Tớn Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số
Có thể bạn quan tâm
- Từ điển
- Chữ Nôm
- tớn
Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.
Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật NgữĐịnh nghĩa - Khái niệm
tớn chữ Nôm nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ tớn trong chữ Nôm và cách phát âm tớn từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tớn nghĩa Hán Nôm là gì.
Có 2 chữ Nôm cho chữ "tớn"晉tấn [晋]
Unicode 晉 , tổng nét 10, bộ Nhật 日(ý nghĩa bộ: Ngày, mặt trời).Phát âm: jin4 (Pinyin); zeon3 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Động) Tiến, tiến lên◎Như: mạnh tấn 孟晉 cố tiến lên.(Động) Thăng◎Như: tấn cấp 晉級 thăng cấp bậc, tấn thăng 晉升 thăng lên◇Thanh sử cảo 清史稿: Dĩ công tấn tri phủ 以功晉知府 (Quế Trung Hành truyện 桂中行傳) Nhờ có công được thăng làm tri phủ.(Danh) Nhà Tấn 晉Tư Mã Viêm 司馬炎 lấy nước của nhà Ngụy 魏 lên làm vua gọi là nhà Tấn (265-316).(Danh) Nước Tấn, đời Ngũ đại Thạch Kinh Đường nối nhà Hậu Đường 後唐 lên làm vua gọi là nước TấnSử gọi là nhà Hậu Tấn 後晉 (936-947)Đời vua Thành Vương 成王 nhà Chu phong em là Thúc Ngu ra làm vua đất Đường, sau dời ra đất Tấn cũng gọi là nước Tấn.(Danh) Tên gọi tắt của tỉnh Sơn Tây 山西.(Danh) Họ Tấn.Dịch nghĩa Nôm là:tấn, như "một tấn" (gdhn) tắn, như "tươi tắn" (gdhn) tớn, như "tớn tác; cong tớn" (gdhn)晋 tấn [晉]
Unicode 晋 , tổng nét 10, bộ Nhật 日(ý nghĩa bộ: Ngày, mặt trời).Phát âm: jin4 (Pinyin); zeon3 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: Tục dùng như chữ tấn 晉.Giản thể của chữ 晉.Dịch nghĩa Nôm là:tấn, như "một tấn" (gdhn) tắn, như "tươi tắn" (gdhn) tớn, như "tớn tác; cong tớn" (gdhn)
Xem thêm chữ Nôm
Cùng Học Chữ Nôm
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tớn chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Chữ Nôm Là Gì?
Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm
Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.
Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.
Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.
Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2025.
Từ điển Hán Nôm
Nghĩa Tiếng Việt: 晉 tấn [晋] Unicode 晉 , tổng nét 10, bộ Nhật 日(ý nghĩa bộ: Ngày, mặt trời).Phát âm: jin4 (Pinyin); zeon3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 晉 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Tiến, tiến lên◎Như: mạnh tấn 孟晉 cố tiến lên.(Động) Thăng◎Như: tấn cấp 晉級 thăng cấp bậc, tấn thăng 晉升 thăng lên◇Thanh sử cảo 清史稿: Dĩ công tấn tri phủ 以功晉知府 (Quế Trung Hành truyện 桂中行傳) Nhờ có công được thăng làm tri phủ.(Danh) Nhà Tấn 晉Tư Mã Viêm 司馬炎 lấy nước của nhà Ngụy 魏 lên làm vua gọi là nhà Tấn (265-316).(Danh) Nước Tấn, đời Ngũ đại Thạch Kinh Đường nối nhà Hậu Đường 後唐 lên làm vua gọi là nước TấnSử gọi là nhà Hậu Tấn 後晉 (936-947)Đời vua Thành Vương 成王 nhà Chu phong em là Thúc Ngu ra làm vua đất Đường, sau dời ra đất Tấn cũng gọi là nước Tấn.(Danh) Tên gọi tắt của tỉnh Sơn Tây 山西.(Danh) Họ Tấn.Dịch nghĩa Nôm là: tấn, như một tấn (gdhn)tắn, như tươi tắn (gdhn)tớn, như tớn tác; cong tớn (gdhn)晋 tấn [晉] Unicode 晋 , tổng nét 10, bộ Nhật 日(ý nghĩa bộ: Ngày, mặt trời).Phát âm: jin4 (Pinyin); zeon3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 晋 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Tục dùng như chữ tấn 晉.Giản thể của chữ 晉.Dịch nghĩa Nôm là: tấn, như một tấn (gdhn)tắn, như tươi tắn (gdhn)tớn, như tớn tác; cong tớn (gdhn)Từ điển Hán Việt
- cố định từ Hán Việt là gì?
- bàng ngọ từ Hán Việt là gì?
- bồng nhĩ từ Hán Việt là gì?
- trú phòng từ Hán Việt là gì?
- tước bình từ Hán Việt là gì?
- án kiện từ Hán Việt là gì?
- bồng thủ từ Hán Việt là gì?
- cật vấn từ Hán Việt là gì?
- cẩn thủ từ Hán Việt là gì?
- cứu nhân nhất mệnh từ Hán Việt là gì?
- âm luật từ Hán Việt là gì?
- canh phiên từ Hán Việt là gì?
- biện chánh từ Hán Việt là gì?
- chiết trung, chiết trúng từ Hán Việt là gì?
- oan khổ từ Hán Việt là gì?
- cửu long từ Hán Việt là gì?
- căn để từ Hán Việt là gì?
- bạc tục từ Hán Việt là gì?
- động thủ từ Hán Việt là gì?
- trung tuần từ Hán Việt là gì?
- bạc hãnh từ Hán Việt là gì?
- lăng mộ từ Hán Việt là gì?
- đồng loại từ Hán Việt là gì?
- đích truyền từ Hán Việt là gì?
- âm cực từ Hán Việt là gì?
- đinh dạ từ Hán Việt là gì?
- phả nại từ Hán Việt là gì?
- bệnh miễn từ Hán Việt là gì?
- bạch quả từ Hán Việt là gì?
- bồi ủng từ Hán Việt là gì?
Từ khóa » Tớn Tớn Là Gì
-
Từ Lớn Tớn Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
'tớn' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
'tớn Lên' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Tớn Là Gì, Tớn Viết Tắt, định Nghĩa, ý Nghĩa
-
Từ điển Tiếng Việt "tớn Tác" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Tớn - Từ điển Việt - Pháp
-
Tớn Tác Nghĩa Là Gì?
-
Tớn Tác
-
Nắng Cực - Tơn Tớn Tơn Tớn Lên Là Nhanh Lắm Cre: Hạt... | Facebook
-
Tớn Lên Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Cong Tớn Nghĩa Là Gì? Hãy Thêm ý Nghĩa Riêng Của Bạn Trong Tiếng Anh
-
Từ Điển - Từ Cong Tớn Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm