Tôn Liên Doanh Việt - Nhật - Xưởng Cán Tôn Đức Mậu
Mô tả sản phẩm
Tôn liên doanh Việt Nhật là một trong những sản phẩm tôn thịnh hành nhất trên thị trường Việt Nam không chỉ vì chất lượng cao, giá thành phù hợp mà còn mang lại sự đa dạng về mẫu mã. Công ty Cổ phần thương mại & sản xuất tấm lợp Đức Mậu tự hào là một trong số những đơn vị uy tín nhất cung cấp các sản phẩm tôn liên doanh Việt Nhật chính hãng trên địa bàn Hà Nội và các tỉnh miền Bắc. Quý khách quan tâm tìm hiểu về sản phẩm hoặc cần báo giá tôn liên doanh Việt Nhật vui lòng liên hệ trực tiếp số Hotline 0984.800.523 hoặc chat trực tiếp cho chúng tôi.
1. Bảng giá tôn liên doanh 1 lớp 11 sóng + 6 sóng
Tôn 11 sóng + 6 sóng được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, tiên tiến đáp ứng theo tiêu chuẩn quốc tế. Tôn thành phẩm đạt chất lượng cao có biên dạng sóng chuẩn, sắc nét. Tôn 11 sóng + 6 sóng được sử dụng để làm mái và vách cho các công trình có diện tích lớn như nhà xưởng công nghiệp.
Ưu điểm của tôn 11 sóng + 6 sóng
-
- Làm tăng độ cứng của tôn
- Màu sắc tôn đa dạng, tăng tính thẩm mỹ cho công trình xây dựng.
- Chiều dài được cắt theo yêu cầu của khách hàng, đáp ứng cho tất công trình xây dựng.
- Vít liên kết mái tôn với xà gồ là loại vít tự khoan SRMT 12-14 x 55mm. Vít liên kết tôn vách với xà gồ là loại vít tự khoan SRMT 12-14 x 20mm được xử lý nhiệt và mạ Zinc-Tin cường độ cao không bị gãy mũi hoặc trượt khi lợp.
BÁO GIÁ TÔN LIÊN DOANH 1 LỚP 11 SÓNG + 6 SÓNG | ||||
Sản Phẩm Tôn | Trọng Lượng ( kg/ md) | Độ Dày | TÔN SÓNG | |
Rộng (m) | Giá (m2) | |||
TÔN LD VIỆT NHẬT NAKI – HP JAPAN – UNI Quy cách: 11 sóng + 6 sóng Màu sắc: Đỏ đậm Xanh rêu Xanh dương Xanh ngọc Trắng sữa Vàng kem | 2.00 – 2.10 | 0.26 | 1.08 | 48.000 |
2.20-2.25 | 0.28 | 1.08 | 50.000 | |
2.35-2.45 | 0.30 | 1.08 | 53.000 | |
2.55-2.65 | 0.32 | 1.08 | 54.500 | |
2.75-2.85 | 0.35 | 1.08 | 56.500 | |
2.95-3.05 | 0.37 | 1.08 | 60.500 | |
3,05 – 3,1 | 0.39 | 1.08 | 62.500 | |
3.15-3.25 | 0.40 | 1.08 | 64.500 | |
3.30 – 3.35 | 0.41 | 1.08 | 66.500 | |
3.40-3.45 | 0.42 | 1.08 | 68.500 | |
3.57-3.60 | 0.43 | 1.08 | 70.500 | |
3.70 -3.80 | 0.45 | 1.08 | 73.500 | |
3.95-4.05 | 0.47 | 1.08 | 77.000 | |
4,10 – 4,20 | 0.5 | 1.08 | 80.500 |
2. Bảng giá tôn vòm liên doanh Việt Nhật
- Tôn nốc vòm 11 sóng + 6 sóng bằng tiền tôn sóng vuông + thêm 5.000 đ/ m2
- Tôn Xanh dương, xanh ngọc, trắng sứ, vàng kem cộng thêm 1.000đ/m2 so với báo giá.
3. Tôn sóng ngói liên doanh Việt – Nhật 1 lớp
Tôn sóng ngói là vật liệu lợp mái phổ biến và ngày càng được ưa chuông bởi được sử dụng nhiều nhất hiện nay. Mái tôn giả ngói thường dùng cho biệt thự hoặc những ngôi nhà có độ dốc mái lớn. Sử dụng tôn sóng ngói giúp tiết kiệm được rất nhiều chi phí trong quá trình thi công ngôi nhà hoặc công trình.
BÁO GIÁ TÔN SÓNG NGÓI LIÊN DOANH VIỆT NHẬT | ||||
Ngói LD VIỆT NHẬT NAKI – HP JAPAN – UNI Màu sắc: Đỏ đậm Xanh rêu Xanh dương Xanh ngọc Trắng sữa Vàng kem | Trọng Lượng ( kg/ md) | Độ Dày | TÔN SÓNG | |
Rộng (m) | Giá (m2) | |||
2.75-2.85 | 0.35 | 1.1 | 62.500 | |
2.95-3.05 | 0.37 | 1.1 | 66.500 | |
3.15-3.25 | 0.40 | 1.1 | 70.500 | |
3.40-3.45 | 0.42 | 1.1 | 74.500 | |
3.70-3.80 | 0.45 | 1.1 | 79.500 | |
3.95-4.05 | 0.47 | 1.1 | 83.000 |
4. Bảng giá tôn mát – ACZ Việt Nhật
Tôn mát là thép mạ hợp kim nhôm kẽm, nhờ vậy, mái lợp này có khả năng chống ăn mòn siêu việt so với thép mạ kẽm thông thường. Với tính năng vượt vượt trội, tôn mát là giải pháp hiệu quả kinh tế cho các ứng dụng mái và vách công trình dân dụng.
Ưu điểm của tôn mát:
-
- Khả năng kháng nhiệt hiệu quả
- Tôn mát siêu tiết kiệm năng lượng
- Khả năng chống ăn mòn cao
- Thi công, lắp đặt nhanh
BÁO GIÁ TÔN MÁT – ACZ VIỆT NHẬT | ||||
( TÔN + PU + PP) – xốp cứng – 16mm | ||||
Màu tôn | Độ dày lớp tôn mặt trên (mm) | 6 Sóng + 11 Sóng khổ 1.08m | ||
Độ Dày PU | Đơn giá Bạc hoa | |||
Đỏ đậm Xanh rêu Xanh dương Xanh ngọc Trắng sữa Vàng kem | 0.30 | 16/41 | 16/30 | 99.000 |
0.32 | 16/41 | 16/30 | 102.000 | |
0.35 | 16/41 | 16/30 | 106.000 | |
0.37 | 16/41 | 16/30 | 108.000 | |
0.40 | 16/41 | 16/30 | 114.000 | |
0.42 | 16/41 | 16/30 | 118.000 |
5. Báo giá tôn xốp PU Long Việt
Tôn PU Long Việt là loại tôn cấu thành từ 3 lớp: Lớp tôn, lớp PU và lớp giấy PP/PVC. Với công nghệ hiện đại, tính bám dính liên kết đặc biệt của chất PU với lớp tôn và lớp màng giấy PP cho ra sản phẩm mang tính thẩm mỹ cao, bền vững và chất lượng hoàn hảo.
-
- Lớp tôn: Sử dụng loại tôn mạ màu tĩnh điện của các nhà sản xuất hàng đầu Việt Nam như tôn TVP, tôn Đông Á, Tôn Đại Thiên, tôn SSSC.
- Lớp PU là loại vật liệu chống ồn với những tính năng ưu việt của các nhà sản xuất PU nổi tiếng thế giới được nhập khẩu trực tiếp.
- Lớp màng giấy PP/PVC là lớp giấy dẻo dai được ép dính ở mặt dưới của sản phẩm mang lại vẻ thẩm mỹ, chống bụi và rất dễ vệ sinh.
Với dây chuyền sản xuất nhập ngoại, hiện đại và đội ngũ công nhân lành nghề, sản phẩm tôn PU Long Việt chắc chắn sẽ trường tồn cùng công trình của khách hàng.
BÁO GIÁ TÔN XỐP PU LONG VIỆT | ||||
( TÔN + PU + PP) – xốp cứng – 16mm | ||||
Màu tôn | Độ dày lớp tôn mặt trên (mm) | 6 Sóng + 11 Sóng khổ 1.08m | ||
Độ Dày PU | Đơn giá Bạc hoa | |||
Đỏ đậm Xanh rêu Xanh dương Xanh ngọc Trắng sữa Vàng kem | 0.30 | 16/41 | 16/30 | 106.000 |
0.32 | 16/41 | 16/30 | 108.000 | |
0.35 | 16/41 | 16/30 | 112.000 | |
0.37 | 16/41 | 16/30 | 116.000 | |
0.40 | 16/41 | 16/30 | 120.000 | |
0.42 | 16/41 | 16/30 | 124.000 | |
0.45 | 16/41 | 16/30 | 127.000 | |
0.47 | 16/41 | 16/30 | 131.000 |
6. Tôn liên doanh Việt Nhật chất lượng cho mọi nhà
Tôn liên doanh Việt – Nhật có độ dày đa dạng từ 0.28mm; 0.3mm; 0.4mm; 0.5mm.
