Tôn INOX Loại Nào Tốt Nhất ? Báo Giá Tôn INOX Mới Cập Nhật 2022
Có thể bạn quan tâm
Tôn inox là dòng tôn mới xuất hiện trên thị trường trong những năm gần đây. Loại tôn này là lựa chọn phù hợp và tối ưu cho các ứng dụng lợp mái, vách và các ứng dụng khác với khả năng chống ăn mòn rỉ sét hiệu quả nhất. Nếu bạn đang quan tâm các sản phẩm về tôn inox thì bạn đã tìm đúng bài viết rồi đấy. Cùng BlueScope Zacs tìm hiểu tất tần tật về tôn inox cũng như giá tôn inox qua bài viết này nhé!
Tôn inox là gì?
Tôn inox (tôn không rỉ) là hợp kim thép có thêm thành phần Niken, Crom và nhiều thành phần khác nhằm tránh sự oxi hóa bề mặt thép bình thường.
Thành phần cấu tạo
Tôn inox là một loại hợp kim thép bao gồm Sắt và các loại nguyên tố hóa học khác nhau, mỗi loại đảm nhận một vai trò và một chức năng để cấu tạo nên những đặc tính của sản phẩm. Thành phần chính cấu tạo nên tôn bao gồm các nguyên tố: Fe – Sắt, C – Carbon, Cr – Crom, Ni – Niken, Mn – Mangan, Mo – Molypden. Ngoài ra, còn có sự góp mặt của các nguyên tố như Si, Cu, N, Nb, S.
- Fe – Sắt: là nguyên tố chính cấu tạo nên tôn Inox, tăng khả năng chịu lực, độ dẻo và độ cứng cho tôn.
- C – Carbon: là thành phần không thể thiếu, giúp tăng khả năng chống chịu lại sự oxy hóa, ăn mòn của tôn.
- Cr – Crom: hàm lượng crom có chứa tối thiểu 10,5% tùy vào loại inox. Đây là thành phần quan trọng tạo bản chất “trơ” cho tôn, có tác dụng ngăn chặn sự ăn mòn và rỉ sét thường xảy ra đối với các loại thép carbon không có tấm bảo vệ bên ngoài.
- Ni – Niken: sự có mặt của Niken giúp tôn inox có độ bền tốt, độ dẻo dai cao ngay cả ở nhiệt độ hỗn hợp làm nguội.
- Mn – Mangan: là thành phần không thể thiếu giúp tôn inox khử oxy hóa, đồng thời có tác dụng ổn định thép nền.
- Mo – Molypden: là một chất phụ gia được thêm vào giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn cục bộ và chống kẽ nứt, ăn mòn kẽ nứt.
Ưu điểm của tôn Inox
- Khả năng chịu ăn mòn lớn: tôn inox có khả năng chịu ăn mòn và chống oxy hóa cao khi tiếp xúc với hóa chất và môi trường khắc nghiệt.
- An toàn và thân thiện với môi trường: là loại vật liệu không chứa hóa chất gây hại cho sức khỏe con người và môi trường. Tôn inox có thể tải chế sau khi hết thời gian sử dụng.
- Dễ dàng vệ sinh: với đặc tính của thép không rỉ, màu sắc tôn inox luôn sáng bóng, dễ dàng lau chùi và vệ sinh hơn, giúp tăng thẩm mỹ mái nhà.
Nhược điểm của tôn Inox
- Giá tôn inox cao gây ra nhiều băn khoăn cho người sử dụng, nhất là khu vực nông thôn.
- Tôn inox khó cán sóng, mẫu mã bị hạn chế ảnh hưởng lớn trong việc ứng dụng tôn lợp mái.
Quy trình sản xuất tôn inox
Quá trình sản xuất loại tôn này bao gồm 6 công đoạn chính là nóng chảy và đúc, hình thành, nhiệt khí, tẩy cặn, cắt, hoàn thiện.
Giai đoạn 1: nóng chảy và đúc
Các nguyên liệu thô được cho vào lò điện nung chảy ở nhiệt độ cao trong vòng 8 – 12 giờ. Sau khi hỗn hợp nóng chảy, tiến hành đúc thành các dạng bán thành phẩm như phôi thép hay tấm.
