TÔN CÁCH NHIỆT, TÔN CÁCH ÂM, TÔN CHỐNG NÓNG - Thép Sata

https://thepsata.com.vn/wp-content/uploads/2018/07/8782766791304685243.mp4

1. Tôn Cách Nhiệt

Tôn cách nhiệt là vật liệu lợp mái tiên tiến được cấu tạo từ tôn mạ kim loại kết hợp với lớp vật liệu cách nhiệt (thường là PU, EPS hoặc xốp PE-OPP). Điểm nổi bật của tôn cách nhiệt là khả năng giảm lượng nhiệt truyền vào bên trong công trình, mang lại không gian mát mẻ, giảm chi phí làm mát và chống ồn hiệu quả.

Tôn cách nhiệt thường được sử dụng trong các công trình như nhà xưởng, nhà ở, nhà kho, khu công nghiệp, và các công trình cần kiểm soát nhiệt độ hoặc cách âm. Lớp cách nhiệt không chỉ giúp giảm tiêu hao năng lượng mà còn tăng tính thẩm mỹ và tuổi thọ cho mái nhà, bảo vệ công trình khỏi tác động của thời tiết khắc nghiệt.

Cấu Trúc Của Tôn

Cấu trúc của tôn cách nhiệt thường bao gồm ba lớp chính, mỗi lớp có chức năng riêng biệt để đảm bảo hiệu quả cách nhiệt, chống nóng và chống ồn. Cấu trúc này giúp trở thành một lựa chọn lý tưởng cho các công trình cần kiểm soát nhiệt độ và tiết kiệm năng lượng.

Tôn cách nhiệt được cấu tạo từ ba lớp chính:

  • Lớp tôn mạ kim loại (Thường là mạ kẽm, nhôm hoặc hợp kim đặc biệt): Đây là lớp bề mặt của tôn, có chức năng bảo vệ lớp bên trong khỏi sự ăn mòn, tác động của thời tiết và tạo tính thẩm mỹ cho công trình. Lớp tôn này có thể được sơn màu để phù hợp với yêu cầu thiết kế.
  • Lớp vật liệu cách nhiệt (PU, EPS, xốp PE-OPP): Đây là lớp cốt lõi quan trọng nhất giúp ngăn chặn sự truyền nhiệt từ bên ngoài vào bên trong công trình. Vật liệu này có khả năng giảm nhiệt, giữ cho không gian bên trong luôn mát mẻ, đặc biệt là vào mùa hè. Lớp này còn có tác dụng cách âm, giảm thiểu tiếng ồn từ môi trường bên ngoài.
  • Lớp keo hoặc lớp bảo vệ (nếu có): Để kết nối giữa lớp tôn và lớp vật liệu cách nhiệt, một lớp keo hoặc lớp bảo vệ đặc biệt thường được sử dụng. Lớp này giúp giữ cho các lớp liên kết chắc chắn và không bị bong tróc, đồng thời tăng cường khả năng chống thấm.
Tôn Cách Nhiệt
Tôn Cách Nhiệt

2. Ưu Điểm Vượt Trội

Khả Năng Chống Nóng Tối Ưu

Khả năng cách nhiệt là ưu điểm nổi bật nhất của tôn cách nhiệt. Nhờ vào lớp xốp PU hoặc bông thủy tinh, sản phẩm có thể ngăn chặn từ 50% đến 80% lượng nhiệt từ bên ngoài xâm nhập vào không gian bên trong. So với các loại tôn thông thường  giúp giảm nhiệt độ bên trong từ 5 đến 10 độ C, tạo môi trường sống và làm việc thoáng mát, dễ chịu hơn.

