Tôn Giả Ngói Đông Á Giá Tốt - | Thép Đại Việt
Có thể bạn quan tâm
Công ty Cổ Phần Sản Xuất và Thương Mại Thép Đại Việt
Địa chỉ: 22/3D,Ấp Mỹ Huề, Xã Trung Chánh, Huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh Điện thoại : 0982782175 – 0906738770 Email : nguyen7692info@gmail.com Website : daivietsteel.vn – thepdaiviet.com.vn
Tôn sóng ngói đã trở thành vật liệu dùng để lợp mái nhà phổ biến. Ngoài việc có độ bền, tính thẩm mỹ cao vật liệu này còn giúp giảm thiểu chi phí cho việc thi công xây dựng ngôi nhà của bạn. Vật liệu lợp này có nhiều mẫu mã, màu sắc kết cấu khác nhau. Vì vậy mà đáp ứng được đa số các loại hình thi công nhà cho gia chủ.
Vật liệu có dạng sóng được thiết kế theo kiểu dáng ngói tây với nhiều màu sắc và độ dày khác nhau. Phần mái lợp bằng vật liệu này so với lợp bằng các loại ngói gạch thông thường mà vẫn bảo đảm an toàn, tiết kiệm chi phí cho người sử dụng.
Tôn sóng ngói trong xây dựng
Tôn sóng ngói là vật liệu xây dựng được dùng phổ biến cho những dự án thi công nhà có kiến trúc nhiều mái, mái nhà đa tầng như biệt thự. Hoặc đối với những ngôi nhà mái có độ dốc lớn có đặc điểm về kiểu dáng, kích thước, màu sắc giống hệt mái ngói. Từ đó đánh lừa thị giác khi nhìn vào tổng thể ngôi nhà dù cấu tạo chất liệu, cấu trúc bên ngoài và trọng tải đều khác ngói thật.
Ưu điểm của vật liệu
Tôn sóng ngói có tính ứng dụng cao, phù hợp với hầu hết các dự án thi công nhà kiến trúc kiểu biệt thự. Hoặc kiểu nhà có độ dốc lớn như mẫu biệt thự 3 tầng hiện đại.
Sử dụng vật liệu này sẽ giúp giảm tải trọng so với việc lợp bằng ngói gạch thông thường. Vậy nên, đối với dự án xây dựng trên nền đất yếu thì vật liệu này chính là gợi ý lý tưởng.
Vật liệu có tính thẩm mỹ cao, nhiều kích thước màu sắc để khách hàng lựa chọn. Hiện nay có rất nhiều loại tôn sóng ngói giống như ngói thật, bên cạnh đó còn có nhiều màu sắc hơn.
Hiệu quả kinh tế cao: Sử dụng vật liệu này để lợp mái nhà sẽ giúp tiết kiệm chi phí so với các loại ngói gạch thông thường. Cụ thể là sẽ tiết kiệm được chi phí vận chuyển, giá thành nguyên liệu, công đoạn thi công cũng nhanh hơn từ đó tiết kiệm tối đa thời gian hoàn thành dự án xây dựng.
BẢNG BÁO GIÁ TÔN SÓNG NGÓI
TÔN MẠ MÀU (5 sóng, 9 sóng, 13 sóng la fông, sóng tròn) | ||||||||
Độ dày(Zem) | Trọng Lượng | ZacsAZ100 | ZacsSắc Việt Bền Màu | Phương Nam | Hoa Sen | Phước Khanh | Đông Á | |
0.22 | 1.90 – 2.05 kg | |||||||
0.30 | 2.40 – 2.50 kg | 78,000 | 65,000 | 72,000 | ||||
0.35 | 2.85 – 2.90 kg | 88,000 | 88,000 | 73,000 | 81,000 | |||
0.37 | 3.05 – 3.15 kg | |||||||
0.40 | 3.35 – 3.50 kg | 143,000 | 103,000 | 97,000 | 97,000 | 81,000 | 88,000 | |
0.42 | 3.65 – 3.75kg | 147,000 | ||||||
0.44 | 3.80 – 4.05 kg | |||||||
0.45 | 3.80 – 4.10 kg | 155,000 | 112,000 | 110,000 | 111,000 | 89,000 | 98,000 | |
0.47 | 4.00 – 4.10 kg | 163,000 | ||||||
0.50 | 4.35 – 4.45 kg | 170,000 | 120,000 | 122,000 | 120,000 | 98,000 | 118,000 | |
SÓNG NGÓI | Zacs AZ100 | Hoa Sen | Đông Á | |||||
0.35 | 99,000 | 91,000 | ||||||
0.40 | 150,000 | 110,000 | 100,000 | |||||
0.42 | ||||||||
0.44 | ||||||||
0.45 | 163,000 | 120,000 | 110,000 | |||||
0.47 | 172,000 | |||||||
0.50 | 178,000 | 131,000 | 120,000 | |||||
LẠNH KHÔNG MÀU AZ100 | Zacs AZ100
| Phương Nam | TOLE KẼM KHÔNG MÀUPhương Nam | |||||
0.20 | 1.45 kg (Khổ 0.80) | 56,000 | 0.28 (2.40 – 2.50kg) | 62,000 | ||||
0.20 | 1.70 – 1.85 kg | 71,000 | 0.30 (2.50 – 2.60kg) | 64,000 | ||||
0.32 | 2.70 – 3.00 kg | 110,000 | 0.32 (2.90 – 3.00kg) | 70,000 | ||||
0.35 | 3.00 – 3.20 kg | 113,000 | 75,000 | 0.35 (3.00 – 3.20kg) | 75,000 | |||
0.38 | 3.20 – 3.40 kg | 0.38 (3.38 – 3.50kg) | 80,000 | |||||
0.40 | 3.40 – 3.60 kg | 124,000 | 83,000 | 0.40 (3.52 – 3.59kg) | 85,000 | |||
0.45 | 3.80 – 4.10 kg | 140,000 | 92,000 | 0.43 (3.80 – 4.02kg) | 90,000 | |||
0.48 | 4.10 – 4.40 kg | 150,000 | 0.45 (4.03 – 4.19kg) | 92,000 | ||||
0.50 | 4.41 – 4.80 kg | 159,000 | 115,000 | 0.48 (4.30 – 4.46kg) | 99,000 | |||
TÔN MẠ MÀU TRUNG QUỐC (5 sóng, 9 sóng, 13 sóng la fông, sóng tròn) | TÔN LẠNH KHÔNG MÀU(Vinaone, Đại Thiên Lộc, Hoa Sen) | TÔN CÁN PU | ||||||
Độ dày(Zem) | Trọng Lượng | Đơn Giá | Độ dày(Zem) | Trọng Lượng | Đơn Giá | Tôn 5 sóng PU dày ~ 18ly | ||
2.50 | 1.70 kg | 44,000 | 2.30 HS | 2.20kg Mềm | 52,000 | Tôn 9 sóng PU dày ~ 18ly | ||
3.00 | 2.30 kg | 52,000 | 3.20 | 2.75 kg | 58,000 | |||
3.50 | 2.70 kg | 59,000 | 3.30 | 3.05 kg | 63,000 | |||
4.00 | 3.00 kg | 66,000 | 3.60 | 3.25 kg | 68,000 | |||
4.00 | 3.20 kg | 68,000 | 4.20 | 3.70 kg | 76,000 | |||
4.50 | 3.50 kg | 74,000 | 4.50 | 4.10 kg | 81,000 | |||
4.50 | 3.70 kg | 77,000 | 3.0 HS | 3.00 kg | 68,000 | |||
5.00 | 4.10 kg | 85,000 | 4.0 HS | 4.00 kg | 88,000 | |||
Lưu ý : – Đơn giá trên thay đổi theo thời điểm, quý khách muốn biết giá chính xác vui lòng liên hệ trực tiếpNhận gia công chấn vòm, chấn máng + diềm, ốp nóc, máng xối,… |
Với đội ngũ nhân viên trẻ, năng động, tận tâm, chuyên nghiệp, chúng tôi dồn hết tâm huyết của mình vào việc đáp ứng nhu cầu của khách hàng theo tiêu chí:
- Giao hàng đúng chất lượng.
- Giá thành luôn tốt nhất.
- Chất lượng dịch vụ cao nhất
Đến với chúng tôi, quý khách hàng chắc chắn sẽ nhận được sự tư vấn hợp lý để nhận lấy những mặt hàng tốt nhất. Mọi thác mắc quý khách liên hệ trực tiếp với chúng tôi : 0906 738 770 – 0982 782 175
Từ khóa » Tôn Sóng Ngói đông á
-
Tôn Giả Ngói đông á - Tôn Thép Sông Hồng Hà
-
Báo Giá Tôn Giả Ngói, Tôn Sóng Ngói Cập Nhật Mới Nhất
-
Tôn Giả Ngói Đông Á : Đẹp + Nhiều Mẫu + Giá Rẻ Tphcm - Liki Steel
-
Báo Giá Tôn Giả Ngói ( Hoa Sen, Việt Nhật, Phương Nam ...)
-
Cập Nhật Bảng Giá Tôn Giả Ngói Các Loại Hôm Nay 2022
-
Các Loại Tôn Sóng Ngói Và Cập Nhật Giá Tôn Giả Ngói Số 1 Hiện Nay
-
Giá Tôn Giả Ngói Hoa Sen, Việt Nhật, Phương Nam, Đông Á
-
Bảng Giá Tôn Giả Ngói Hoa Sen, Đông Á Mới Nhất 2022 - CafeLand.Vn
-
Giá Tôn Giả Ngói - Đại Lý Sắt Thép MTP
-
Bảng Báo Giá Tôn Đông Á 2022 Mới Nhất - Thép Gia Nguyễn
-
Tôn Giả Ngói Đông Á - Từ A - Z Thông Tin Bạn Cần Biết - Tôn Thiên Tân
-
[MỚI] Báo Giá Lợp Mái Tôn Giả Ngói Cách Nhiệt - Chống Nóng
-
Tôn Giả Ngói Đông Á - Sài Gòn CMC