Giai đoạn 2: hình thành
Thép inox bán thành phẩm được trải qua các giai đoạn cán nóng và gia nhiệt. Nở và phôi tôn sẽ được hình thành vào tấm, dải và tấm.
Giai đoạn 3: nhiệt khí
Sau khi tạo ra thành phẩm ban đầu, tôn sẽ tiến vào giai đoạn ủ. Tại đây, tấm thép được gia nhiệt và làm lạnh trong điều kiện được kiểm soát để giảm bớt sức căng và là mềm kim loại.
Giai đoạn 4: tẩy cặn
Sau khi qua quá trình ủ tấm tôn sẽ qua quá trình tẩy cặn bằng cách cho các tấm tôn đi qua dung dịch Axit nitric – HF và làm sạch với nước rửa áp suất cao nhằm lấy đi những vết rỉ.
Công đoạn này giúp loại bỏ các khiếm khuyết, tạo ra một sản phẩm với tính chất cơ lý hoàn hảo. Đồng thời, giúp tạo ra lớp bảo vệ tầng (Ô-xít Crôm) cho tôn inox.
Giai đoạn 5: cắt
Sau khi trải qua công đoạn tẩy cặn, tấm tôn sẽ được cắt gọt để được ra hình dạng và kích thước mong muốn để phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau trong đời sống. Quá trình cắt được thực hiện thông qua kỹ thuật gia công cơ khí và một số dụng cụ chuyên dụng.
Giai đoạn 6: Hoàn thành
Sau khi cắt ra hình dạng và kích thước mong muốn, tấm tôn có thể trải qua quá trình cán sóng hoặc không. Đồng thời đánh bóng bề mặt tôn nhằm tăng cường khả năng chống ăn mòn tốt hơn.
Các loại tôn inox phổ biến hiện nay
Hiện nay, trên thị trường, bên cạnh mẫu mã, màu sắc và nhà cung cấp, đa phần các loại tôn inox được chia thành những nhóm sản phẩm cố định phù hợp với những công trình xây dựng khác nhau.
Phân loại theo nguyên liệu tạo thành
Trên thị trường hiện nay, có 3 loại inox được ứng dụng nhiều nhất là inox 201, inox 304 và inox 403.
Tôn inox 201
Trong thành phần tôn có chứa 4.5% Niken và 7.1% Manga, có khả năng chống ăn mòn trong môi trường ăn mòn vừa và nhẹ.
Mác thép : | 201 |
Bề mặt : | BA |
Độ dày (mm) : | 0.3 , 0.4 , 0.5 |
Tiêu chuẩn kỹ thuật : | AISI, ASTM, JIS |
Xuất xứ : | Việt Nam |
Bề rộng (mm) : | 1000 – 1500 |
Công nghệ : | Cán nguội |
Tôn inox 304
Là những tấm thép không rỉ mà trong thành phần có chứa 8.1% Niken và 1% Mangan, có khả năng chống ăn mòn cao, ngay cả ở môi trường khắc nghiệt.
Mác thép : | 304/ 304L |
Bề mặt : | 2B |
Độ dày (mm) : | 0.3 , 0.4 , 0.5 |
Tiêu chuẩn kỹ thuật : | AISI, ASTM, JIS |
Xuất xứ : | Việt Nam |
Bề rộng (mm) : | 1000 – 1500 |
Công nghệ : | Cán nguội |
Tôn inox 403
là những sản phẩm tôn trong thành phần có chứa khoảng 12% – 17% crôm, có tính chất cơ lý tương tự thép carbon. Tuy nhiên chúng có khả năng chịu ăn mòn cao hơn thép carbon nhưng lại thấp hơn tôn inox 201 và 304.
Phân loại theo kiểu dáng
Tôn inox hiện nay có rất nhiều kiểu dáng đa dạng phù hợp với từng mục đích sử dụng. Tuỳ theo tính chất của công trình mà bạn có thể lựa chọn được các loại tôn phù hợp nhất
Tôn inox phẳng
Tôn phẳng là dạng phổ biến nhất của tôn inox hiện nay. Với dạng tôn phẳng có độ dày khoảng từ 0.3mm đến 60.0mm, tôn phẳng chỉ cần cán phẳng bề mặt và đóng theo cuộn. Tôn inox phẳng thường được ứng dụng trong công nghiệp như làm bồn chứa hoá chất, hệ thống đường ống dẫn dầu khí gas công nghiệp.
Tôn inox đục lỗ
Tôn inox đục lỗ là một dòng tôn cơ bản, có tất cả các đặc tính của tôn thông thường, nhưng có đặc điểm nổi bật là có các lỗ đục mật độ cao tại bề mặt, tạo nên hình dạng giống như một chiếc lưới. Tấm tôn không gỉ đục lỗ thường có chiều dài tiêu chuẩn từ 2m đến 3m và chiều rộng dao động trong khoảng từ 1m đến 1.5m. Giá tôn inox này không quá cao và ứng dụng khá đa dạng, bao gồm sử dụng trong máy móc, tấm làm khô, trang trí trần, bọc bảo vệ loa, và các ứng dụng như bộ lọc không khí và âm thanh.
Tôn inox cán sóng
Tôn inox cán sóng được sản xuất để phục vụ mục đích làm tôn lợp, nhờ vào khả năng dẫn nước nhanh chóng và khả năng chống mài mòn. Tùy thuộc vào yêu cầu và đặc điểm cụ thể của dự án xây dựng, bạn có thể lựa chọn giữa các loại tôn có sóng 5 vuông, 9 vuông, và 13 vuông, còn được biết đến với tên gọi là la phông. Độ cao của các sóng này tương ứng là 21mm, 24mm và 32mm, với khổ rộng là 1070mm. Đây là những lựa chọn linh hoạt giúp đáp ứng đa dạng nhu cầu trong lĩnh vực xây dựng
Giá tôn inox bao nhiêu?
Hiện nay có khá nhiều đơn vị sản xuất, nhập khẩu và cung cấp tôn inox trên thị trường, mỗi đơn vị có các mức giá khác nhau. Vì thế, để đưa ra một con số cụ thể cho giá tôn inox là điều khá khó. Để giúp bạn có cái nhìn tổng quan về giá tôn chúng tôi đã tổng hợp và đưa ra khoảng giá sau đây để bạn tham khảo.
Bảng giá tôn inox 304/304L
Độ dày (mm) | Bề mặt | Chủng loại | Đơn giá (VNĐ/kg) |
0.4 – 1.0 | BA | 304/304L | 64,000 |
0.4 – 6.0 | 2B | 304/304L | 60,000 |
0.5 – 2.0 | HL | 304/304L | 64,000 |
3.0 – 6.0 | No.1 | 304/304L | 55,000 |
6.0 – 12.0 | No.1 | 304/304L | 52,000 |
13.0 – 75.0 | No.1 | 304/304L | 46,000 |
Bảng giá tôn cuộn inox 304/304L
Độ dày (mm) | Bề mặt | Chủng loại | Đơn giá (VNĐ/kg) |
0.4 – 1.0 | BA | 304/304L | 65,000 |
0.4 – 6.0 | 2B | 304/304L | 60,000 |
0.5 – 2.0 | HL | 304/304L | 65,000 |
3.0 – 12.0 | No.1 | 304/304L | 55,000 |
Bảng giá tôn inox 201
Độ dày (mm) | Bề mặt | Chủng loại | Đơn giá (VNĐ/kg) |
0.4 – 1.0 | BA | 201 | 40,000 |
0.4 – 6.0 | 2B | 201 | 40,000 |
0.5 – 2.0 | HL | 201 | 40,000 |
3.0 – 6.0 | No.1 | 201 | 40,000 |
Bảng giá cuộn inox 201
Độ dày (mm) | Bề mặt | Chủng loại | Đơn giá (VNĐ/kg) |
0.4 – 1.0 | BA | 201 | 40,000 |
0.4 – 6.0 | 2B | 201 | 40,000 |
0.5 – 2.0 | HL | 201 | 40,000 |
3.0 – 6.0 | No.1 | 201 | 40,000 |
Lưu ý: Bảng giá chỉ có tính chất tham khảo và có thể thay đổi theo từng thời điểm trên thị trường
Ứng dụng tôn inox
Với bề mặt sáng bóng cùng khả năng chống ăn mòn rỉ sét vượt trội, tôn inox hiện được ứng dụng nhiều trong các lĩnh vực của đời sống
-
Làm tôn lợp mái
Với khả năng chống ăn mòn, rỉ sét tuyệt vời, tôn inox hiện đang được sử dụng để làm tôn lợp mái trong các công trình thương mại, công nghiệp và dân dụng, đặc biệt là những công trình gần biển.
Tuy nhiên với giá thành khá cao, màu sắc không quá đa dạng và khó trong việc tạo hình nên tôn inox không được ưa chuộng trong các mẫu nhà cấp 4, nhà mái thái…
-
Công nghiệp sản xuất ô tô
Với khả năng chống oxy hóa cao, tôn inox là nguyên liệu để chế tạo máy vắt sữa, thùng chứa, máy trộn, máy khử trùng, thùng xe chứa và xe kéo. Đặc biệt, nó còn là nguyên liệu cho các thùng xe Container vận chuyển và lưu trữ hóa chất
-
Công nghiệp dân dụng
Chúng ta có thể bắt gặp các sản phẩm được làm từ inox trong các vật dụng hằng ngày như: chậu, chảo, tấm lót, bồn rửa, phin pha cà phê, bếp lò, tủ lạnh, bình nước nóng…
-
Làm máng xối
Sử dụng tôn inox làm máng xối có độ bền cao, tính thẩm mỹ lớn giúp nâng cao tuổi thọ và hoàn thiện vẻ đẹp ngôi nhà.
Nên mua tôn inox ở đâu?
Đây là câu hỏi mà nhiều người quan tâm khi muốn chọn mua tôn inox cho công trình. Trong một thị trường cung cấp các sản phẩm tôn đa dạng nhưng không ít sản phẩm kém chất lượng, việc chọn địa điểm để mua tôn là điều cần thiết. Khi mua tôn, gia chủ nên chú ý:
- Chọn những địa chỉ uy tín, thương hiệu lớn.
- Nên tham khảo các nhà thầu và những khách hàng đã sử dụng trước đó.
- Chọn những thương hiệu và địa chỉ có phản hồi tốt từ khách hàng.
- Chọn những đơn vị có chế độ bảo hành tốt và chế độ chăm sóc khách hàng tận tình, chu đáo.
Trên đây là các thông tin về tôn inox, BlueScope Zacs hy vọng đã cung cấp đủ những kiến thức cần thiết giúp bạn hiểu rõ hơn về loại tôn có khả năng chống ăn mòn rỉ sét cao này.
Từ khóa » Tôn Sóng Inox
-
Giá Tấm Tôn Inox 304, 201: 5 Sóng, 9 Sóng, 13 Sóng
-
Tôn Inox Có đặc điểm Và ứng Dụng Gì? Bảng Báo Giá Tôn Mới Nhất ...
-
Giá Tôn Inox 304, 201 Dày 1mm, 2mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm ...
-
Giá Tấm Tôn Inox 304, 201 Loại 1mm, 2mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm
-
Tôn Inox 304
-
Giá Tôn Inox 304, 201 - Thép Hùng Phát Tháng Bảy/2022
-
Giá Tôn Lợp Inox - ✔️ Sáng Chinh 04/08/2022
-
Tôn Lợp Inox, Tole Lợp 304 Cán 5 Sóng, 9 Sóng, 13 Sóng
-
Giá Tấm Tôn Inox 304, 201: 5 Sóng, 9 Sóng, 13 Sóng
-
Bảng Báo Giá Tôn Inox 5 Sóng Vuông Mới Nhất Năm 2020
-
Tôn Inox Cán Sóng VuôngCUA HANG TON THEP
-
Bảng Giá Tiền Tôn Inox Mới Nhất 2019 Tại TPHCM | Inox TÂN SƠN
-
Tấm Inox 304 Giá Bao Nhiêu? Bảng Giá Tấm Inox Chuẩn Nhất