Tiết Kiệm Điện Năng

Một trong những lợi ích lớn nhất khi sử dụng tôn cách nhiệt là khả năng tiết kiệm điện năng. Bằng cách giảm sự phụ thuộc vào các thiết bị làm mát như điều hòa không khí, quạt giúp giảm thiểu lượng điện tiêu thụ, từ đó giảm chi phí hóa đơn điện hàng tháng cho người sử dụng. Đặc biệt, đối với các công trình lớn như nhà xưởng, nhà kho, có thể giúp giảm đáng kể chi phí vận hành và bảo trì hệ thống làm mát.

Cách Âm Hiệu Quả

Ngoài khả năng cách nhiệt,còn có khả năng cách âm tuyệt vời. Lớp cách nhiệt giữa giúp giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài, đặc biệt là trong những ngày mưa lớn hoặc khi có gió mạnh. Điều này mang lại không gian yên tĩnh, dễ chịu cho người sử dụng, giúp tăng cường chất lượng cuộc sống và hiệu suất làm việc.

Chống Ăn Mòn Và Bền Bỉ Với Thời Gian

Tôn cách nhiệt có tuổi thọ cao nhờ vào lớp tôn bề mặt được làm từ thép mạ kẽm hoặc nhôm kẽm. Những loại vật liệu này không chỉ có khả năng chống gỉ sét mà còn có thể chịu được điều kiện thời tiết khắc nghiệt như mưa axit, bão, và nhiệt độ cao. Điều này giúp tôn có tuổi thọ kéo dài từ 15 đến 30 năm, giảm thiểu chi phí bảo trì và thay thế.

Tôn Cách Nhiệt
Tôn Cách Nhiệt

 Ưu điểm vợt trội của tôn cách nhiệt chóng nóng

– Mùa hè sẽ trở thành cơn ác mộng đối với những căn nhà sử dụng mái tôn hoặc không có tầng. Tuy nhiên, chỉ với một bước phòng vệ rất đơn giản, bạn và gia đình đã có thể yên tâm chống chọi với không khí khắc nghiệt của mùa hè nóng nực nhờ tôn cách nhiệt, sử dụng tôn cách nhiệt là giải pháp tốt nhất. – Chịu ảnh hưởng dưới khí hậu cận nhiệt đới nóng ẩm của Việt Nam, đặc biệt với khu vực Miền Nam có không khí nắng nóng quanh năm. Kéo theo đó là các hệ lụy từ sức khỏe do nắng nóng, đặc biệt ảnh hưởng nghiêm trọng đến trẻ nhỏ.

-Đây cũng chính là lý do vì sao phải lựa chọn cho ngôi nhà của mình một biện pháp chống nóng có hiệu quả tối ưu nhất.Hiện nay, một trong những phương pháp chống nóng phổ biến trên thị trường hiện nay chính là sử dụng  với những lợi ích mà phương pháp này mang lại ngày càng trở thành sự lựa chọn tối ưu của nhiều gia đình trước khí hậu và thời tiết nóng nực.

Tôn Cách Nhiệt
Tôn Cách Nhiệt

3. Báo Giá Tôn Cách Nhiệt

Dưới đây là bảng giá cập nhật mới nhất thị trường 

STT Tên sản phẩm Quy cách Đơn giá (vnđ)
1 Tôn sóng vuông loại: 5 sóng – 9 sóng Khổ rộng 1070mm loại 18mm +/-2mm (0.35mm – màu xanh ngọc/trắng sữa/vàng kẽm) 120.000
2 Tôn sóng vuông loại: 5 sóng – 9 sóng Khổ rộng 1070mm loại 18mm +/-2mm (0.37mm – màu xanh ngọc/trắng sữa/vàng kẽm) 125.000
3 Tôn sóng vuông loại: 5 sóng – 9 sóng Khổ rộng 1070mm loại 18mm +/-2mm (0.40mm – màu xanh ngọc/trắng sữa/vàng kẽm) 130.000
4 Tôn sóng vuông loại: 5 sóng – 9 sóng Khổ rộng 1070mm loại 18mm +/-2mm (0.42mm – màu xanh ngọc/trắng sữa/vàng kẽm) 135.000
5 Tôn sóng vuông loại: 5 sóng – 9 sóng Khổ rộng 1070mm loại 18mm +/-2mm (0.45mm – màu xanh ngọc/trắng sữa/vàng kẽm) 140.000
6 Tôn sóng vuông loại: 5 sóng – 9 sóng Khổ rộng 1070mm loại 18mm +/-2mm (0.47mm – màu xanh ngọc/trắng sữa/vàng kẽm) 145.000
7 Tôn sóng vuông loại: 5 sóng – 9 sóng Khổ rộng 1070mm loại 18mm +/-2mm (0.50mm – màu xanh ngọc/trắng sữa/vàng kẽm) 150.000

Bảng Báo Giá Tôn Cách Nhiệt Mới Nhất Của Các Thương Hiệu Lớn

Tôn Cách Nhiệt Phương Nam

Độ Dày (mm) Trọng Lượng (kg/m) Đơn Giá (VNĐ/m)
3,5 mm 2.7 98,000
4,0 mm 3.4 108,000
4,5 mm 3.9 118,000
5,0 mm 4.4 128,000

Tôn Cách Nhiệt  Hoa Sen

Độ Dày (mm) Trọng Lượng (kg/m) Đơn Giá (VNĐ/m)
3,5 mm 2.7 118,000
4,0 mm 3.4 128,000
4,5 mm 3.9 138,000
5,0 mm 4.4 148,000

Tôn Cách Nhiệt Đông Á

Độ Dày (mm) Trọng Lượng (kg/m) Đơn Giá (VNĐ/m)
3,5 mm 2.7 108,000
4,0 mm 3.4 118,000
4,5 mm 3.9 128,000
5,0 mm 4.4 138,000

Tôn Cách Nhiệt BlueScope

Độ Dày (mm) Trọng Lượng (kg/m) Đơn Giá (VNĐ/m)
3,5 mm 2.8 113,000 – 115,000
4,0 mm 3.5 123,000 – 126,000
4,5 mm 4.0 133,000 – 136,000
5,0 mm 4.5 143,000 – 146,000

Tôn Cách Nhiệt Nam Kim

Độ Dày (mm) Trọng Lượng (kg/m) Đơn Giá (VNĐ/m)
3,5 mm 2.6 110,000 – 112,000
4,0 mm 3.3 120,000 – 123,000
4,5 mm 3.8 130,000 – 133,000
5,0 mm 4.2 140,000 – 143,000

Lưu ý:

  • Độ dày dung sai: ±0.03 mm.khổ rộng dung sai ±5mm
  • Ngoài những kiểu sóng, màu sắc, độ dày tiêu chuẩn trên Chúng tôi có thể sản xuất theo đơn đặt hàng của Quý khách với kiểu sóng đa dạng, độ dày theo yêu cầu (Chiều dài > 12m ).
  •  Để có giá tốt xin liên hệ số điện thoại: 0903.725.545
  • Giá có thể thay đổi tùy theo số lượng và địa điểm giao hàng.

3. Dưới Đây Là Bảng Thông Số Kỷ Thuật

Thông Số Kỹ Thuật Giá Trị/Đặc Điểm
Loại Tôn Tôn mạ kẽm, Tôn lạnh, Tôn mạ màu
Độ Dày Lớp Tôn 0,3mm – 0,6mm
Vật Liệu Cách Nhiệt PU (Polyurethane), EPS (Xốp), Rockwool (Bông khoáng)
Độ Dày Lớp Cách Nhiệt 18mm – 50mm
Chiều Rộng Hữu Dụng 1000mm
Chiều Dài Tấm Tôn Tùy chọn (Cắt theo yêu cầu)
Khả Năng Cách Nhiệt Hệ số truyền nhiệt: 0.018 – 0.04 W/mK (tùy loại cách nhiệt)
Khả Năng Chống Cháy A1 đến B1 (tùy loại vật liệu)
Trọng Lượng 3.5 – 8 kg/m² (tùy thuộc vào vật liệu và độ dày)
Khả Năng Cách Âm Giảm ồn từ 20 – 40 dB
Màu Sắc Đa dạng (Xanh dương, Đỏ, Trắng sữa, Xám,…)
Độ Bền 20 – 50 năm
Ứng Dụng Nhà ở, nhà xưởng, kho bãi, công trình công nghiệp

