However, the materials are more costly than that of the lead acid battery, and the cells have high self-discharge rates. more_vert.
Xem chi tiết »
Ví dụ về sử dụng Tốn kém trong một câu và bản dịch của họ · Không cần phẫu thuật tốn kém và phức tạp. · There is no need for expensive and complicated surgery.
Xem chi tiết »
OECD xếp Úc nằm trong số các quốc gia học đại học tốn kém nhất. The OECD places Australia among the most expensive nations to attend university. 19. Apollo là ...
Xem chi tiết »
Trong số các hình khác: Những đồ cúng này rất tốn kém, thường “ngốn” gần hết các khoản thu nhập của tôi. ↔ These sacrifices were costly, often consuming nearly ...
Xem chi tiết »
The meaning of: tốn kém is costly. ... tốn kém. Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: tốn kém. + adj. costly. Lượt xem: 402. Từ vừa tra. Bị thiếu: meaning | Phải bao gồm: meaning
Xem chi tiết »
- Tốn lắm : Ăn tiêu tốn kém. nđg. Tốn nhiều tiền của. xem thêm: hại, thiệt, hao ...
Xem chi tiết »
tốn kém. tốn kém. adj. costly. dear. expensive. ít tốn kém. economical. ít tốn kém. inexpensive. Phát âm tốn kém. - Tốn lắm : Ăn tiêu tốn kém. nđg.
Xem chi tiết »
Tốn kém - English translation, definition, meaning, synonyms, antonyms, examples. Vietnamese - English Translator.
Xem chi tiết »
tốn kém bao nhiêu cũng được, nhưng ông phải xong đúng thời hạn expense is no object/no expense is spared, but your work must be finished on schedule.
Xem chi tiết »
To have one's car repaired at little/great cost; To have one's car repaired at little/great expense. Từ điển Việt - Việt. tốn kém ...
Xem chi tiết »
What does tốn kém mean in English? If you want to learn tốn kém in English, you will find the translation here, along with other translations from ...
Xem chi tiết »
tốn kém nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tốn kém. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tốn kém mình. 1. 2 2. tốn kém.
Xem chi tiết »
tốn kém trong Tiếng Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa từ tốn kém trong văn hóa Việt Nam. Hiểu thêm từ ngữ Việt Nam ta.
Xem chi tiết »
Tốn kém là gì: Động từ tốn mất nhiều tiền của (nói khái quát) ăn tiêu tốn kém bày vẽ làm gì cho thêm tốn kém. Bị thiếu: meaning | Phải bao gồm: meaning
Xem chi tiết »
“Tốn kém.” dịch sang Tiếng Anh là gì? ... Ví dụ: □ huấn luyện nhân viên mới rất tốn kém, vì vậy anh phải chọn người thích hợp. training new staff is costly, so ...
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Tốn Kém Meaning
Thông tin và kiến thức về chủ đề tốn kém meaning hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu