Tôn Lợp Mái Loại Nào Tốt Nhất Hiện Nay ? Báo Giá ... - BlueScope Zacs
Có thể bạn quan tâm
Hiện nay, các loại tôn lợp mái được sử dụng nhiều trong công trình dân dụng. Tuy nhiên, thị trường hiện nay có nhiều mẫu mã, chủng loại khác nhau. Mỗi loại tôn đều có những ưu và nhược điểm riêng, thích hợp sử dụng cho nhiều loại công trình kiến trúc và mục đích sử dụng khác nhau. Cùng tìm hiểu về các loại tôn lợp mái tốt nhất cùng bảng giá tôn lợp mái hiện nay nhé.
Tôn lợp mái là gì?
Tôn lợp mái hay có tên gọi khác là tôn lợp, tấm lợp. Đây là loại vật liệu lợp được sử dụng phổ biến và ưa chuộng để bảo vệ các công trình xây dựng (nhà dân, nhà xưởng, kho…) khỏi các tác động xấu của thời tiết như nắng mưa, gió bão… Được sản xuất trên công nghệ hiện đại, tôn lợp mang nhiều ưu điểm vượt trội, nhận được sự tin tưởng của các nhà thầu, đơn vị thi công và các gia chủ.
Kích thước tôn lợp mái tiêu chuẩn
Hiện nay, khổ tôn tiêu chuẩn của tôn lợp mái có kích thước dao động từ 940 mm đến 1200 mm, thành phẩm và khổ hữu dụng sẽ giao động trong khoảng 800 mm đến 1200 mm. Tuỳ vào số lượng sóng tôn mà có sự chênh lệch nhất định.
Dưới đây là kích hước của một số tôn lợp mái thông thường được sử dụng
1. Quy cách tôn 5 sóng
- Khổ chiều rộng: 1200 mm
- Khoảng cách giữa 2 bước sóng liên tiếp 250 mm
- Chiều cao sóng tôn: 32 mm
- Độ dày: 0.35 mm đến 0.50 mm
- Chiều dài: Cắt theo yêu cầu của khách hàng
2. Quy cách tôn 9 sóng
- Chiều rộng khổ tôn: 1200 mm
- Khoảng cách giữa các bước sóng tôn: 125 ,,
- Chiều cap sóng tôn 21 mm
- Độ dày: 0.3 mm – 0.58 mm
- Chiều dài: cắt theo yêu cầu của khách hàng
3. Quy cách tôn 11 sóng
- Khổ tôn: 1.07 m, khổ rộng tôn hữu dụng: 1200 mm
- Khoảng cách sóng tôn: 2cm
- Độ dày: 0.3 mm – 0.58 mm
- Chiều dài thông dụng 2m, 2,4 m, 3m
Độ dày tôn lợp mái thích hợp
Tuỳ theo yêu cầu của mỗi thiết kế công trình, độ dày tấm tôn lợp sẽ khác nhau. Thông thường độ dày tôn lợp mái được lựa chọn phổ biến dao động từ 0.4mm đến 0.5mm.
Tôn dày thì độ bền và chống nóng, chống ồn càng hiệu quả hơn, tuy nhiên giá thành cũng sẽ cao hơn, nên quý khách hàng cần lưu ý khi lựa chọn.
Ưu điểm của tôn lợp mái
- Được làm từ thép cao cấp mạ kẽm hoặc nhôm kẽm có độ bền cao.
- Là loại vật liệu lợp mái thân thiện với môi trường, có thể tái chế sau khi không còn sử dụng nữa.
- Tôn lợp mái có cấu trúc cực kì đơn giản, gọn, nhẹ nên dễ dàng thi công, không mất nhiều thời gian, công sức
- Màu sắc đa dạng, mẫu mã phong phú đáp ứng mọi yêu cầu thẩm mỹ của công trình.
- Đem lại hiệu quả kinh tế cao vì chi phí bảo trì thấp mà thời gian sử dụng khá lâu.
Bảng giá tôn lợp mái trên thị trường hiện nay
Đây cũng là yếu tố quan trọng mà hầu hết các gia chủ đều quan tâm khi chọn tôn lợp cho công trình mình. Việc biết được bảng giá tôn lợp mái giúp gia chủ cân đối thu chi và chủ động hơn trong công tác lợp mái. Hiện nay, trên thị trường có nhiều hãng tôn khác nhau nên bảng giá tôn lợp mái có sự chênh lệch giữa các nhà sản xuất, đồng thời giá tôn lợp mái cũng có sự khác nhau giữa các thời điểm khác nhau, tùy thuộc vào sự biến động của thị trường vật liệu xây dựng.
Khi quyết định chọn tôn lợp, ngoài yếu tố chất lượng, các gia chủ nên tìm hiểu trước bảng giá tôn lợp mái bằng cách đến tại các cửa hàng phân phối chính thức hoặc qua website của hãng. Hiện nay, tại hệ thống ủy quyền – Zacs Store giá tôn Zacs được niêm yết rõ ràng, các gia chủ có thể chọn mua được loại tôn lợp có chất lượng tốt nhất với mức giá phù hợp nhất.
1. Bảng giá tôn lợp mái BlueScope Zacs
BẢNG GIÁ THAM KHẢO – MIỀN NAM | |||||
STT | Sản phẩm | Độ dày (mm) | Đơn vị tính (m) | Đơn giá (khổ 1.00m) sóng vuông | Đơn giá (khổ 0.94m) sóng ngói |
1 | Tôn Zacs®+ HOA CƯƠNG INOK® 450 | 0.35 x 1200 | m | 145.000 | |
2 | 0.40 x 1200 | m | 162.000 | 180.000 | |
3 | 0.45 x 1200 | m | 180.000 | 200.000 | |
4 | 0.50 x 1200 | m | 200.000 | 223.000 | |
5 | Tôn Zacs®+ INOK® 450 | 0.30 x 1200 | m | ||
6 | 0.35 x 1200 | m | 133.000 | ||
7 | 0.40 x 1200 | m | 150.000 | ||
8 | 0.45 x 1200 | m | 168.000 | ||
9 | 0.50 x 1200 | m | 183.000 | ||
10 | Tôn Zacs® Bền Màu INOK® 439 | 0.30 x 1200 | m | ||
11 | 0.35 x 1200 | m | 122.000 | ||
12 | 0.40 x 1200 | m | 138.000 | 154.000 | |
13 | 0.45 x 1200 | m | 153.000 | 173.000 | |
14 | 0.50 x 1200 | m | 167.000 | 188.000 | |
BẢNG GIÁ THAM KHẢO – MIỀN TRUNG (ngoại trừ Nghệ An – Hà Tĩnh) | |||||
STT | Sản phẩm | Độ dày (mm) | Đơn vị tính (m) | Đơn giá (khổ 1.2m) sóng vuông | Đơn giá (khổ 1.2m) sóng ngói |
1 | Tôn Zacs®+ HOA CƯƠNG INOK® 450 | 0.30 x 1200 | m | 120.000 | 130.000 |
2 | 0.35 x 1200 | m | 135.000 | 145.000 | |
3 | 0.40 x 1200 | m | 155.000 | 165.000 | |
4 | 0.45 x 1200 | m | 175.000 | 185.000 | |
5 | 0.50 x 1200 | m | 195.000 | 205.000 | |
6 | Tôn Zacs®+ INOK® 450 | 0.30 x 1200 | m | 100.000 | |
7 | 0.35 x 1200 | m | 115.000 | ||
8 | 0.40 x 1200 | m | 137.000 | ||
9 | 0.45 x 1200 | m | 155.000 | ||
10 | 0.50 x 1200 | m | 170.000 | ||
11 | Tôn Zacs® Bền Màu INOK® 439 | 0.30 x 1200 | m | 105.000 | 115.000 |
12 | 0.35 x 1200 | m | 120.000 | 130.000 | |
13 | 0.40 x 1200 | m | 130.000 | 140.000 | |
14 | 0.45 x 1200 | m | 145.000 | 155.000 | |
15 | 0.50 x 1200 | m | 160.000 | 170.000 | |
BẢNG GIÁ THAM KHẢO – MIỀN BẮC | |||||
STT | Sản phẩm | Độ dày (mm) | Đơn vị tính (m) | Đơn giá (khổ 1.08m) sóng vuông | Đơn giá (khổ 1.05m) sóng ngói Ruby |
1 | Tôn Zacs®+ HOA CƯƠNG INOK® 450 | 0.30 x 1200 | m | 124.000 | 135.000 |
2 | 0.35 x 1200 | m | 142.000 | 154.000 | |
3 | 0.40 x 1200 | m | 160.000 | 172.000 | |
4 | 0.45 x 1200 | m | 180.000 | 190.000 | |
5 | Tôn Zacs® Bền Màu INOK® 439 | 0.30 x 1200 | m | 102.000 | 114.000 |
6 | 0.35 x 1200 | m | 112.000 | 125.000 | |
7 | 0.40 x 1200 | m | 128.000 | 140.000 | |
8 | 0.45 x 1200 | m | 144.000 | 156.000 |
Bảng giá tôn lợp mái BlueScope Zacs (tham khảo)
2. Bảng giá tôn lợp mái các hãng tôn khác (tham khảo)
TÔN LẠNH MÀU HOA SEN | ||
(cán 5 sóng, 9 sóng vuông, 13 sóng lafong, sóng tròn) | ||
Độ dày in trên tôn | Trọng lượng | Đơn giá |
(kg/m) | (khổ 1.07m) | |
Hoa sen 0.30mm | 2.3 kg/m | 75,000 |
Hoa sen 0.35mm | 2.7kg/m | 86,000 |
Hoa sen 0.40mm | 3.4kg/m | 95,000 |
Hoa sen 0.45mm | 3.9kg/m | 105,000 |
Hoa sen 0.50mm | 4.4kg/m | 120,000 |
TÔN HOA SEN CÁN SÓNG NGÓI | ||
(Cán sóng ngói Ruby và sóng ngói cổ) | ||
Độ dày in trên tôn | Trọng lượng | Đơn giá |
(kg/m) | (khổ 1.07m) | |
Hoa sen 0.30mm | 2.3 kg/m | 80,000 |
Hoa sen 0.35mm | 2.7kg/m | 85,000 |
Hoa sen 0.40mm | 3.4kg/m | 95,000 |
Hoa sen 0.45mm | 3.9kg/m | 105,000 |
Hoa sen 0.50mm | 4.4kg/m | 117,000 |
TÔN CÁCH NHIỆT HOA SEN | ||
(cán Pu cách âm cách nhiệt 5 sóng vuông hoặc 9 sóng vuông) | ||
Quy cách sóng tôn | Diễn giải | Đơn giá/VNĐ/m |
Tôn Pu cách nhiệt Hoa sen 0.30mm | Mút Pu cách nhiệt dày 16-18ly | 118,000 |
Tôn Pu cách nhiệt Hoa sen 0.35mm | 125,000 | |
Tôn Pu cách nhiệt Hoa sen 0.40mm | 137,000 | |
Tôn Pu cách nhiệt Hoa sen 0.45mm | 150,000 | |
Tôn Pu cách nhiệt Hoa sen 0.50mm | 160,000 | |
TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á | ||
(cán 5 sóng, 9 sóng vuông, 13 sóng lafong, sóng tròn, sóng ngói) | ||
Độ dày in trên tôn | Trọng lượng | Đơn giá |
(kg/m) | (khổ 1.07m) | |
Đông á 0.30mm | 2.3 kg/m | 57,000 |
Đông á 0.35mm | 2.7kg/m | 70,000 |
Đông á 0.40mm | 3.4kg/m | 80,000 |
Đông á 0.45mm | 3.9kg/m | 88,000 |
Đông á 0.50mm | 4.4kg/m | 98,000 |
GIÁ MANG TÍNH CHẤT THAM KHẢO | ||
TÔN ĐÔNG Á CÁN SÓNG NGÓI | ||
(Cán sóng ngói Ruby và sóng ngói cổ) | ||
Độ dày in trên tôn | Trọng lượng | Đơn giá |
(kg/m) | (khổ 1.07m) | |
Đông á 0.30mm | 2.3 kg/m | 67,000 |
