về được đáp ứng đủ số lượng sản phẩm khách hàng đặt.
Đại lý sắt thép Sata luôn có chiết khấu và ưu đãi hấp dẫn đối với quý khách hàng là công ty và nhà thầu xây dựng. Báo Giá Tôn Mạ Màu,Hỗ trợ vận chuyển miễn phí.
Từ khóa » Tôn Lợp 11 Sóng
-
Tôn 11 Sóng Có Kích Thước Khổ 1,07m, độ Dày Từ 0,3 đến 0,5zem
-
Tôn 11 Sóng - Kích Thước Tiêu Chuẩn Và Giá Rẻ Duy Nhất Tại Mạnh ...
-
Quy Cách Tôn 11 Sóng Kích Thước Khổ 1,07m, độ Dày Tôn Từ 0,3 đến 0 ...
-
Báo Giá Tôn 11 Sóng Rẻ Nhất Tphcm - Nhật Minh Steel
-
Tôn 11 Sóng Vuông - Công Ty Sắt Thép Mạnh Phát
-
Quy Cách Tôn 11 Sóng Kích Thước Khổ 1,07m độ Dày 0.35mm đến 0 ...
-
Tôn Lợp 11 Sóng - Đoàn Minh JSC
-
Quy Cách Tôn 11 Sóng Kích Thước Chuẩn Rộng 1,07m Chiều Dài 6m
-
Bảng Giá Tôn 11 Sóng đủ Kích Thước Mới Nhất Hôm Nay
-
Tôn 11 Sóng - 0.30 X 1080 - Thép Công Nghiệp
-
1. Đặc điểm Tôn 11 Sóng
-
Khổ Tôn Tiêu Chuẩn ? Kích Thước Tấm Tôn Lợp Mái Hiện Nay?
-
Kích Thước Tôn Lấy Sáng 11 Sóng Vuông