Từ điển Tiếng Việt "tốn kém" - là gì? vtudien.com › viet-viet › dictionary › nghia-cua-tu-tốn kém
Xem chi tiết »
Nghĩa của từ Tốn kém - Từ điển Việt - Việt: tốn mất nhiều tiền của (nói khái quát)
Xem chi tiết »
tốn kém có nghĩa là: - Tốn lắm : Ăn tiêu tốn kém. Đây là cách dùng tốn kém Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm ...
Xem chi tiết »
Ý nghĩa của từ tốn kém là gì: tốn kém nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tốn kém. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tốn kém mình ...
Xem chi tiết »
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: tốn kém. tốn kém, trt. Hao mất một phần lớn, lời than có ý tiếc: ...
Xem chi tiết »
Nghĩa của từ tốn kém trong Từ điển Tiếng Việt tốn kém [tốn kém] costly Tốn kém bao nhiêu cũng được , nhưng ông phải xong đúng thời hạn Expense is no ...
Xem chi tiết »
Việc đầu tư vào một học viên tiềm năng có thể tốn kém. The investment on a potential trainee could be expensive. 10. Tuy nhiên, hỗn hợp tổng hợp là lựa chọn ít ...
Xem chi tiết »
However, the materials are more costly than that of the lead acid battery, and the cells have high self-discharge rates. more_vert.
Xem chi tiết »
Tốn kém là gì: Động từ tốn mất nhiều tiền của (nói khái quát) ăn tiêu tốn kém bày vẽ làm gì cho thêm tốn kém. Bị thiếu: có | Phải bao gồm: có
Xem chi tiết »
IPA theo giọng. Hà Nội · Huế · Sài Gòn. ton˧˥ kɛm˧˥, to̰ŋ˩˧ kɛ̰m˩˧, toŋ˧˥ kɛm˧˥. Vinh · Thanh Chương · Hà Tĩnh. ton˩˩ kɛm˩˩, to̰n˩˧ kɛ̰m˩˧. Tính từSửa đổi. Bị thiếu: nghĩa là gì
Xem chi tiết »
Khi bạn nói tốn kém, bạn có nghĩa là nói vượt quá ngân sách của bạn hoặc những gì bạn đã nghĩ trong đầu khi bạn nghĩ về nó. Tương tự đắt tiền được sử dụng ...
Xem chi tiết »
ít tốn kém nhất nghĩa là gì?, ít tốn kém nhất được viết tắt của từ nào và định nghĩa như thế nào?, Ở đây bạn tìm thấy có 1 định nghĩa hãy thêm 1 ý nghĩa và ...
Xem chi tiết »
thực phẩm và đồ uống ở Iceland là tốn kém. Make no mistake: food and drinks in Iceland is EXPENSIVE. Quá tốn kém và có thể gây hại đến môi trường!
Xem chi tiết »
Giáo dục quốc tế có thể rất tốn kém nhưng điều đó không có nghĩa không ... Bảng giá cho các chuyến bay nội địa là rất tốn kém nhưng giảm giá đáng kể có sẵn.
Xem chi tiết »
Tốn Kém Tham khảo: Lộng Lẫy, Xa Hoa, Sang Trọng, Phong Phú, Vô Giá, ... giá cao, có giá trị, quý giá, dốc, cứng, vô giá, inestimable, cắt cổ, extortionate.
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Tốn Kém Có Nghĩa Là Gì
Thông tin và kiến thức về chủ đề tốn kém có nghĩa là gì hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu