Tôn Lợp Mái ( Tôn Màu, Tôn Lạnh, Tôn Mạ Kẽm,...) đủ Loại Nhà Máy
Nội dung
- Tôn mạ màu và những vấn đề liên quan
- Ứng dụng của vật liệu
- Ưu điểm của tôn
- Những dạng tôn mạ màu phổ biến
- BẢNG BÁO GIÁ TÔN MẠ MÀU
- Công ty Cổ Phần Sản Xuất và Thương Mại Thép Đại Việt
Tôn mạ màu và những vấn đề liên quan
Loại vật liệu này hay còn được gọi là tôn bọc thép, tôn thép mạ màu,…. Quá trình tẩy rửa để cấu thành vật liệu sẽ được phủ một lớp phụ gia giúp làm tăng độ bám dính. Tiếp sau đó sẽ được phủ một lớp sơn bên ngoài để bảo vệ vật liệu. Lớp sơn này sẽ giúp cho tôn tăng được khả năng chống chịu với môi trường, ngoài ra còn tạo tính thẩm mỹ cao cho vật liệu.
Ứng dụng của vật liệu
Tôn mạ màu được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại nên có độ bền cao, cũng như khả năng chống chịu ăn mòn, rỉ sét lớn. Kiểu dáng đa dạng và mẫu mã đẹp thích hợp với từng nhu cầu sử dụng khác nhau.
- Tôn thường được sử dụng làm tấm lợp, vách ngăn, ván trần, cửa cuốn… trong ngành công nghiệp xây dựng, dân dụng…
- Tôn có khả năng uốn dẻo nên dễ dàng tạo thành những hình thù khác nhau. Vì vậy, có thể được dùng trong trang trí nội thất
- Vật liệu còn được sử dụng để chế tạo các loại ống dẫn nước, thoát nước
- Dùng để chế tạo các loại vỏ của một số đồ điện tử, điện lạnh: vỏ máy giặt, tủ lạnh hoặc vỏ máy tính.
- Ngoài ra, vật liệu còn được dùng để sản xuất ngoại thất ô tô, xe buýt, tàu hỏa, thùng chứa nhiên liệu.
Ưu điểm của tôn
- Có độ bền cao cùng khả năng chống ăn mòn và rỉ sét lớn.
- Thích hợp với nhiều môi trường khác nhau: Vùng khí hậu nhiệt đới, miền biển (ăn mòn cao), các vùng có độ ẩm thấp,…
- Vật liệu có nhiều kiểu dáng, mẫu mã đẹp mắt thích hợp với nhiều nhu cầu khác nhau.
- Ngoài ra tôn mạ màu có khả năng tạo hình, chống va đập nên được dùng trong trong lĩnh vực điện tử và nội thất…
- Ngoài ra, vật liệu có khả năng chống ăn mòn gấp 4 lần tôn kẽm.
Những dạng tôn mạ màu phổ biến
- Tôn Sóng vuông
- Tôn cuộn mạ màu
- Tôn phẳng mạ màu
- Tôn tấm mạ màu
BẢNG BÁO GIÁ TÔN MẠ MÀU
TÔN MẠ MÀU (5 sóng, 9 sóng, 13 sóng la fông, sóng tròn) | ||||||||
Độ dày(Zem) | Trọng Lượng | ZacsAZ100 | ZacsSắc Việt Bền Màu | Phương Nam | Hoa Sen | Phước Khanh | Đông Á | |
0.22 | 1.90 – 2.05 kg | |||||||
0.30 | 2.40 – 2.50 kg | 78,000 | 65,000 | 72,000 | ||||
0.35 | 2.85 – 2.90 kg | 88,000 | 88,000 | 73,000 | 81,000 | |||
0.37 | 3.05 – 3.15 kg | |||||||
0.40 | 3.35 – 3.50 kg | 143,000 | 103,000 | 97,000 | 97,000 | 81,000 | 88,000 | |
0.42 | 3.65 – 3.75kg | 147,000 | ||||||
0.44 | 3.80 – 4.05 kg | |||||||
0.45 | 3.80 – 4.10 kg | 155,000 | 112,000 | 110,000 | 111,000 | 89,000 | 98,000 | |
0.47 | 4.00 – 4.10 kg | 163,000 | ||||||
0.50 | 4.35 – 4.45 kg | 170,000 | 120,000 | 122,000 | 120,000 | 98,000 | 118,000 | |
SÓNG NGÓI | Zacs AZ100 | Hoa Sen | Đông Á | |||||
0.35 | 99,000 | 91,000 | ||||||
0.40 | 150,000 | 110,000 | 100,000 | |||||
0.42 | ||||||||
0.44 | ||||||||
0.45 | 163,000 | 120,000 | 110,000 | |||||
0.47 | 172,000 | |||||||
0.50 | 178,000 | 131,000 | 120,000 | |||||
LẠNH KHÔNG MÀU AZ100 | Zacs AZ100
| Phương Nam | TOLE KẼM KHÔNG MÀUPhương Nam | |||||
0.20 | 1.45 kg (Khổ 0.80) | 56,000 | 0.28 (2.40 – 2.50kg) | 62,000 | ||||
0.20 | 1.70 – 1.85 kg | 71,000 | 0.30 (2.50 – 2.60kg) | 64,000 | ||||
0.32 | 2.70 – 3.00 kg | 110,000 | 0.32 (2.90 – 3.00kg) | 70,000 | ||||
0.35 | 3.00 – 3.20 kg | 113,000 | 75,000 | 0.35 (3.00 – 3.20kg) | 75,000 | |||
0.38 | 3.20 – 3.40 kg | 0.38 (3.38 – 3.50kg) | 80,000 | |||||
0.40 | 3.40 – 3.60 kg | 124,000 | 83,000 | 0.40 (3.52 – 3.59kg) | 85,000 | |||
0.45 | 3.80 – 4.10 kg | 140,000 | 92,000 | 0.43 (3.80 – 4.02kg) | 90,000 | |||
0.48 | 4.10 – 4.40 kg | 150,000 | 0.45 (4.03 – 4.19kg) | 92,000 | ||||
0.50 | 4.41 – 4.80 kg | 159,000 | 115,000 | 0.48 (4.30 – 4.46kg) | 99,000 | |||
TÔN MẠ MÀU TRUNG QUỐC (5 sóng, 9 sóng, 13 sóng la fông, sóng tròn) | TÔN LẠNH KHÔNG MÀU(Vinaone, Đại Thiên Lộc, Hoa Sen) | TÔN CÁN PU | ||||||
Độ dày(Zem) | Trọng Lượng | Đơn Giá | Độ dày(Zem) | Trọng Lượng | Đơn Giá | Tôn 5 sóng PU dày ~ 18ly | ||
2.50 | 1.70 kg | 44,000 | 2.30 HS | 2.20kg Mềm | 52,000 | Tôn 9 sóng PU dày ~ 18ly | ||
3.00 | 2.30 kg | 52,000 | 3.20 | 2.75 kg | 58,000 | |||
3.50 | 2.70 kg | 59,000 | 3.30 | 3.05 kg | 63,000 | |||
4.00 | 3.00 kg | 66,000 | 3.60 | 3.25 kg | 68,000 | |||
4.00 | 3.20 kg | 68,000 | 4.20 | 3.70 kg | 76,000 | |||
4.50 | 3.50 kg | 74,000 | 4.50 | 4.10 kg | 81,000 | |||
4.50 | 3.70 kg | 77,000 | 3.0 HS | 3.00 kg | 68,000 | |||
5.00 | 4.10 kg | 85,000 | 4.0 HS | 4.00 kg | 88,000 | |||
Lưu ý : – Đơn giá trên thay đổi theo thời điểm, quý khách muốn biết giá chính xác vui lòng liên hệ trực tiếpNhận gia công chấn vòm, chấn máng + diềm, ốp nóc, máng xối,… |
CÔNG TY THÉP ĐẠI VIỆT chuyên cung cấp thép tấm trơn, thép tấm gân, thép hình H-I-U-V, thép tròn đặc, thép ray, thép hộp, thép ống, tole kẽm, tole màu, tole lạnh, lưới thép…
Qúy khách hàng có nhu cầu về giá vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi:
Công ty Cổ Phần Sản Xuất và Thương Mại Thép Đại Việt
Địa chỉ: 22/3D,Ấp Mỹ Huề, Xã Trung Chánh, Huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh Điện thoại : 0982782175 – 0906738770 Email : nguyen7692info@gmail.com Website : daivietsteel.vn
Từ khóa » Tôn Lợp Mạ Màu
-
Tôn Mạ Màu | Tiêu Chuẩn, Phân Loại, Trọng Lượng, ứng Dụng..
-
Bảng Giá Tôn Kẽm Tôn Mạ Màu Mới Nhất - Thép Hùng Phát
-
Quy Cách - Kích Thước - Báo Giá Tôn Mạ Màu 2020 - BlueScope Zacs
-
Báo Giá Tôn Mạ Màu Mới Nhất 2021 - Thép Vĩnh Bình
-
Bảng Giá Tôn Kẽm, Tôn Mạ Màu - Thép Hùng Phát
-
Giá Tôn Màu Bao Nhiêu 1m2 - Tôn Màu Đông Á, Hoa Sen, Việt Nhật
-
Bảng Báo Giá Tôn Màu - ✔️ Sáng Chinh 05/08/2022
-
Tôn Mạ Màu Và Tiêu Chuẩn, Quy Cách, Trọng Lượng, ứng Dụng..
-
Bảng Báo Giá Tôn Mạ Màu Giá đại Lý Mới Nhất 2022
-
Tôn Lạnh Màu Và Tôn Kẽm Màu – Nên Lựa Chọn Loại Nào Cho Công ...
-
Báo Giá Tôn Mạ Màu 2022 Rẻ Nhất Tphcm - Nhật Minh Steel
-
Báo Giá Tôn Lợp Mạ Màu - THÉP ĐẠI VIỆT
-
Bảng Màu Tôn Hoa Sen ( Có Hình Thực Tế ) | Thép Mạnh Tiến Phát