Đông á 0.35mm | 2.7kg/m | 79,000 |
Đông á 0.40mm | 3.4kg/m | 88,000 |
Đông á 0.45mm | 3.9kg/m | 98,000 |
Đông á 0.50mm | 4.4kg/m | 108,000 |
TÔN CÁCH ÂM CÁCH NHIỆT PU ĐÔNG Á | ||
(cán Pu cách âm cách nhiệt 5 sóng vuông hoặc 9 sóng vuông) | ||
Quy cách sóng tôn | Diễn giải | Đơn giá/VNĐ/m |
Tôn cách nhiệt Đông á 0.30mm | Mút Pu cách nhiệt dày 16-18ly | 104,000 |
Các loại tôn lợp mái phổ biến hiện nay
Tôn lạnh
Một trong số các loại mái tôn lợp mái nhà hiện nay là tôn lạnh, loại tôn có khả năng phản xạ tối đa tia nắng từ mặt trời nhờ bề mặt sáng bóng, khả năng phản xạ các tia nắng mặt trời của tôn lạnh tốt hơn so với các vật liệu khác như: ngói, fibro xi măng hay tôn kẽm do vậy các công trình hay ngôi nhà được lợp bằng loại tôn này luôn khá là mát mẻ.
Tôn lạnh chỉ có một lớp và có lớp mạ là hợp kim nhôm kẽm:
- Trong lớp mạ này nhôm chiếm 55%, kẽm chiếm 43,5% và chất Silicon chỉ chiếm 1,5%.
- Với 2 thành phần chính là nhôm và kẽm chiếm tỉ lệ cao vì vậy tôn lạnh có khả năng chống ăn mòn siêu việt hơn so với các loại thép mạ kẽm thông thường.
- Thành phần nhôm trong lớp mạ tạo ra một màng ngăn cách cơ học chống lại tác động của môi trường trong các điều kiện khí hậu khác nhau.
- Thành phần kẽm trong lớp mạ bảo vệ điện hóa hy sinh cho kim loại nền. Khi tiếp xúc nước, hơi ẩm, kẽm sẽ tạo ra hợp chất bảo vệ tại những mép cắt hoặc những chỗ trầy xước.
Tôn sóng ngói
Tôn sóng ngói giống 100% ngói thật thông thường. Ngày nay, mái tôn sóng ngói là một trong các loại tôn lợp được ưa chuộng sử dụng cho mái nhà có kiến trúc nhiều mái theo kiểu nhà biệt thự hoặc mái nhà có độ dốc lớn bởi chúng mang nhiều ưu điểm vượt trội.
- Sử dụng tôn sóng ngói lợp mái sẽ giúp giảm tải trọng lên khung sườn của mái, cột và móng so với lợp bằng ngói gạch thông thường.
- Dạng sóng được thiết kế theo kiểu dáng ngói tây với nhiều màu sắc và độ dày khác nhau để khách hàng chọn lựa.
- Tiết kiệm được nhiều chi phí cho phần mái so với lợp bằng các loại ngói gạch thông thường.
- Vít liên kết mái với xà gồ là loại vít tự khoan, được xử lý nhiệt và mạ Zinc-Tin cường độ cao không bị gãy mũi hoặc bị trượt khi sử dụng.
Tôn mạ kẽm
- Tôn mạ kẽm là sản phẩm thuộc dạng phẳng được đóng gói theo dạng cuộn. Tôn mạ kẽm được sử dụng phổ biến trong xây dựng công nghiệp, dân dụng và sản xuất công nghiệp như: sản xuất tấm lợp, vách ngăn, trần nhà, máng xối, bảng hiệu, cửa cuốn, cửa xếp, và sản xuất vỏ ngoài các thiết bị điện tử điện lạnh.
- Tôn mạ kẽm có ưu điểm là nhẹ, dễ dàng vận chuyển, khả năng chống gỉ và độ bền cao, do đó ngày này chúng ta dễ dàng bắt gặp loại vật liệu này trong các đồ dùng thường ngày như: máy vi tính, các thiết bị điện gia dụng …
- Tôn mạ kẽm thường được phân loại theo độ dày của chúng.
Tôn cán sóng
Một trong số các loại tôn lợp mái nhà hiện nay có tôn cán sóng là loại tôn mạ kẽm và được sơn phủ nhằm tạo tính thẩm mỹ cho công trình, thường được sử dụng để làm tấm lợp cho nhà dân cũng như các khu xưởng công nghiệp, công trình, kho bãi.
Trên thị trường hiện nay có nhiều loại tôn cán sóng như: tôn 5 sóng, tôn 7 sóng, tôn 9 sóng, tôn 11 sóng. Tôn cán sóng không có các lớp xốp hay lớp PU như tôn mát.
Tôn cách nhiệt
Tôn PU cách nhiệt có phủ một lớp Polyurethane (PU) cách nhiệt hiệu quả hơn có ưu điểm nhẹ, dễ thi công, lắp đặt, bền và tính thẩm mỹ cao, là vật liệu chống nóng thông dụng nhất hiện nay. Ngoài ra, tôn PU còn có khả năng cách âm rất tốt, đặc biệt là khả năng chống cháy.
Các thương hiệu tôn lợp mái tốt trên thị trường hiện nay
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều thương hiệu tôn lợp mái với đa dạng về chủng loại, quy cách với giá thành và chất lượng khác nhau. Một số thương hiệu phổ biến và được sử dụng nhiều nhất vẫn là các thương hiệu sau bạn có thể tham khảo:
- Tôn BlueScope Zacs
- Tôn Hoa Sen
- Tôn Đông Á
- Tôn Hoà Phát
- Tôn Phương Nam
- Tôn Nam Kim
- Tôn Việt Nhật
- Tôn Olympic
Nên chọn loại tôn nào để lợp mái?
Mái nhà là phần quan trọng không chỉ có tác dụng che nắng mưa, góp phần tạo nét thẩm mỹ cho ngôi nhà, mà quan trọng hơn là che chở cuộc sống của chúng ta. Tuy nhiên, với quá nhiều sự lựa chọn trên thị trường, gia chủ sẽ gặp nhiều khó khăn để chọn được loại tôn lợp mái phù hợp. Vì thế, chúng tôi đưa ra một số tiêu chí để gia chủ có lựa chọn phù hợp nhất.
Độ bền của tôn lợp mái
Tôn có độ bền cao góp phần tạo nên chất lượng, tuổi thọ của mái nhà. Vì thế, độ bền, chất lượng tôn lợp là yếu tố hàng đầu mà gia chủ nên chú ý khi chọn loại tôn để lợp mái.
Trên thị trường hiện nay, tôn Zacs®+ – sản phẩm của NS BlueScope Việt Nam, ứng dụng công nghệ INOK™ – công nghệ mạ tiên phong chống rỉ sét như INOX, với lớp mạ vi cấu trúc 4 lớp bảo vệ đặc biệt giúp nâng cao khả năng chống ăn mòn, rỉ sét của tấm tôn. Đặc biệt tại các vị trí dễ bị rỉ sét đỏ như lỗ đinh vít, mép cắt và vết trầy xước – là những điểm yếu mà các dòng tôn lợp mái trên thị trường chưa có giải pháp khắc phục triệt để.
Yếu tố thẩm mỹ của tôn lợp mái
Diện mạo mái nhà góp phần lớn vào nét đẹp kiến trúc tổng thể của ngôi nhà. Vì thế, bên cạnh yếu tố chất lượng, các gia chủ nên chú ý đến tính năng “làm đẹp” của tôn lợp mái. Tôn lợp phải mang lại vẻ đẹp sang trọng cho ngôi nhà đồng thời mang dấu ấn riêng của gia chủ.
Hiện nay, các gia chủ có xu hướng mang vẻ đẹp đá hoa cương lên mái nhà mình. Sự ra đời của tôn BlueScope Zacs®+ Hoa Cương Công Nghệ INOK™ – sản phẩm mới của NS BlueScope Việt Nam vừa theo xu thế vừa đáp ứng được mong muốn của đông đảo khách hàng. Nhờ áp dụng công nghệ G-Tech tạo vân, bề mặt tôn óng ánh như đá Hoa Cương, mang lại nét sang trọng cho ngôi nhà. Bên cạnh đó, với bộ màu Phong Thủy và bộ màu Phúc Lộc Thọ giúp gia chủ lựa chọn được màu sắc hợp phong thủy với mệnh của mình. Mái nhà lợp tôn BlueScope Zacs®+ Hoa Cương Công Nghệ INOK™ vừa sang trọng vừa mang đậm dấu ấn riêng của gia chủ.
Yếu tố giảm nhiệt của tôn lợp mái
Vấn đề hấp thụ nhiệt đang là nhược điểm khiến các gia chủ băn khoăn khi sử dụng tôn lợp cho ngôi nhà mình. Nên việc chọn vật liệu lợp mái giúp giảm nhiệt là cần thiết, giúp không khí trong nhà mát mẻ và tiết kiệm chi phí điện năng làm mát ngôi nhà. Vì thế, tôn chất lượng khi lợp mái có khả năng giảm nhiệt độ mái nhà luôn được khách hàng dân dụng ưu tiên lựa chọn.
Tôn Zacs áp dụng công nghệ độc quyền Eco-Cool™ có khả năng phản xạ sức nóng từ tia nắng mặt trời, giảm nhiệt độ mái tôn 5 độ C, mái nhà mát hơn, không khí trong nhà thoáng hơn, giúp gia chủ tiết kiệm chi phí năng lượng làm mát ngôi nhà. Giờ đây, vấn đề hấp thụ nhiệt không còn là nỗi lo, gia chủ an tâm vui sống.
Yếu tố khả năng làm sạch của tôn
Đây là tiêu chí “mới” mà các gia chủ thường quan tâm khi chọn tôn lợp mái. Khả năng làm sạch của tôn giúp bề mặt tôn luôn đẹp, tiết kiệm thời gian và chi phí trong công tác vệ sinh bảo dưỡng.
Tôn lợp mái BlueScope Zacs® + Hoa Cương Công Nghệ INOK™ sử dụng công nghệ G-Tech™ tạo các rãnh nhỏ li ti, tăng khả năng chống bám bụi hiệu quả, giúp bụi bám trên mái nhà dễ dàng bị rửa trôi sau một vài cơn mưa, bề mặt tôn luôn sáng, sạch, duy trì mái nhà luôn đẹp như ban đầu.
Mua tôn lợp mái chính hãng với giá tốt nhất ở đâu?
Tôn Zacs – sản phẩm thuộc tập đoàn NS BlueScope Việt Nam mang nhiều ưu điểm vượt trội, được sản xuất trên quy trình công nghệ hiện đại đến từ Úc. Tôn Zacs® được ứng dụng các công nghệ hiện đại nhất trong ngành thép, bảo vệ mái nhà bạn vững chắc theo thời gian, an vui tận hưởng mọi khoảnh khắc hạnh phúc.
- CÔNG NGHỆ INOK® – CHỐNG RỈ SÉT VƯỢT TRỘI: Công nghệ mạ ma trận 4 lớp bảo vệ duy nhất trên thị trường từ NS BlueScope, chống rỉ sét vượt trội, đặc biệt tại mép cắt, lỗ đinh vít và vết trầy xước, bảo vệ mái nhà luôn bền đẹp theo thời gian trước những điều kiện thời tiết, môi trường khắc nghiệt (bao gồm cả môi trường biển nơi có hơi muối quanh năm làm ảnh hưởng đến chất lượng của mái nhà, gây rỉ sét, thủng dột).
- CÔNG NGHỆ G-TECH™ – TẠO VÂN HOA CƯƠNG, CHỐNG BÁM BỤI: Công nghệ tạo vân bề mặt óng ánh như đá hoa cương tự nhiên, bụi dễ dàng bị rửa trôi sau cơn mưa, mang lại sự sang trọng, quý phái cho ngôi nhà.
- HỆ SƠN SIÊU BỀN – CHỐNG PHAI MÀU, THẨM MỸ HỢP MỆNH:: Hệ sơn siêu bền chống phai màu. Bộ sưu tập màu đa dạng, thời thượng với bộ màu Phúc Lộc Thọ và Phong Thủy, phù hợp mọi cung mệnh, sở thích của mỗi gia chủ, giúp gia tăng vượng khí cho ngôi nhà.
- CÔNG NGHỆ ECO-COOL™ KHÁNG NHIỆT, MÁT: khả năng kháng nhiệt cao, giúp bề mặt mái tôn mát hơn đến 5 độ C, mang lại không gian thoáng mát, thông thoáng cho ngôi nhà.
BlueScope Zacs là đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực cung cấp và phân phối tôn thép xây dựng số 1 thị trường hiện nay. Với nhiều năm kinh nghiệm và đồng hàng cùng người tiêu dùng, BlueScope Zacs cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm chính hãng và chất lượng nhất. Đồng thời, cam kết giá bán tôn lạnh mà BlueScope đưa ra là ưu đãi và hấp dẫn nhất thị trường.
Ngoài ra, NS BlueScope còn cung cấp nhiều sản phẩm cho thị trường tôn thép như: tôn Zacs®+ INOK® 450, tôn Zacs® Hoa Cương INOK® 450 và tôn Zacs Bền Màu INOK® 439, Thanh kèo Zacs,… đáp ứng tất cả nhu cầu về sản phẩm tôn chống nóng và tôn mạ màu dành cho công trình của bạn.
Hi vọng với những thông tin trên mà BlueScope Zacs cung cấp, bạn đã có cái nhìn tổng quan về các loại tôn lợp mái hiện nay, bảng giá tôn lợp mái trên thị trường và đặc biệt là phần nào đã góp phần giúp bạn lựa chọn loại tôn lợp mái nhà phù hợp cho công trình. Chúc bạn thành công!
Từ khóa » Tôn Lợp Mái
-
Báo Giá Tôn Lợp Mái Mới Nhất Cho Nhà, Xưởng, Công Trình
-
5 Loại Tôn Lợp Mái được Sử Dụng Nhiều Nhất Trên Thị Trường
-
Bảng Giá Tôn Lợp Mái Nhà Tháng 7, 2022
-
Giá Tôn Lợp Mái 2022 Mới Nhất - Xem Bảng Giá Ngay
-
Tôn Lợp Mái Nhà Loại Nào Tốt Nhất Hiện Nay Được Tin Dùng
-
Bảng Báo Giá Tôn Lợp Nhà 2022 Mới Nhất, Tư Vấn, Báo Giá 24/7
-
Tôn Lợp Mái Và Báo Giá Tôn Lợp Mái Mới Nhất
-
Các Loại Tôn Lợp Mái Được Dùng Nhiều Nhất Hiện Nay - Viet Nhat
-
Tôn Lợp Mái Là Gì ? Và Phân Loại Các Loại Tôn - Oval.VN
-
Bảng Giá Tôn Lợp Mái Nhà Tháng 8, 2022 - Vật Liệu Xây Dựng
-
Kinh Nghiệm Lợp Mái Tôn: Đừng Lợp Mái Nếu Chưa Biết điều Này
-
Báo Gía Tôn Cách Nhiệt 2022 Mới Nhất - Tôn Chống Nóng
-
Các Loại Tôn Lợp Mái Phổ Biến - Ưu Nhược điểm Của Từng Loại