4. Ứng dụng 

Tôn cách nhiệt có ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực nhờ vào khả năng cách nhiệt và tiết kiệm năng lượng vượt trội. Dưới đây là một số ứng dụng chính của tôn cách nhiệt:

  1. Xây dựng dân dụng và công nghiệp:

    • Tôn cách nhiệt thường được sử dụng làm vật liệu lợp mái cho nhà xưởng, kho bãi, nhà ở, và các công trình lớn như trung tâm thương mại, bệnh viện, và trường học. Nhờ khả năng cách nhiệt tốt, nó giúp duy trì nhiệt độ ổn định bên trong các tòa nhà, giảm thiểu sự phụ thuộc vào hệ thống điều hòa không khí, từ đó tiết kiệm chi phí năng lượng.
  2. Nhà xưởng và kho lạnh:

    • Trong các nhà máy sản xuất thực phẩm, kho lạnh, hoặc các cơ sở bảo quản hàng hóa yêu cầu nhiệt độ ổn định giúp giảm bớt sự thất thoát nhiệt, giúp duy trì nhiệt độ lý tưởng trong suốt quá trình lưu trữ và bảo quản sản phẩm.
  3. Nhà máy sản xuất:

    • Trong các nhà máy sản xuất công nghiệp, nơi có yêu cầu cách nhiệt đặc biệt giúp kiểm soát nhiệt độ môi trường, bảo vệ thiết bị khỏi tác động của nhiệt độ cao và đảm bảo hiệu suất làm việc tối ưu.
  4. Các công trình xanh và tiết kiệm năng lượng:

    • Với xu hướng xây dựng công trình thân thiện với môi trường là lựa chọn phổ biến trong các công trình “xanh” nhằm giảm mức tiêu thụ năng lượng, góp phần bảo vệ môi trường và giảm chi phí vận hành dài hạn.
  5. Lắp đặt cho các khu vực có nhiệt độ khắc nghiệt:

    • Ở những khu vực có nhiệt độ nóng hoặc lạnh cực đoan giúp bảo vệ các công trình khỏi sự thay đổi nhiệt độ đột ngột và duy trì môi trường sống và làm việc thoải mái cho người sử dụng.
  6. Ứng dụng trong các công trình giao thông:

    • Tôn cách nhiệt còn được sử dụng trong các công trình giao thông như cầu, hầm đường bộ, và các khu vực trung tâm giao thông để duy trì điều kiện môi trường ổn định và cải thiện hiệu quả vận hành.

Tôn cách nhiệt không chỉ giúp bảo vệ công trình mà còn đóng góp vào việc giảm thiểu chi phí năng lượng và duy trì sự thoải mái cho người sử dụng trong suốt thời gian dài.

Tôn tại kho công ty thép sata
Tôn tại kho công ty thép sata

5. Một Số Loại Tôn Cách Nhiệt Phổ Biến Hiên Nay:

Một số loại tôn cách nhiệt phổ biến hiện nay đều có những đặc điểm và ứng dụng khác nhau, mang lại hiệu quả cao trong việc kiểm soát nhiệt độ và tiết kiệm năng lượng. Dưới đây là một số loại tôn cách nhiệt phổ biến, cùng đặc điểm và ứng dụng của chúng:

1. Tôn cách nhiệt Polyurethane (PU)

  • Đặc điểm: Tôn PU có lớp cách nhiệt làm từ Polyurethane, với đặc tính cách nhiệt vượt trội. Chất liệu này giúp ngăn ngừa sự truyền nhiệt, đặc biệt là trong điều kiện nhiệt độ môi trường cao.
  • Ứng dụng: Thường được sử dụng trong các công trình công nghiệp như kho lạnh, nhà xưởng, nhà máy chế biến thực phẩm, và các công trình yêu cầu hiệu quả cách nhiệt cao. Tôn PU cũng được sử dụng trong nhà ở dân dụng, đặc biệt là các khu vực có khí hậu nóng.