Hiện tại, sản phẩm tôn liên doanh Việt – Nhật có mặt trong hầu hết các công trình lớn nhỏ ở Hà Nội cùng nhiều tỉnh thành trên cả nước và đang là sản phẩm được rất nhiều người Việt tin dùng.
– Tôn liên doanh Việt – Nhật với độ bền cao: Khác hoàn toàn với các sản phẩm như ngói, vấn gỗ, tấm lợp bro-xi măng có tuổi thọ kém, sản phẩm tôn LD Việt Nhật thường có thời gian sử dụng lâu dài và không phải sửa chữa nhiều.
– Tôn liên doanh Việt – Nhật ưu điểm vượt trội: Các sản phẩm tôn lợp Việt – Nhật được kẹp chặt vào nhau, khổ rộng 1.08m, hiệu dụng 1m và được gá lại với nhau bằng ốc vít có thể giúp chống chịu được những áp lực của thời tiết xấu. Bên cạnh đó còn có khả năng chống nóng, cách nhiệt tốt, ngăn chặn rò rỉ khi gặp trời mưa nhờ thiết kế những miếng đệm cao su. Có thể nhận định rằng, ở những khu vực chịu ảnh hưởng của thời tiết khắc nghiệt thì tôn luôn là sản phẩm hữu dụng và có độ bền tốt nhất.
– Tôn liên doanh Việt Nhật đa dạng màu sắc: Với việc thiết kế đang dạng màu sắc và mẫu mã giúp khách hàng có nhiều hơn các sự lựa chọn sao cho phù hợp nhất với ngôi nhà của mình. Quý khách có thể lựa chọn một trong số các màu như: đỏ đậm, xanh rêu, xanh dương, xanh ngọc, trắng sữa, vàng kem….
6. Địa chỉ mua tôn liên doanh Việt Nhật uy tín tại Hà Nội và các tỉnh miền Bắc
Để chọn mua các sản phẩm tôn liên doanh Việt – Nhật ở những địa chỉ uy tín và chính hãng tại Hà Nội và các khu vực phía Bắc, quý khách vui lòng liên hệ tới địa chỉ:
CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI & SẢN XUẤT TẤM LỢP ĐỨC MẬU
Cơ sở 1: 36 Kim Ngưu, Thanh Nhàn, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Cơ sở 2: 126A Tam Trinh, Hoàng Mai, Hà Nội
Hotline: 0243.971.32.53 – 0243.64.54.031 – 0984.800.523
Email: xuongcantonducmau@gmail.com
Website: www.tonducmau.vn
Từ khóa » Tôn Lợp Việt Nhật
-
Báo Giá Tôn Việt Nhật Mới Nhất Hôm Nay | Mạnh Tiến Phát
-
Bảng Giá Tôn Việt Nhật 2022 Mới Nhất - SẮT THÉP MẠNH PHÁT
-
Giá Tôn Việt Nhật (tôn Lạnh, Tôn Mạ Màu, Tôn Mạ Kẽm) Mới Nhất Vừa ...
-
Bảng Giá Tôn Việt Nhật ( Tôn Lạnh, Tôn Xốp) SSSC Giá Gốc Tại Xưởng
-
Báo Giá Tôn Việt Nhật Mới Nhất Tháng Tám- 2022
-
Bảng Giá Tôn Việt Nhật Mới Nhất 2022 (Rẻ Hơn Đến 5%) - Liki Steel
-
Bảng Báo Giá Tôn Việt Nhật - ✔️ Sáng Chinh 05/08/2022
-
Báo Gía Tôn Cách Nhiệt 2022 Mới Nhất - Tôn Chống Nóng
-
Tôn Việt Nhật Giá Bao Nhiêu 1m2, độ Bền Thế Nào, Có Tốt Không?
-
Bảng Báo Giá Tôn Việt Nhật Mới Nhất - Giá Lưới B40 - Thép Hình
-
Báo Giá Tôn Việt Nhật Mới Nhất Hiện Nay - Thép Gia Nguyễn
-
Bảng Báo Giá Cung Cấp Tôn Việt Nhật 1 Lớp Và 3 Lớp ở Tại Hà Nội
-
Báo Giá Tôn Việt Nhật SSSC Mới Nhất 2021 - Thép Mạnh Hà