2. Tôn cách nhiệt Polystyrene (EPS)

  • Đặc điểm: Tôn EPS có lớp cách nhiệt làm từ Polystyrene (EPS), có khả năng cách nhiệt và cách âm khá tốt. Loại tôn này có trọng lượng nhẹ và chi phí phải chăng hơn so với các loại khác.
  • Ứng dụng: Tôn EPS rất phổ biến trong xây dựng nhà xưởng, kho bãi, các phòng lạnh, và thậm chí trong các công trình dân dụng cần cách nhiệt và cách âm.

3. Tôn cách nhiệt Rockwool

  • Đặc điểm: Tôn Rockwool (bông khoáng) có lớp vật liệu cách nhiệt được làm từ sợi khoáng tự nhiên, mang lại khả năng chịu nhiệt cao và chống cháy tốt. Đây là loại vật liệu cách nhiệt có khả năng giảm âm thanh rất hiệu quả.
  • Ứng dụng: Thường được ứng dụng trong các công trình yêu cầu tính chống cháy cao như nhà máy hóa chất, công trình công nghiệp, nhà máy sản xuất, kho lạnh, và thậm chí là trong các tòa nhà cao tầng.

4. Tôn cách nhiệt Foam (PU hoặc EPS)

  • Đặc điểm: Loại tôn này có lớp foam (Polyurethane hoặc EPS) giúp cách nhiệt và cách âm hiệu quả. Foam được cấu tạo từ các lớp chất liệu nhẹ nhưng có hiệu quả bảo vệ nhiệt rất tốt.
  • Ứng dụng: Tôn Foam thường được sử dụng trong các nhà xưởng, nhà kho, công trình công nghiệp, và đặc biệt là trong các công trình có nhu cầu tiết kiệm năng lượng cao hoặc yêu cầu cách âm.

Các loại tôn cách nhiệt không chỉ giúp bảo vệ công trình khỏi sự thay đổi nhiệt độ mạnh mà còn giúp tiết kiệm năng lượng, giảm thiểu tiếng ồn, và tăng tuổi thọ của các công trình xây dựng. Việc chọn lựa loại tôn phù hợp phụ thuộc vào yêu cầu kỹ thuật và môi trường của từng công trình cụ thể.

SẮT THÉP SATA – ĐƠN VỊ CUNG CẤP UY TÍN

Sắt Thép SATA đã khẳng định được vị thế của mình là đơn vị cung cấp tôn cách nhiệt hàng đầu tại Việt Nam. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành xây dựng và cung cấp vật liệu, công ty chuyên cung cấp các sản phẩm  chất lượng cao từ các thương hiệu uy tín như BlueScope, Nam Kim, Hoa Sen và Phương Nam.

  • Sản phẩm tôn lót sàn chính hãng, cam kết theo tiêu chuẩn quốc tế.
  • Báo Giá Mới nhất giúp cho tiết kiệm chi phí
  • Dịch vụ tư vấn, hỗ trợ và Báo Giá từ nhân viên nhiệt tình. Hệ thống chăm sóc khách hàng tận tâm và nhiệt huyết.

Đại lý sắt thép Sata luôn có chiết khấu và ưu đãi hấp dẫn đối với quý khách hàng là công ty và nhà thầu xây dựng. Báo Giá Tôn Mạ Màu,Hỗ trợ vận chuyển miễn phí.

Từ khóa » Tôn Lợp Chống ồn